Tiểu Quắc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Vua Tiểu Quắc
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiểu Quắc quốc hay Tiểu Quách quốc
Tên bản ngữ
  • 小虢國/小虢国
?–687 TCN
Thủ đôĐào Quắc (nay là phía đông thành phố Bảo Kê tỉnh Thiểm Tây)
Chính trị
Chính phủquân chủ, phong kiến
Lịch sử 
• Cuối thời Tây Chu ?
• Nước Tần tiêu diệt 687 TCN
Tiền thân Kế tục
Tây Chu
Tần (nước)

Tiểu Quắc có phiên âm khác là Tiểu Quách (tiếng Trung: 小虢; bính âm: Xiǎoguó) là một phiên thuộc thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, sau khi nước Tây Quắc dời sang phía đông, vẫn còn sót lại một quốc gia thuộc chi thứ ở đất cũ của Tây Quắc, về sau bị Tần Vũ công tiêu diệt vào năm 687 TCN.[1] Sử ký chính nghĩa trích trong Dư địa chí viết rằng nước này vốn do dân tộc du mục chiếm cứ đất cũ của Tây Quắc mà lập nên,[2] Trương Tiểu Hành lại cho rằng quan điểm này có sự sai lầm.[3]

Vua Tiểu Quắc

[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy hiệu Họ tên Thời gian trị vì Thân phận và ghi chú
Quắc Bá chi thứ của Đông Quắc, được người Khương giúp phục quốc
đời sau không rõ
thời Chu Trang vương 687 TCN bị Tần Vũ công tiêu diệt

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Độc sử phương dư kỷ yếu (读史方舆纪要) - quyển 55 - Thiểm Tây bốn - Phượng Tường phủ: "Thành Đào Quắc ở phía đông huyện (Bảo Kê) 50 dặm. Là thân thuộc của vua Quắc cũ vậy". Sử ký (史记): "Tần Vũ công năm thứ mười một, diệt Tiểu Quắc. Tức là đất đó vậy".
  2. ^ Sử ký chính nghĩa - Tần bản kỷ (史记正义·秦本纪) trích dẫn Dư địa chí (舆地志): "Tiểu Quắc, một giống khác của người Khương".
  3. ^ Trương Tiểu Hành (张筱衡), Triệu Vũ đỉnh khảo dịch (召禹鼎考释), Tạp chí Nhân Văn (人文杂志), số đầu tiên năm 1958.
  • x
  • t
  • s
Các nước thời Xuân Thu
Triều đạiNhà Chu
Các nước quan trọng Lỗ • Ngô • Sái • Sở • Tào • Tần • Tấn • Tề • Tống • Trần • Trịnh • Vệ • Việt • Yên
Các nước khác Ba • Bi • Cam • Cát • Cô Trúc • Cử • Cối • Củng • Chú • Doãn • Đái • Chu (邾) • Chu (周) • Đại • Đam • Đàm (譚) • Đàm (郯) • Đạo • Đằng • Đặng • Đường • Hàn • Hình • Hoàng • Hoạt • Hứa • Kế • Kỷ (杞) • Kỷ (紀) • Lã • Lai • Lạm • Liệu • Lương • Lưu • Mao • Nghĩa Cừ • Ngu • Ngụy • Nhâm • Nhuế • Nhược • Ôn • Phàn • Quắc • Quyền • Quách • Sùng • Sơn Nhung • Thẩm • Thân • Thục • Thi • Thành • Tiết • Thiệu • Tăng (鄫) • Tăng (曾) • Tùy • Từ • Tức • Tuân • Tiểu Chu • Tiểu Quắc • Ứng • Vinh
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiểu_Quắc&oldid=65626398” Thể loại:
  • Quắc (nước)
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Khác Quắc