Từ Điển - Từ Quắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: quắc
quắc | đt. Lõ, mở to mắt với vẻ giận: Quắc mắt nhìn. // tt. Sáng chiếu: Quăng-quắc, sáng quắc. // Sõi, còn mạnh-mẽ: Quắc-thước. |
quắc | dt. Cái khăn trùm tóc của đàn-bà: Vẻ cân-quắc, cân-quắc anh-thư. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
quắc | - đg. Giương to mắt nhìn với ánh mắt khác thường, biểu thị thái độ giận dữ, bất bình hay đe doạ. Quắc mắt, không thèm trả lời. Mắt quắc lên, giận dữ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quắc | đgt. Giương to mắt nhìn đầy vẻ căm giận hoặc như muốn hăm doạ kẻ đang đối diện mình: quắc mắt nhìn o Nó quắc mắt một cái là cô ấy im bặt ngay. |
quắc | tt. Bí tỉ: say quắc. |
quắc | (Ánh sáng, mắt) rất sáng: sáng quắc. |
quắc | Khăn trùm đầu của đàn bà xưa: cân quắc o cân quắc anh hùng. |
quắc | Nhìn xuống rất nhanh: quắc thước. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quắc | đgt Nhìn chằm chằm: Cho là hoang phí bèn quắc mắt toan mắng (NgCgHoan). trgt Rực chói: Mắt sáng quắc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
quắc | trt. Thường dùng với tiếng sáng: Sáng quắc: rất sáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
quắc | Dương to mắt nhìn để làm oai: Quắc mắt lên nhìn. |
quắc | Nói về cái ánh sáng rực-rỡ: Đèn sáng quắc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
quắc cần câu
quắc thước
quặc
quăm
quăm quắm
* Tham khảo ngữ cảnh
Giá ngay trong lúc đó ai để ý nhìn kỹ Trương chắc sẽ thấy hai con mắt Trương sáng quắc , có vẻ đau khổ và dữ tợn. |
Phương giật nảy người : Anh điên à ? Anh muốn tự tử sao ? Trương quắc mắt đẩy Phương ra. |
Nói xong , Loan mới biết là mình lỡ lời , bà Phán quắc mắt : Mợ phải biết , con mợ nhưng nó là cháu tôi. |
Thảo thấy đôi mắt Loan sáng quắc có vẻ dữ tợn khác thường. |
Loan uống cạn hai cốc đầy , trong người đã thấy choáng váng , còn đưa cốc rót thêm : Em sẽ uống thật nhiều để kỷ niệm cái ngày hôm nay... ngày em đoạn tuyệt với cái đời cũ... Hai con mắt Loan lúc đó sáng quắc , đôi má đỏ hồng , mấy sợi tóc mai rủ xuống thái dương bóng loáng ánh đèn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): quắc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khác Quắc
-
Thay đổi “khác Quắc” Sau Khi Niềng Răng Móm | Up Dental
-
Từ điển Tiếng Việt "quắc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Quắc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Khác Quắc | Facebook
-
Khác Quắc | Facebook
-
Quắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Quắc - Từ điển Hán Nôm
-
Quắc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tây Quắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiểu Quắc – Wikipedia Tiếng Việt