Tiều Tụy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- chóng vánh Tiếng Việt là gì?
- phụ bản Tiếng Việt là gì?
- Sáu nẽo luân hồi Tiếng Việt là gì?
- cóng Tiếng Việt là gì?
- Thạch Đỉnh Tiếng Việt là gì?
- khóc lóc Tiếng Việt là gì?
- tiếng thậm tiếng thình Tiếng Việt là gì?
- thảy thảy Tiếng Việt là gì?
- dọa nạt Tiếng Việt là gì?
- lẻo Tiếng Việt là gì?
- lè xè Tiếng Việt là gì?
- sơn mạch Tiếng Việt là gì?
- triều kiến Tiếng Việt là gì?
- lét Tiếng Việt là gì?
- tự tận Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiều tụy trong Tiếng Việt
tiều tụy có nghĩa là: - tiều tuỵ t. Có dáng vẻ tàn tạ, xơ xác đến thảm hại. Thân hình tiều tuỵ. Mái lều cũ nát, tiều tuỵ.
Đây là cách dùng tiều tụy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiều tụy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Thân Hình Tiều Tuỵ Là Gì
-
Tiều Tụy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiều Tụy" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tiều Tuỵ - Từ điển Việt
-
Tiều Tụy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiều Tuỵ
-
Từ Điển - Từ Tiều Tuỵ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Tiều Tuỵ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tiều Tụy Giải Thích
-
Tụy Nằm ở đâu Và Có Chức Năng Gì? | Vinmec
-
Tuyến Tụy Là Gì? Cấu Tạo, Chức Năng Và Các Bệnh Lý Liên Quan
-
Nang Tụy: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec