Từ Điển - Từ Tiều Tuỵ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiều tuỵ
tiều tuỵ | tt Cằn-cỗi, khô-héo: Cây cối tiều-tuỵ. // (B) Buồn rầu hốc-hác: Dáng người tiều-tuỵ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiều tuỵ | tt. Có dáng vẻ tàn tạ, ủ rũ, rách nát đến thảm hại: thân hình tiều tuỵ o túp lều cũ nát, tiều tuỵ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiều tuỵ | tt (H. tiều: vàng vọt; tuỵ: ủ rũ) 1. ủ rũ, buồn thảm: Hình dung tiều tuỵ; Vẻ mặt tiều tuỵ 2. Tàn tạ; Điêu tàn: Cảnh nhà tiều tuỵ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tiều tuỵ | đt. Có vẻ buồn héo hắt lại: Gương mặt tiều-tuỵ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tiều tuỵ | Buồn khổ, khô héo: Hình-dung tiều-tuỵ, Cảnh nhà tiều-tuỵ, Nhân-dân tiều-tuỵ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tiểu
tiểu ban
tiểu cao
tiểu câu
tiểu chủ
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai bên toàn những gian nhà tiều tuỵ của những người ít tiền phải ra vùng ngoại ô trú ngụ , mấy rặng bồ kếp dai đã trụi lá còn trơ lại những chùm quả đen , héo quăn. |
Tới Hà Nội , Mỹ hỏi Trương ở đâu để đưa về tận nhà , Trương vội cản , không muốn cho mọi người trông thấy căn nhà tiều tuỵ của chàng. |
Huy đây ! " Huy địa dư " đây ! Vượng không ngờ đâu người bạn học cùng một trường mà chàng đã hai lần đi thi tú tài , nay đương ngồi cho đậu phọng vào chai ở một cửa hàng tạp hóa nhỏ , cạnh một chợ quê tiều tuỵ . |
Cụ này , năm ngoái chúng cháu đến nhà ông chánh mua dâu thấy nhà ngói cây mít san sát , mà bây giờ cháu đến thì không biết sao trông tiều tuỵ thế ? Ấy , năm ngoái nhà ông ta bị cướp đốt phá , nó lại giết cả hai vợ chồng với đứa con. |
Mới hôm qua khi soi gương , nàng nhận thấy mình hết sức tiều tuỵ , hốc hác , xấu hẳn đi rất nhiều. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tiều tuỵ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thân Hình Tiều Tuỵ Là Gì
-
Tiều Tụy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiều Tụy" - Là Gì?
-
Tiều Tụy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiều Tuỵ - Từ điển Việt
-
Tiều Tụy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiều Tuỵ
-
Từ Tiều Tuỵ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tiều Tụy Giải Thích
-
Tụy Nằm ở đâu Và Có Chức Năng Gì? | Vinmec
-
Tuyến Tụy Là Gì? Cấu Tạo, Chức Năng Và Các Bệnh Lý Liên Quan
-
Nang Tụy: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec