Tìm 1 Từ đồng Nghĩa Với Từ "đi" Trái Nghĩa Với Từ "trở Lại"Tìm ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn minh thư
  • Nguyễn minh thư
29 tháng 10 2016 lúc 18:46

Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"

Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"

Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Hướng dẫn soạn bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới v... 1 0 Khách Gửi Hủy ❤❤❤ ❣ ๖ۣۜNhox ♡ ๖ۣۜLinh... ❤❤❤ ❣ ๖ۣۜNhox ♡ ๖ۣۜLinh... 29 tháng 10 2016 lúc 19:41

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyen Le Quynh Trang
  • Nguyen Le Quynh Trang
23 tháng 8 2020 lúc 14:40

Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:

a) Hạnh Phúc

- Từ đồng nghĩa:

- Từ trái nghĩa:

b) Bảo vệ

- Từ đồng nghĩa:

- Từ trái nghĩa:

c) Bạn bè

- Từ đồng nghĩa:

- Từ trái nghĩa:

d) Bình yên

- Từ đồng nghĩa:

- Từ trái nghĩa:

e) mênh mông 

- Từ đồng nghĩa 

- Từ trái nghĩa

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 12 0 Khách Gửi Hủy ninja(team GP) ninja(team GP) 23 tháng 8 2020 lúc 14:44

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy fairy tail fairy tail 23 tháng 8 2020 lúc 14:45

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy kuroba kaito kuroba kaito 23 tháng 8 2020 lúc 14:49

a, hạnh phúc

đồng nghĩa : sung sướng

trái nghĩa : bất hạnh

b, bảo vệ

đồng nghĩa : che chở

trái nghĩa : phá hủy

c bạn bè

đồng nghĩa : bằng hữu 

trái nghĩa : kẻ thù

d,Bình yên

đồng nghĩa : thanh bình

trái nghĩa : náo nhiệt

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Tui zô tri (
  • Tui zô tri ('-')
12 tháng 11 2023 lúc 20:24 Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:Từ                                   Từ đồng nghĩa                                  Từ trái nghĩalạc quan                          ....................................                      ...............................chậm chạp                      .........................                                 .............................đoàn kết                          ................................                           .........................Đọc tiếp

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:

Từ                                   Từ đồng nghĩa                                  Từ trái nghĩa

lạc quan                          ....................................                      ...............................

chậm chạp                      .........................                                 .............................

đoàn kết                          ................................                           .......................

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn  Việt Dũng Nguyễn Việt Dũng CTVVIP 13 tháng 11 2023 lúc 12:44

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cựcchậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bátđoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy buiphanminhkiet
  • buiphanminhkiet
20 tháng 10 2019 lúc 15:35 1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thảĐọc tiếp

1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng

2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.

3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng

4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần

5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Ý Nhi Nguyễn Ý Nhi 20 tháng 10 2019 lúc 16:16

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy ꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈...
  • ꧁༺ ღLinhღk9 ( チーム ♈...
15 tháng 2 2021 lúc 8:36

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già 

TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Bảo Tâm An Nguyễn Bảo Tâm An 15 tháng 2 2021 lúc 9:06

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Nguyễn Minh Châu Nguyễn Minh Châu 15 tháng 2 2021 lúc 9:06

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Huỳnh Bá Nhật Minh
  • Huỳnh Bá Nhật Minh
26 tháng 11 2018 lúc 20:05

1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ

2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương

Xem chi tiết Lớp 7 Toán Câu hỏi của OLM 29 0 Khách Gửi Hủy Kill Myself Kill Myself 26 tháng 11 2018 lúc 20:06

Câu 1 : .....

Câu 2 : yêu , quý 

Ko chắc

 hk tốt

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thảo Nguyên Trần Thảo Nguyên 26 tháng 11 2018 lúc 20:07

1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương

2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Yến Nhi Nguyễn Yến Nhi Nguyễn 26 tháng 11 2018 lúc 20:11

1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..

2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Lê Thu Hương
  • Lê Thu Hương
10 tháng 12 2018 lúc 18:50

1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ

2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.

3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0 Khách Gửi Hủy  Phạm Trà Giang Phạm Trà Giang 10 tháng 12 2018 lúc 19:01

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Thu Hương Lê Thu Hương 15 tháng 12 2018 lúc 17:09

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tô Đức Hân Tô Đức Hân 21 tháng 5 2021 lúc 7:47 Rave khuẩn mặt bác ho Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Yuu Nguyen
  • Yuu Nguyen
14 tháng 12 2021 lúc 14:25

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 5 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI ๖ۣۜHả๖ۣۜI 14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy sky12 sky12 14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy ✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰ ✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰ 14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Phương Trang
  • Nguyễn Phương Trang
11 tháng 12 2019 lúc 20:40

tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với từ biết ơn

Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy ❑T͙ɦáⓃⓗᵛᶰシ⒝ựɑᵛᶰシ2020ᵛᶰ... ❑T͙ɦáⓃⓗᵛᶰシ⒝ựɑᵛᶰシ2020ᵛᶰ... 11 tháng 12 2019 lúc 20:48

Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân

Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Kim Hanbin Kim Hanbin 11 tháng 12 2019 lúc 20:48

Đồng nghĩa: hàm ân

Trái nghĩa: vô ơn

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy sơn nguyễn
  • sơn nguyễn
2 tháng 11 2021 lúc 15:24 Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau: Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩaCao thượng   Nhanh nhảu  Nông cạn  Siêng năng  Cẩn thận  Sáng sủa  Thật thà  Cứng cỏi  Bát ngát  Hiền lành  Đoàn kết  Thuận lợi  Vui vẻ  Nhỏ bé  Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 

 

Nhanh nhảu

 

 

Nông cạn

 

 

Siêng năng

 

 

Cẩn thận

 

 

Sáng sủa

 

 

Thật thà

 

 

Cứng cỏi

 

 

Bát ngát

 

 

Hiền lành

 

 

Đoàn kết

 

 

Thuận lợi

 

 

Vui vẻ

 

 

Nhỏ bé

 

 

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 3 1 Khách Gửi Hủy Thanh Thanh và Lộc Lê Thanh Thanh và Lộc Lê 2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy tôi là người thông minh tôi là người thông minh 18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phùng Đình Quang Anh Phùng Đình Quang Anh 22 tháng 10 2024 lúc 20:45

khoan 

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Trái Nghĩa Với đi Là Gì