Tìm 5 Từ Có Cách Phát âm đuôi "ed ' Là "d":phayed , Washed ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Trần Thị Đảm
  • Trần Thị Đảm
9 tháng 7 2016 lúc 7:20

tìm 5 từ có cách phát âm đuôi "ed ' là "d":

phayed , washed , cooked , lived , cleaned  , fitted , mixed , listened , painted , underlined 

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Khách Gửi Hủy ༺ ๖ۣۜPhạm ✌Tuấn ✌Kiệτ ༻ ༺ ๖ۣۜPhạm ✌Tuấn ✌Kiệτ ༻ 9 tháng 7 2016 lúc 7:54

Có 2 từ thôi: fitted, painted

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lan Anh Lan Anh 9 tháng 7 2016 lúc 7:54

/id/: fitted, painted

/d/: played, lived, cleaned, underlined,listened

/t/: washed, cooked,mixed

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ༺ ๖ۣۜPhạm ✌Tuấn ✌Kiệτ ༻ ༺ ๖ۣۜPhạm ✌Tuấn ✌Kiệτ ༻ 9 tháng 7 2016 lúc 8:16

à mình lộn sang id. Sorry

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy ngocanh nguyen
  • ngocanh nguyen
3 tháng 9 2016 lúc 20:36

nhóm các động từ nhóm các động từ có đuôi ed sau vào đúng cột phát âm của chúng 

used/ worked/ lived/ chatted/ walked/ followed/ visited/ looked/ painted/ brushed/ sailed/ washed/ prepared/ mailed/ studied/ packed/ intended/ wanted/ seemed/ rained/ fixed/ helped/ changed/ watched/ hoped/ rewarded/ received/ produced/ advised/ raised/ prctised/ returned/ needed/ crowded/ played/ matched/ stayed/ complained/ agreed

/id/      /t/        /d/

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Unit 4 : Our past 1 0 Khách Gửi Hủy Dark Wings Dark Wings 3 tháng 9 2016 lúc 20:56

/id/ : chatted, visited, painted, intended, wanted, rewarded, needed, crowded

/t/ : worked, walked, looked, brushed, washed, packed, helped, watched, hoped, matched

/d/ : used, lived, followed, sailed, prepared, mailed, studied, seemed, rained, fixed, changed, received, preduced, advised, raised, practised, returned, played, stayed, complained, agreed

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thu Hà
  • Nguyễn Thu Hà
28 tháng 2 2018 lúc 12:32

I/ Điền các động từ sau vào ô đúng theo cách phát âm. Raised, watched, painted, listened, wrapped, practiced, ploughed, decided, looked, needed, needed, opened, washed, rained, prepared, wanted, sailed, rowed, stopped, laughed, helped, seemed, played, intended, liked, received, talked, learned, visited, lived, rented, returned, arrived, decorated, moved, walked, collected, improved. /ed/ /t/ /id/

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Unit 9: At home and a way 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh Nguyễn Công Tỉnh 28 tháng 2 2018 lúc 17:34

I/ Điền các động từ sau vào ô đúng theo cách phát âm. /d/: listened, opened, rained, prepared, sailed, rowed, seemed, played, received,learned, lived,returned, arrived, moved, improved. /t/:Raised, watched,wrapped, practiced, ploughed, looked,washed, stopped, laughed, helped,liked, talked, walked, /id/: painted, decided, needed, wanted,intended, visited, rented, decorated,collected,

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kiêm Hùng Kiêm Hùng 28 tháng 2 2018 lúc 12:39

/ id / ⇒ painted, decided, needed, wanted, intended, rented, returned, decorated, collected

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Mai Tùng Dương
  • Mai Tùng Dương
21 tháng 6 2017 lúc 19:31 Sắp xếp các từ sau vào nhóm : /ed/ , /t/ , / id / raised , watched , painted , listened , wrapped , practices , ploughed , decided , looked , needed , opened , washed , rained , prepared , wanted , sailed , rowed , stopped , laughed , helped , seemed , played , intended , liked , received , talked , learned , visited , lived , rented , returned , arrived , decorated , moved , walked , collected , improved , brushed , changed , ironed , rented , combed , filled , touched , neglected , talked ,...Đọc tiếp

Sắp xếp các từ sau vào nhóm : /ed/ , /t/ , / id /

raised , watched , painted , listened , wrapped , practices , ploughed , decided , looked , needed , opened , washed , rained , prepared , wanted , sailed , rowed , stopped , laughed , helped , seemed , played , intended , liked , received , talked , learned , visited , lived , rented , returned , arrived , decorated , moved , walked , collected , improved , brushed , changed , ironed , rented , combed , filled , touched , neglected , talked , fixed , showered

Xem chi tiết Lớp 12 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Như Nam Nguyễn Như Nam 21 tháng 6 2017 lúc 22:11

Sắp xếp các từ sau vào nhóm : /d/ , /t/ , / id /

/d/: raised, listened, ploughed, opened, prepared, sailed, rowed, seemed, played, learned, lived, returned, arrived, moved, received, improved, changed, ironed, combed, filled, showered.

/t/: watched, wrapped, practices, looked, washed, rained, stopped, laughed, helped, liked, , talked, walked, brushed, touched, talked, fixed.

/id/: painted, decided, needed, wanted, intended, visited, rented, decorated, collected, rented, neglected.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hải
  • Hải
3 tháng 4 2020 lúc 13:44

Arrange the verbs pronouncinged”.

 listened wrapped painted raised looked

 needed visited rained watched opened

 helped seemed learned practiced stopped

 remembered worked rented arrived talked

 lived liked invited received washed

 /id/         /t/          /d/

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 3 0 Khách Gửi Hủy Norikada Miriki Norikada Miriki 5 tháng 4 2020 lúc 7:45

/ id / : painted, needed, visited, rented, invited.

/ t / : wrapped, looked, watched, praced, worked, talked, d, washed, hepled, stopped.

/ d / : listened, raised, opened, seemed, learned, remembered, arrived, lived, received, rained.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Norikada Miriki Norikada Miriki 5 tháng 4 2020 lúc 7:47

Bỏ "d" ở câu /t/ đi nha, mik lộn

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Lý Huyền Thư Lý Huyền Thư 5 tháng 4 2020 lúc 15:05

Questions:

Arrange the verbs pronouncing "ed".

listened wrapped painted raised looked

needed visited rained watched opened

helped seemed learned praced stopped

rememebered worked rented arrived talked

lived d invited received washed

/id/          /t/          /d/

Answer:

Arrange the verbs pronouncing "ed".

listened wrapped painted raised looked

needed visited rained watched opened

helped seemed learned praced stopped

rememebered worked rented arrived talked

lived d invited received washed

/id//t//d/

painted

needed

visited

rented

invited

wrapped

raised

looked

watched

helped

praced

stopped

worked

talked

d

washed

listened

rained

opened

seemed

learned

remembered

arrived 

lived

received

___Học_tốt___

#lyt

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Phạm Tiến Đạt
  • Phạm Tiến Đạt
5 tháng 5 2016 lúc 19:48

Cách phát âm đuôi ed của động từ

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 6 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tâm Như Nguyễn Tâm Như 5 tháng 5 2016 lúc 19:50

Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là:  /ɪd/ , /t/ hay /d/.

‘ed’ sẽ được đọc là /t/ (vô thanh) hoặc /d/ (hữu thanh) phụ thuộc vào âm kết thúc của động từ là âm vô thanh hay âm hữu thanh.

* Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra

* Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đó

1. ‘ed’đọc là /t/:

Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/

Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/

Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…

2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/

Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/

3. ‘ed’ đọc là /ɪd/

Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyen Thi Mai Nguyen Thi Mai 5 tháng 5 2016 lúc 19:52

 

Cách phát âm đuôi ed của động từ:

Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.

1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/.

2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/.

3. Khi động từ nguyên thể kết thúc là t hoặc d -ed đọc là /id/.

Chúc bạn học tốtbanh

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dương Hoàng Minh Dương Hoàng Minh 5 tháng 5 2016 lúc 19:50

Khi chia động từ có quy tắc ở quá khứ hay hoàn thành, ta thêm đuôi ‘-ed’ vào đằng sau động từ nguyên thể. Tuy nhiên, ‘ed’ sẽ được đọc khác nhau tùy từng trường hợp. Việc không nắm vững quy tắc đọc ‘-ed’ sẽ làm người nghe rất khó hiểu.

Có 3 cách phát âm đuôi ‘-ed’ là:  /ɪd/ , /t/ hay /d/.

‘ed’ sẽ được đọc là /t/ (vô thanh) hoặc /d/ (hữu thanh) phụ thuộc vào âm kết thúc của động từ là âm vô thanh hay âm hữu thanh.

* Âm vô thanh: Dây thanh quản ngừng rung khi âm vô thanh được phát ra

* Âm hữu thanh: Dây thanh quản tiếp tục rung khi đó

1. ‘ed’đọc là /t/:

Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách vô thanh, nghĩa là /t/

Cụ thể, những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/

Ví dụ: watched /wɒtʃt/, missed /mɪst/ ,…

2. ‘ed’ sẽ được đọc là /d/: Nếu một từ kết thúc bằng một âm hữu thanh thì ‘ed’ sẽ được đọc theo cách hữu thanh, nghĩa là /t/

Ví dụ: lived /lɪvd/, allowed /əˈlaʊd/

3. ‘ed’ đọc là /ɪd/

Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì ‘ed’ sẽ được đọc là /ɪd/.

Tại sao lại như vậy? Vì một chữ đã tận cùng là 't' và 'd' (hai trường hợp trên) thì chúng ta không thể đọc là 't' hoặc 'd' được bởi lẽ người nghe sẽ rất khó nhận biết hơn nữa khó có thể đọc 2 âm 't' hoặc 2 ân 'd' kế bên nhau.

Ví dụ: wanted/ˈwɒn.tɪd/ , needed /ˈniː.dɪd/

* Chú ý:

Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/

agedblessedcrookeddoggedlearnednakedraggedwickedwretched

Ví dụ:• an aged man /ɪd/• a blessed nuisance /ɪd/• a dogged persistence /ɪd/• a learned professor - the professor, who was truly learned /ɪd/• a wretched beggar - the beggar was wretched /Id/

Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường

• he aged quickly /d/• he blessed me /t/• they dogged him /d/• he has learned well /d/

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời I like English
  • I like English
22 tháng 6 2017 lúc 18:29 II. Xếp các động từ sau theo cách phát âm của tận cùng ed. listened wrapped painted raised looked needed visited rained watched opened helped seemed learned practiced stopped remembered worked rented arrived talked lived liked invited received washed /t/...Đọc tiếp

II. Xếp các động từ sau theo cách phát âm của tận cùng "ed".

listened wrapped painted raised looked

needed visited rained watched opened

helped seemed learned practiced stopped

remembered worked rented arrived talked

lived liked invited received washed

/t/ /d/ /id/ _________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

_________________ ___________________ ________________________

Xem chi tiết Lớp 12 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 2 0 Khách Gửi Hủy Linh Diệu Linh Diệu 22 tháng 6 2017 lúc 19:17

II. Xếp các động từ sau theo cách phát âm của tận cùng "ed".

/t/ wrapped looked watched helped stopped worked talked liked washed

/d/ listened, raised rained opened seemed learned practiced remembered arrived lived received

/id/ painted needed visited rented invited

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nguyễn Như Nam Nguyễn Như Nam 22 tháng 6 2017 lúc 19:20

/d/: listened, raised, rained, opened, seemed, learned, remembered, arrived, lived, received.

/t/: wrapped, looked, watched, helped, practiced, stopped, worked, talked, liked, washed.

/id/: painted, needed, visited, rented, invited.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy trần gia linh
  • trần gia linh
26 tháng 2 2018 lúc 11:49

Put the following verbs in the correct columns:

arrived;helped;remembered;needed;rented;returned;talked;moved;washed;borrowed;laughed;decided;fitted;learned;started;looked;watched;wanted;stopped;raised;painted;listened;wrapped;practied;opened;rained;prepared;sailed;rowed;ploughed;seemed;played;intened;liked;received;visited;decorated;collected;worked;improved;missed

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Unit 1: Greetings 3 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh Nguyễn Công Tỉnh 26 tháng 2 2018 lúc 18:23

Put the following verbs in the correct columns:

/d/:arrived;remembered;returned;moved;borrowed;learned;listened;practied;opened;rained;prepared;sailed;rowed;seemed;played;intened;received;improved;

/t/:helped;talked;washed;looked;watched;stopped;raised;wrapped;laughed;ploughed;liked;worked;missed

/id/:needed;rented;decided;fitted;started;wanted;painted;visited;decorated;collected;

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy suky oanh suky oanh 26 tháng 2 2018 lúc 18:23

Put the following verbs in the correct columns:

/d/:arrived;remembered;returned;moved;borrowed;learned;listened;practied;opened;rained;prepared;sailed;rowed;seemed;played;intened;received;improved.

/t/:helped;talked;washed;looked;watched;stopped;raised;wrapped;laughed;ploughed;liked;worked;missed.

/id/:needed;rented;decided;fitted;started;wanted;painted;visited;decorated;collected.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vũ Đức Đam Vũ Đức Đam 2 tháng 4 2024 lúc 21:35

oke

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Starwish Phạm
  • Starwish Phạm
18 tháng 10 2016 lúc 4:47

wanted , played, helped ,fitted ,liked ,watched ,visited ,looked ,needed ,remmembered ,stopped ,talked ,rented ,missed ,studied ,started ,used,learned. Xếp vào các nhóm có cách đọc đuôi ed là /id/, /t/,/d/

Xem chi tiết Lớp 12 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy Luchia Luchia 18 tháng 10 2016 lúc 18:56

/id/:wanted,fitted,visited,needed,rented,started.

/t/:helped,liked,watched,looked,stopped,talked,missed,used.

/d/:played,remembered,studied,learned.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy tranducanh
  • tranducanh
20 tháng 2 2020 lúc 16:11

II.Pronunciation: Group into sound columns according to the final “ED”Raised.watched,painted,listened,wrapped,practised,ploughed,decided,looked,neede,opened,washed,rained,prepared,wanted,sailed,rowed,stopped,laughed,helped,seemed,played,intended,liked,received,talked,learned,visited

/-t / /-d / /-id /

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Phát âm Cleaned