Tìm Các Số Từ 1 đến 30 Sao Cho Nó Là: A, Bình Phương Của Một Số Tự ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 6
  • Toán lớp 6
  • Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chủ đề

  • Bài 1: Tập hợp, phần tử của tập hợp
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân. Luyện tập 1. Luyện tập 2
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia. Luyện tập 1. Luyện tập 2
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính. Luyện tập
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng. Luyện tập
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện tập
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Ôn tập chương I
Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Đức Quỳnh Anh
  • Nguyễn Đức Quỳnh Anh
5 tháng 9 2018 lúc 21:13

bài 1: Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là:

a, Bình phương của một số tự nhiên ;

b, Lập phương của một số tự nhiên

bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000

giúp mk với

Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thảo Linh Nguyễn Thảo Linh 17 tháng 9 2018 lúc 21:06

1. a. trong các số từ 1 đến 30 có bình phương của một số tự nhiên là : 0 , 1 , 4 , 9 , 16 , 25 , 36

b. trong các số tự nhiên từ 1den 30 có bình phương của một số tự nhiên là: 0 , 1 , 8 , 27

2. 100= 10. 10 = 10 mũ 2 ; 1000= 10. 10. 10 = 10 mũ 3

10000= 10.10.10.10= 10 mũ 4 ; 1000000 =(10mu 4) .10.10 =10 mu 6

1000000000= (10mu 6 ).10.10.10=( 10 mu 6 ).( 10mu3)= 10 mu 9

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Phùng Tuệ Minh Phùng Tuệ Minh 18 tháng 9 2018 lúc 12:28

Bài 1: Giải:

Trong các số từ 1 đến 30, các số là:

a)bình phương của một số tự nhiên là: 0;1;4;9;16;25.

b)Lập phương của một số tự nhiên là: 0;1;8;27.

Bài 2:Giải:

100=102

1000=103

10000=104

1000000=106

1000000000=109

Tick giúp mik nha!

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Sách Giáo Khoa
  • Bài 59
Sách giáo khoa trang 28 15 tháng 4 2017 lúc 13:37

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 1 0 Sách Giáo Khoa
  • Bài 58
Sách giáo khoa trang 28 15 tháng 4 2017 lúc 13:37

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 1 1 nguyễn trọng tấn
  • nguyễn trọng tấn
1 tháng 10 2021 lúc 17:03

tìm từ 1  đến 50 

a , bình phương của một số tự nhiên 

b ,lập phương của một số tự nhiên

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 1 0 Cáo Sky
  • Cáo Sky
9 tháng 9 2021 lúc 16:55

 Cho các số 16, 20, 25, 60, 81, 90, 625, 1000, 1331” trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 2 0 Sách Giáo Khoa
  • Luyện tập - Bài 61
Sách giáo khoa trang 28 15 tháng 4 2017 lúc 13:40

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)

\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 4 0 Chàng trai Nhân Mã
  • Chàng trai Nhân Mã
5 tháng 8 2021 lúc 14:09

1.a, Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:;

36,64,169,225,361,10000.

b, Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên:

8,27,125,216,343,8000

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 2 0 Phạm Thanh Thảo
  • Phạm Thanh Thảo
28 tháng 7 2021 lúc 9:53

Bài 1,42 : Ta có : 1 + 3+ 5 =9 = 32.

Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên:

a) 1+3 + 5 + 7                 b) 1 +3 + 5 +7 +9

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 4 0 Sách Giáo Khoa
  • Luyện tập - Bài 62
Sách giáo khoa trang 28 15 tháng 4 2017 lúc 13:41

a) Tính : \(10^2;10^3;10^4;10^5;10^6\)

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :

\(1000\)

\(1000000\)

1 tỉ

100.......0(12 chữ số 0)

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 4 0 Ẩn Danh
  • Ẩn Danh
4 tháng 10 2021 lúc 20:36

Viết số 10 648 thành lũy thừa bậc 3 của một số tự nhiên

undefined

Xem chi tiết Lớp 6 Toán Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy t... 6 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 6 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 6 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)

Từ khóa » Tính Bình Phương Của Các Số Tự 1 đến 30