Tìm điều Kiện Xác định Của Biểu Thức Chứa Căn Thức Cực Hay
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Cách giải Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức lớp 9 với phương pháp giải chi tiết và bài tập đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức.
- Phương pháp giải Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức
- Ví dụ minh họa Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức
- Bài tập trắc nghiệm tự luyện Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức
- Bài tập tự luyện Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức
Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức cực hay
Phương pháp giải
+ Hàm số √A xác định ⇔ A ≥ 0.
+ Hàm phân thức xác định ⇔ mẫu thức khác 0.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Hướng dẫn giải:
a) xác định ⇔ -7x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0.
b) xác định ⇔ 2x + 6 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -6 ⇔ x ≥ -3.
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a) xác định
⇔ (x + 2)(x – 3) ≥ 0
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ -2.
b) xác định
⇔ x4 – 16 ≥ 0
⇔ (x2 – 4)(x2 + 4) ≥ 0
⇔ (x – 2)(x + 2)(x2 + 4) ≥ 0
⇔ (x – 2)(x + 2) ≥ 0 (vì x2 + 4 > 0).
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 2 hoăc x ≤ -2 .
c) xác định
⇔ x + 5 ≠ 0
⇔ x ≠ -5.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≠ 5.
Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Hướng dẫn giải:
Biểu thức M xác định khi
Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại x thỏa mãn.
Vậy không có giá trị nào của x làm cho hàm số xác định.
Ví dụ 4: Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Biểu thức P xác định
Giải (*) : (3 – a)(a + 1) ≥ 0
⇔ -1 ≤ a ≤ 3
Kết hợp với điều kiện a ≥ 0 và a 4 ta suy ra 0 ≤ a ≤ 3.
Vậy với 0 ≤ a ≤ 3 thì biểu thức P xác định
Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Bài 1: Biểu thức xác định khi :
A. x ≤ 1 B. x ≥ 1. C. x > 1 D. x < 1.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
√(x-1) xác định ⇔ x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Bài 2: xác định khi:
A. x ≥ 1 B. x ≤ 1 C. x = 1 D. x ∈ ∅.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
xác định
⇔ -(x-1)2 ≥ 0 ⇔ (x-1)2 ≤ 0 ⇔ (x-1)2 = 0 ⇔ x =1.
Bài 3: xác định khi :
A. x ≥ 3 và x ≠ -1 B. x ≤ 0 và x ≠ 1
C. x ≥ 0 và x ≠ 1 D. x ≤ 0 và x ≠ -1
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
xác địnhBài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định
A. x ≠ 2. B. x < 2
C. x > 2 D. x ≥ 2.
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
xác địnhBài 5: Biểu thức xác định khi:
A. x ≥ -4. B. x ≥ 0 và x ≠ 4.
C. x ≥ 0 D. x = 4.
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
xác địnhBài 6: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?
Hướng dẫn giải:
a) xác định xác định ⇔ -x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0
b) xác định xác định ⇔ 2x + 3 ≥ 0 ⇔ 2x ≥ -3 ⇔ x ≥ -3/2
c) xác định xác định ⇔ 5 – 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2 .
d) xác định xác định ⇔ x – 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1.
Bài 7: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a) xác định ⇔ (2x + 1)(x – 2) ≥ 0
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x ≥ 2 hoặc x ≤ -1/2 .
b) xác định ⇔ (x + 3)(3 – x) ≥ 0
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x thỏa mãn
c) xác định ⇔ |x + 2| ≥ 0 (thỏa mãn với mọi x)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của x.
d) xác định ⇔ (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≥ 0.
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu nhận thấy (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≥ 0 nếu 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
Bài 8: Khi nào các biểu thức sau tồn tại?
Hướng dẫn giải:
a) xác định ⇔ (a – 2)2 ≥ 0 (đúng với mọi a)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
b) xác định với mọi a.
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
c) xác định ⇔ (a – 3)(a + 3) ≥ 0
Vậy biểu thức xác định với các giá trị a ≥ 3 hoặc a ≤ -3.
d)Ta có: a2 + 4 > 0 với mọi a nên biểu thức luôn xác định với mọi a.
Bài 9: Mỗi biểu thức sau xác định khi nào?
Hướng dẫn giải:
a) xác định
⇔ x – 2 > 0 ⇔ x > 2.b) xác định
⇔ x2 – 3x + 2 > 0
⇔ (x – 2)(x – 1) > 0
Vậy biểu thức xác định khi x > 2 hoặc x < 1.
c) xác định
Giải (*):
Giải (**):
Kết hợp (*) và (**) ta được
Bài 10: Tìm điều kiện xác định của biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Biểu thức xác định
Vậy điều kiện xác định của biểu thức P là x ≥ 0 và x .
Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau
a) x−25−x
b) −3xx2−1
c) 3x−2x2−2x+4
d) 7−x−1+1
Bài 2. Cho hai biểu thức A = x+2.x+3 và B = x+2x+3.
a) Tìm điều kiện xác định của A và B;
b) Với giá trị nào của x thì A = B?
Bài 3. Điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) ab+baa+b−ab;
b) 2+a−aa−12−a+aa+1;
c) 15a−11a+2a−3−3a−21−a−3a+3.
Bài 4. Cho biểu thức x−y1+xy+x+y1−xy : x+y+2xy1−xy+1.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức;
b) Rút gọn biểu thức.
Bài 5. Cho biểu thức P = x+2x−5x+6−x+32−x−x+2x−3 : 2−xx+1.
a) Tìm điều kiện xác định của P;
b) Rút gọn P;
c) Tìm x để 1P≤−52.
Bài 6. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) 3x;
b) 5−2x;
c) 1x−1;
d) −4x2.
Bài 7. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có ý nghĩa?
a) a2;
b) −4a;
c) 3a+2;
d) 5−a.
Bài 8. Tìm x để mỗi căn thức sau có ý nghĩa:
a) 3x−1;
b) 4x−2;
c) x2+1;
d) 42x−1.
Bài 9. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) A = x+x+1;
b) B = x−2−x−3;
c) C = x−2x+3.
Bài 10. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) A = x+x+1;
b) B = x−2−x−3;
c) x−2x+3.
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
- Chuyên đề Đại Số 9
- Chuyên đề: Căn bậc hai
- Chuyên đề: Hàm số bậc nhất
- Chuyên đề: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chuyên đề: Phương trình bậc hai một ẩn số
- Chuyên đề Hình Học 9
- Chuyên đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chuyên đề: Đường tròn
- Chuyên đề: Góc với đường tròn
- Chuyên đề: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Căn X^2-9 Xác định
-
Tìm Tập Xác Định Căn Bậc Hai Của X^2-9 | Mathway
-
Rút Gọn Căn Bậc Hai Của X^2-9 | Mathway
-
Tìm điều Kiện Của Căn(x^2+9) - An Nhiên - HOC247
-
Giải Phương Trình Căn(x^2−9)+căn(x^2−6x+9)=0
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Số: `y=`$\sqrt{x^2-9}$`+ ...
-
Phương Trình Căn ( - (x^2) + 6x - 9) + (x^3) = 27 Có Bao Nhiêu Nghiệm?
-
Tìm điều Kiện Xác định Của Biểu Thức Chứa Căn Toán Lớp 9
-
20 Bài Tập Tìm điều Kiện Xác định Của Biểu Thức Chứa Căn
-
2)] : (x-9/căn X-3) - Giải Phương Trình - Olm
-
Căn Bậc Hai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cho Hàm Số $y = \sqrt {{x^2} - 9} $. Kết Luận Sai Về Khoảng đơn điệu Là: