Tìm Hiểu Một Số Vật Nuôi Trong Gia đình

Tìm hiểu một số vật nuôi trong gia đình

1. Mục tiêu cần đạt

*. Kiến thức :

- Trẻ biết gọi đúng tên con vật và một vài bộ phận của nó: Mỏ, chân, cánh…

- Dạy trẻ nhận xét được một vài đặc điểm rõ nét như : tiếng kêu, nơi sống, ích lợi… của chúng.

*.Kỹ năng :

- Phát triển ngôn ngữ, giác quan cho trẻ.

- Phát triển khả năng quan sát, so sánh, ghi nhớ có chủ định

*. Thái độ :

- Gáo dục trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ vật nuôi

2. Chuẩn bị

- H/ả về các con vật có 2 chân, mỏ, có cánh như : Gà, Vịt, ...

- Lô tô về các con vật nuôi có 2 chân, có mỏ, có cánh..

3. Tổ chức hoạt động

Hoạt động của cô

Hoạt động của trẻ

*. HĐ1: Gây hứng thú:

- Cô cho trẻ hát bài “ con gà trống”

- Trong bài hát có nhắc đến con vật gì?

- Con vật đó được nuôi ở đâu ?

-À đúng rồi, con vật đó là những động vật được nuôi trong nhà đấy.

- Ngoài con gà trống trong gia đình còn có những con vật gì nữa?

- Trong gia đình có rất nhiều các con vật nuôi. Hôm nay cô con mình cùng tìm hiểu về một số con vật nuôi sống trong gia đình nhé. Chúng mình có thích không?

*. HĐ2 : Tìm hiểu một số vật nuôi sống trong gia đình

- Cô có một câu đố rất hay, chúng mình chú ý lắng nghe nhé!

Con gì mào đỏ

Lông mượt như tơ

Sáng sớm tinh mơ

Gọi người thức dậy

Đố là con gì?

- Các con hãy quan sát xem cô có con gì nhé.

- Con gà trống có những bộ phận nào?

- Đây là phần đầu của con gà.

- Phần đầu của con gà có gì đây?

+ Con gà trống có cái mào đỏ,mỏ,mắt

+ Con gà có mấy cái mắt?

+ Con gà có cái mỏ nhọn để có thể mổ,nhặt thức ăn đấy

-Còn đây là phần thân của con gà,nó có những gì nhỉ

+ Gà có mấy cánh?

+ Con gà có mấy cái chân?

+ Chân gà có móng sắc nhọn và có cựa để giúp gà có thể bới,tìm thức ăn đấy

- Phần cuối cùng là gì đây?( đuôi con gà )

+ Đuôi con gà trống ntn?( dài và cong)

- Con gà trống gáy ntn? Cho trẻ bắt trước

- Con gà thường ăn gì?

+ Con gà thường ăn lúa,ngô,cám đấy các con

+ Con gà là động vật nuôi ở đâu?

+ Nuôi gà để làm gì?

=> Con gà là động nuôi trong gia đình,có 2 chân,2 cánh và là động vật đẻ trứng,tuy nhiên con gà mái mới biết đẻ trứng các con ạ.Mọi người thường nuôi gà để lấy trứng và lấy thịt đấy

* Tìm hiểu con vịt

Cạp…cạp…cạp…đố chúng mình biết tiếng kêu của con gì?

– Cô có hình ảnh con gì đây?

– Chúng mình cùng quan sát con vịt.

-Con vịt có những bộ phận gì?

+ Mỏ vịt như thế nào? (Mỏ vịt dài và bẹt để có thể mò tôm tép dưới nước)

+ Con vịt có mào không?

+ Vịt có mấy cánh?

+ Vịt có mấy chân? (Vịt có 2 chân)

+ con vịt có biết bơi không? (Vì con vịt có lớp màng ở dưới bàn chân nên vịt bơi được ở dưới nước)

+ Con vịt thường ăn gì?

+ Vịt là động vật đẻ gì? (Đẻ trứng)

+ Con Vịt được nuôi ở đâu? Nuôi vịt để làm gì?

=> Con vịt là động vật nuôi trong gia đình có 2 chân, 2 cánh,biết bơi, đẻ trứng

* So sánh con gà trống và con vịt

-Chúng mình vừa được tìm hiểu về con gà trống và con vịt rồi,chúng mình thấy con gà và con vịt khác nhau ở chỗ nào

– Giống nhau: Con gà và con vịt đều là động vật được nuôi ở trong gia đìnhnh, đều là động vật đẻ trứng, có 2 chân, 2 cánh và đẻ trứng, được gọi chung là gia cầm.

Khác nhau: Con gà trống có cái mào đỏ, đuôi dài và chân có cựa, không bơi được dưới nước, gà gáy ò…ó…o…o. con vịt không có mào, đuôi ngắn, chân có màng nên bơi được dưới nước.

*Mở rộng

- Gia đình chúng mình còn nuôi những con vật nào khác nữa

– Ngoài gà và vịt ra nuôi trong gia đình còn có nhiều con vật khác nữa như con chó,con mèo,lợn,bò….

=>GD: để có trứng gà trứng vịt cho chúng mình ăn các con phải làm gì?

- có bạn nào biết giúp bmẹ cho đàn gà ăn chưa?

- GD trẻ yêu quý, chăm sóc các con vật nuôi

* HĐ3: Ôn Luyện, củng cố

- Tc: Thi ai chọn nhanh:Cô cho trẻ chơi chọn lô tô theo hiệu lệnh của cô: Cô nói tên con vật cho trẻ tìm lô tô giơ lên và nói tên con vật.

+. Cô nói đặc điểm của con vật trẻ giơ lên và gọi tên.

- Tc: Tìm đúng chuồng

Cho trẻ cầm một lô tô con vật mình thích và vừa đi vừa hát “ Gà trống mèo con và cún con” khi có hiệu lệnh của cô “ Tìm chuồng” Trẻ chạy nhanh về chỗ có chú gà mái, gà trống, chú vịt đúng với lô tô con vật trên tay mình cầm.

- Cho trẻ chơi 2- 3 lần

*. Kết thúc:

- Cô nhận xét buổi học và cho trẻ cất đồ dùng.

- Trẻ hát cùng cô

- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ trả lời

- Trẻ nói tên các bộ phận chú gà trống

- Trẻ TL

- Trẻ qs và trò chuyện cùng cô

  • Trẻ trả lời

- Trẻ chọn lô tô theo hiệu lệnh của cô

- Trẻ tham gia chơi Tc

- Trẻ cất đồ dùng.

Từ khóa » Tiếng Kêu Các Con Vật Nuôi