Tìm Hiểu Nguyên âm Tiếng Thái Cho Người Mới Bắt đầu

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của đất nước Thái Lan. Để bắt đầu học tiếng Thái, ta phải đi từ bảng chữ cái tiếng Thái bao gồm 44 phụ âm, 32 nguyên âm, ngoài ra còn có 4 dấu thanh và thanh bằng không có dấu. Quy tắc học tiếng Thái là đi từ phụ âm đến nguyên âm rồi tới thanh điệu. Sau khi tìm hiểu xong bảng phụ âm tiếng Thái, ta cùng tiếp tục đến với nguyên âm tiếng Thái nhé. 

Xem thêm: >> Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu

nguyen_am_tieng_Thai

Lộ trình học tiếng Thái đi từ phụ âm đến nguyên âm 

Giới thiệu bảng nguyên âm tiếng Thái

Nguyên âm là những âm dùng để biểu thị âm thanh được phát ra theo nguyên tắc nhất định của ngôn ngữ. Nguyên âm tiếng Thái rất quan trọng vì tổ hợp các con chữ phụ âm cần các con chữ nguyên âm ghép lại với nhau để hình thành âm tiết và tạo nên từ.

Bảng nguyên âm tiếng Thái có 21 hình chia làm 32 giọng âm. Nguyên âm có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm và không bao giờ đứng đầu câu. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể ở hai bên của phụ âm.

nguyen_am_tieng_Thai

Nguyên âm tiếng Thái

Có 21 hình trong bảng nguyên âm tiếng Thái, các hình này đem kết hợp với nhau để hình thành nguyên âm. Dưới đây là bảng 21 hình nguyên âm và tên gọi của nó.

Bảng 21 hình nguyên âm tiếng Thái
Ký tự Tên tiếng Thái Cách đọc
วิสรรชนีย์ /wí-sảnh-cha-ni/
◌ั ไม้หันอากาศ /má:y-hảnh-a-kạ:t/
◌็ ไม้ไต่คู้ /má:y-tày-khú:/
ลากข้าง /la:^k-khá:ng/
◌ิ พินทุอิ /phin-thụ-i/
◌ี ฝนทอง /fổn-tho:ng/
◌ื ฟันหนู /fan-nủ:/
◌ํ นิคหิต /ník-kha-hịt/
◌ุ ตีนเหยียด /tin-yiạt/
◌ู ตีนคู้ /tin-khú:/
ไม้หน้า /má:y-ná:/
ไม้โอ /má:y-ô:/
ไม้ม้วน /má:y-muốn/
ไม้มลาย /má:y-mala:i/
ตัว อ /tua-o:/
ตัว ย /tua-yo:/
ตัว ว /tua-wo:/
ตัว ฤ /tua-rư/
ฤๅ ตัว ฤๅ /tua-rư:/
ตัว ฦ /tua-lư/
ฦๅ ตัว ฦๅ /tua-lư:/

Với 21 hình nguyên âm trong bảng nguyên âm tiếng Thái tạo thành 32 giọng âm khác nhau được tập hợp như hình dưới đây:

nguyen_am_tieng_Thai

32 giọng nguyên âm trong tiếng Thái 

Các nguyên âm trong tiếng Thái

32 giọng nguyên âm trong tiếng Thái chia làm 4 nhóm là 9 nguyên âm ngắn, 9 nguyên âm dài, 6 nguyên âm kép và 8 nguyên âm kết hợp.

Nguyên âm ngắn tiếng Thái

Có 9 nguyên âm ngắn tiếng Thái là những âm đọc ngắn như sau: 

Nguyên âm ngắn tiếng Thái
Nguyên âm  Phiên âm Cách đọc Ví dụ
–ะ /a/ a สระ /sạ-rạ/
–ิ  /i/ i ปิด /pịt/
–ุ  /u/ u จุ /chụ/
เ–ะ /e/ ê เตะ /tệ/
แ–ะ /ɛ/ e แกะ /kẹ/
–ึ  /ɯ/ ư ดึก /đựk/
เ–อะ /ɤ/ ơ เยอะ /yớ/
โ–ะ /o/ ô โต๊ะ /tố/
เ–าะ /ɔ/ o เกาะ /kọ/

Nguyên âm dài tiếng Thái

Có 9 nguyên âm dài tiếng Thái là những âm đọc dài như dưới đây:

Nguyên âm dài tiếng Thái
Nguyên âm Phiên âm Cách đọc Ví dụ
–า /a:/ a: ตา /ta:/
–ี /i:/ i: ดี /đi:/
–ู  /u:/ u: ดู /đu:/
เ– /e:/ ê: เล /lê:/
แ– /ɛː/ e: แง /nge:/
–ื /ɯː/ ư: คือ /khư:/
เ–อ /ɤː/ ơ: เจอ /chơ:/
โ– /oː/ ô: โต /tô:/
–อ /ɔː/ o: จอ /cho:/

Nguyên âm kép tiếng Thái

Các nguyên âm kép là nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể đứng ở hai bên phụ âm. Có 6 nguyên âm kép như bảng: 

Nguyên âm kép tiếng Thái
Nguyên âm  Phiên âm  Cách đọc Ví dụ
เ–ียะ /ia/ ia เพียะ /phia/
เ–ีย /iːa/ i:a เมีย /mi:a/
เ–ือะ /ɯa/ ưa เปรี๊ยะ /pưa/
เ–ือ /ɯːa/ ư:a เรือ /rư:a/
–ัวะ /ua/ ua ผัวะ /pua/
–ัว /uːa/ u:a วัว /wu:a/

Nguyên âm tổ hợp tiếng Thái

Nguyên âm tổ hợp là những nguyên âm bao gồm cả phụ âm trong đó. Sau đây là bảng tổng hợp 8 nguyên âm tổ hợp:

Nguyên âm tổ hợp tiếng Thái
Nguyên âm Phiên âm Cách đọc Ví dụ
–ำ /am, aːm/ am hoặc a:m นำ /nam/ น้ำ /ná:m/
ใ– /aj, aːj/ ay hoặc a:y ใจ /chay/ ใต้ /ta:^y/
ไ– /aj, aːj/ ay hoặc a:y ไหม้ /máy/ ไม้ /má:y/
เ–า /aw, aːw/ ao hoặc a:o เกา /kao/ เก้า /ka:^o/
/rɯ/ ฤกษ์ /rứk/
ฤๅ /rɯː/ rư: ฤๅษี /rư:-sỉ:/
/lɯ/  
ฦๅ /lɯː/ lư:  

Bài tập nguyên âm trong tiếng Thái 

Sau khi đã tìm hiểu hết các nguyên âm trong tiếng Thái, để một lần nữa ghi nhớ kiến thức, sau đây là bài tập nguyên âm trong tiếng Thái để các bạn luyện tập. Nếu đã thực sự nắm được các quy tắc thì chắc chắn bạn sẽ làm được. Chúc các bạn làm bài thành công!

nguyen_am_tieng_Thai

Bài tập nguyên âm tiếng Thái 

Yêu cầu: Tách các nguyên âm ra khỏi từ cho sẵn Ví dụ: กิน = –ิ            มะระ = -ะ, -ะ ไก่ = __ แม่ = __ มือ = __ นม = __ หมอ = __ ขี่ = __ ถ้วย = __ วิธี = __, __ มานี = __, __ กระปุก = __, __ เวลา = __, __ ดูงู = __, __ ทาสี = __, __ คุณครู = __, __ นายก = __, __ ช่างซ่อม = __, __ โรงเรียน = __, __ ภูเขา = __, __ จำปา = __, __ อึมครึม = __, __

Trên đây là toàn bộ kiến thức về nguyên âm trong tiếng Thái. Hy vọng bài viết này sẽ đem lại nhiều kiến thức bổ ích cho mọi người, đặc biệt là những ai yêu thích tiếng Thái và mong muốn học tiếng Thái. Và nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Thái, đừng ngần ngại hãy nhấc máy gọi ngay đến số 1900 7060 để được tư vấn những khóa học tiếng Thái từ Phuong Nam Education nhé!

Tags: nguyên âm tiếng Thái, bảng nguyên âm tiếng Thái, nguyên âm ngắn tiếng Thái, nguyên âm dài tiếng Thái, bài tập nguyên âm trong tiếng Thái, học tiếng Thái, trung tâm học tiếng Thái, học tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Tiếng Thái Nguyên âm