Tìm Hiểu Quy Cách Trọng Lượng Thép V50x50x5 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Quy cách thép V hay trọng lượng thép V là những thông tin quan trọng được nhiều người quan tâm trước khi quyết định mua thép V. Biết được chính xác trọng lượng có thể giúp các chủ thầu có thể ước tính và tính toán chính xác số lượng sản phẩm thép cần mua cho công trình của mình. Dưới đây Xi Mạ An Pha sẽ giúp bạn tìm hiểu quy cách trọng lượng thép v50x50x5, 40x40x4, 63x63x6…..
Khái niệm thép V
Thép V hay còn gọi là thép góc, thép có tiết diện mặt cắt tại thành hình chữ V. Đây là thép được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng như khung chịu lực nhà tiền chế, kế cấu cầu đường…. Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại đã giúp sản phẩm có độ bền, độ cứng và độ chống chịu ăn mòn cực kỳ tốt. Thép v còn được đánh giá cao trong việc chịu được tác độ của thời tiết mà không bị biến đổi. Nhờ yếu tố này, thép V thường được sử dụng để làm cột điện cao thế, hàng rào, hay các mái tre….
Đối với thép góc V được mạ kẽm có thể chống được các yếu khắc nghiệp từ môi trường như: sự ăn mòn của muối và một số axit có trong môi trường. Do đó người ta thường sử dụng thép V mạ kẽm cho ngành công nghiệp đóng tàu. Bởi những con tàu thường xuyên phải tiếp xúc với nước biển, mà thép V mạ kẽm lại có khả năng chống ăn mòn của muối hiệu quả.
Quy cách trọng lượng thép V
Thép chữ V khá là đa dạng về kích thước và chúng thường được đặt tên theo kích thước cạnh chứ V, tùy thuộc vào độ dày mà mỗi loại sẽ có trọng lượng khác nhau. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép v50x50x5, 63x63x6, 40x40x4…..
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
>>>Xem thêm: Điểm danh các loại thép hộp trên thị trường hiện nay.
Dịch vụ mạ kẽm thép V Xi Mạ An Pha
Phía trên là các thông tin về trọng lượng thép v50x50x5, 40x40x4….thông qua bài viết Xi Mạ An Pha mong có thể giúp bạn hiểu hơn về loại thép này.
Lớp mạ kẽm bên ngoài thép V sẽ giúp sản phẩm tránh được các tác động từ bên ngoài như thời tiết, môi trường hóa chất… và chống được sự ăn mòn và gỉ sét hiệu quả. Sử dụng phương pháp mạ kẽm có thể giúp bảo vệ tốt nhất bề mặt thép và tăng cường tuổi thọ cho công trình được bền lâu hơn.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong dịch vụ xi mạ kẽm Công ty Xi Mạ An Pha luôn mang đến sản phẩm với chất lượng tốt nhất. Đặc biệt, Xi mạ An Pha luôn có chính sách giá cả tốt nhất cho quý khách hàng. Vì vậy, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận được báo giá chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA
Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0901304449 Mr. Thuấn - 0901335749 Mr. Nam
E-mail: anphaxima@gmail.com
Website: ximaanpha.com
Từ khóa » Trọng Lượng Sắt V50x50x5
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Quy Cách Barem Của Trọng Lượng Thép Hình Chữ V
-
Trọng Lượng Thép Hình V | Kích Thước Thép V Và Quy Cách Thép V
-
Trọng Lượng Thép V50x50x5