Trọng Lượng Thép V50x50x5

Thép V50x50x5 là sản phẩm thép hình được ứng dụng phổ biến tại các công trình, dự án lớn nhỏ trên khắp cả nước. Thép được chia ra làm hai loại chính là thép mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân. Chúng ta cần biết trọng lượng thép V50x50x5 để đáp ứng được đủ số cân nặng của toàn công trình, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Bài viết dưới đây, Thịnh Phát sẽ nêu rõ các thông tin chi tiết về loại thép này và trọng lượng của chúng để bạn đọc có sự lựa chọn tốt nhất.

Thép hình V

Cùng ghé qua nhà máy Thịnh Phát chuyên sản xuất trực tiếp vật tư phụ trợ cơ điện nói chung và các loại thép hình nói riêng qua video dưới đây:

>> Xem thêm: Công ty sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện (ME) uy tín nhất tại Hà Nội

1. Thép hình là gì?

Thep hình trong xây dựng nhà thép tiền chế

Để tìm hiểu thép hình V là gì, trước hết chúng ta cần hiểu định nghĩa về thép hình nói chung. Theo đó, thép hình là những thanh thép xây dựng có hình dạng giống những chữ cái, bởi vậy chúng còn có tên gọi khác là thép chữ. Đây là một trong những nguyên vật liệu sắt thép quan trọng được ứng dụng và dùng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành công nghiệp nặng khác như: xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc nền móng nhà xưởng,…

Hiện nay, có 4 loại thép hình phổ biến được ứng dụng rộng rãi trên thị trường là thép U, thép I, thép V và thép H. Mỗi loại thép hình sẽ có những cấu tạo và ứng dụng riêng biệt.

- Thép hình H: Có kết cấu giống với hình chữ H, sản phẩm này có ưu điểm là độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn.

Thép hình H

- Thép hình I: Có hình dạng tương tự như thép chữ H, tuy nhiên độ dài độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Sản phẩm có khả năng chịu áp lực lớn.

Thép hình I

- Thép hình U: Loại thép này được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, được ứng dụng trong các công trình dân dụng, làm khung thùng xe, tháp ăng-ten, ứng dụng trong nội thất,…

Thép hình U

- Thép hình V: Còn gọi là thép góc có mặt cắt hình chữ V. Vật liệu sản xuất để tạo ra sản phẩm này là thép CT3, SS400, SS540,… tùy vào từng nhu cầu của khách hàng. Thép V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao.

Thép hình V

Cùng tìm hiểu chi tiết 4 loại thép này qua đường link dưới đây: https://thinhphatict.com/4-loai-thep-hinh-duoc-su-dung-nhieu-nhat

1.1. Tiêu chuẩn của thép hình

  • Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn GOST 380 – 38
  • Mác thép SS400 của Nhật, mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410,…
  • Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…

1.2. Đặc điểm của thép hình

Thép hình V được sử dụng khá phổ biến trên thị trường bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn trước các tác động của thời tiết.

Ngoài ra, thép hình V còn được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng để chống lại các yếu tố gây hại bên ngoài môi trường như: sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.

Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó có được đặc điểm của thép hình cơ bản.

Thép hình U, I, V, H có thể được chế tạo từ thép đen có độ bền rất cao. Vậy thép đen là gì? Tìm hiểu tại đây ngay nhé!

2. Thép hình V50x50x5

Thép hình V50x50x5

Thép hình V50x50x5 là một trong những loại thép hình V có hình dạng chữ V với hai cạnh bằng nhau và thường gọi là sắt thép góc hay thép góc đều cạnh, thép L.

Ưu điểm lớn nhất của loại thép hình này là khả năng chịu lực, áp lực lớn, chống ăn mòn, chịu lực nén cao và khi có sự chấn động hay va đập mạnh không bị biến dạng. Chính bởi những ưu điểm này mà thép V được ứng dụng phổ biến trên thị trường hiện nay, tại các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị, linh kiện máy móc, chung cư cao tầng, nhà xưởng tiền chế, làm thùng container, gia công chế tạo cơ khí,…

Trọng lượng thép V50x50x5 thông thường sẽ trong khoảng 22 – 26.8 kg/cây với chiều dài tiêu chuẩn là 6m tùy vào từng đơn vị sản xuất.

>>> Xem thêm: Cách tính trọng lượng các loại thép hình H,U,I,V

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng thép hình V dưới đây để có lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình:

Quy cách

Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V 20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V 25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V 25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V 30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V 30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V 35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V 35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V 40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V 40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V 40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V 45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V 45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V 50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V 50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V 50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V 60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V 60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V 60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V 65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V 65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V 70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V 70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V 75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V 75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V 80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V 80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V 80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V 90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V 90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V 90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V 90x90x10 90 10 11 15,00 90,00

3. Ứng dụng của thép hình V

Ứng dụng của thép hình

  • Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn.
  • Kết cấu khung chịu lực nên có khả năng tham gia vào quá trình xây dựng nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường.
  • Ngoài ra, thép hình V còn được sử dụng trong nhiều ngành khác như chế tạo khung sườn xe, trụ điện đường dây điện cao thế, sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp,…
  • Thép V có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…

Quý khách hàng có nhu cầu báo giá các loại thép hình tại Hà Nội, vui lòng liên hệ theo thông tin sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT Sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện và xây dựng từ năm 2005 Trụ sở chính & Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội Nhà máy 2: Lô CN 3-1 CCN Yên Dương, Ý Yên, Nam Định CN phía Nam: 300B/2, đường ĐT 743, khu phố 1B, P.An Phú, TP.Thuận An, Bình Dương Hotline: 0936 014 066 Email: info@thinhphatict.com

Từ khóa » Trọng Lượng Sắt V50x50x5