Tìm Hiểu ý Nghĩa Và Cách Tính Ngày Không Vong (Phật Diệt)
Có thể bạn quan tâm
Bài viết “Luận giải ý nghĩa và hướng dẫn tính ngày giờ Không Vong cần tránh khi chọn ngày tốt khởi sự” gồm các phần chính sau đây:
- Giải mã phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu (tiểu lục nhâm)
- Hướng dẫn tính ngày Không Vong – Ngày xấu trong Lục diệu
- Ý nghĩa của ngày Không Vong theo sách Thông thư
- Ý nghĩa của ngày Không Vong theo sách Trạch cát thần bí
- Ý nghĩa của ngày Không Vong theo sách Trạch cát dân gian toàn thư
- Ý nghĩa tốt xấu của ngày Không Vong theo Lịch vạn niên
- Tổng hợp các ngày Không Vong năm 2023 cần tránh
- Hướng dẫn tính giờ Tuyệt Lộ (Không Vong)
1. Giải mã phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu (Tiểu lục nhâm)
Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay là một phương pháp xem ngày tốt xấu nhanh do các thuật sỹ cổ xưa tạo ra. Vậy phép xem ngày lục diệu là gì? “Lục” là 6 còn “diệu” là tinh diệu thì ý chỉ các tinh quang, tinh tú (chòm sao) trong quỹ đạo của trời đất. Phương pháp này dựa trên số 6 là số đầu của dãy số thành (6 – 7 – 8 – 9 – 10) trong Hà Đồ. Số 6 cũng là số của 6 con Giáp trong vòng giáp tý 60 năm (Giáp Tý – Giáp Tuất – Giáp Thân – Giáp Ngọ – Giáp Thìn – Giáp Dần) thường được dùng trong phép tính “Độn lục giáp”, “Độn lục nhâm” hay lục hư, lục nhâm tiểu độn…Phép lục diệu còn được gọi là “Tiểu lục nhâm” là một phương pháp tính nhanh các ngày tốt xấu dựa theo quan niệm như sau: Mỗi năm có 12 tháng: 6 tháng lẻ thuộc Dương và 6 tháng chẵn thuộc Âm. Một vài nhà thuật số cho rằng “Dương” là đại diện cho những gì là tích cực, là thuận lợi, là may mắn; còn “Âm” là đại diện cho phần tiêu cực, khó khăn, điều không may. Thuyết này trái ngược với quan niệm của thuyết “ái ngẫu – tăng cơ” (có nghĩa là yêu số chẵn – ghét số lẻ) vì cho rằng số chẵn là số có đôi (số tốt) còn số lẻ là số đơn độc (số xấu).
Lục diệu ban đầu và Lục diệu lưu hành về sau có hơi khác nhau. Theo "Sự lâm quảng ký Lục diệu có tên là: Đại an, Lưu Liên, Tốc hỷ, Xích khẩu, Tiểu cát, Không vong. Còn "Đại ly thư” thì lại ghi là: Thái an, Lưu Liên, Tắt cát, Xích khẩu, Chu cát, Hư vong.
Có thể là do phát âm gần nhau, qua truyền miệng mà có sự thay đổi, về sau diễn biến thành: Đại an, Hữu dẫn, Triển thắng, Xích khẩu, Tiên phụ, Phật diệt.
2. Hướng dẫn tính ngày Không Vong – Ngày xấu trong Lục diệu
Theo phép xem ngày lục diệu thì ngày đầu các tháng là đại diện cho tháng đó. Vì vậy ngày đầu các tháng “Dương” đều là ngày tốt còn ngày đầu các tháng “Âm” là ngày xấu. Mức độ tốt xấu được chia làm 3 mức: tốt nhất (Đại An), rất tốt (Tiểu Cát), khá tốt (Tốc Hỷ) và xấu nhất (Lưu Liên nhiều website gọi nhầm thành Lưu Niên), rất xấu (Không Vong), khá xấu (Xích Khẩu).
Ta xác định được “ngày sóc” (mùng 1) của mỗi tháng là ngày gì trong lục diệu theo bảng dưới đây:
Stt | Tháng âm lịch | Ngày mùng 1 (ngày sóc) |
1 | Tháng 1, tháng 7 | Tốc Hỷ |
2 | Tháng 2, tháng 8 | Lưu Liên |
3 | Tháng 3, tháng 9 | Tiểu Cát |
4 | Tháng 4, tháng 10 | Không Vong |
5 | Tháng 5, tháng 11 | Đại An |
6 | Tháng 6, tháng 12 | Xích Khẩu |
Sau khi biết được ngày mùng 1 thì ta tính được ngày tiếp theo dựa trên trật tự 6 ngày theo như sau:
1 – Đại An
2 – Lưu Liên (có sách gọi là Hữu Dẫn) có website viết nhầm thành Lưu Niên
3 – Tốc Hỷ (có sách gọi là Túc Hỷ hay Tiên Thắng)
4 – Xích Khẩu
5 – Tiểu Cát (có sách gọi là Tiên Phụ)
6 – Không Vong (có sách gọi là Phật Diệt)
Tôi ví dụ: Ngày 20/02/2023 dương lịch tức ngày mùng 1/2/2023 là ngày Lưu Liên, thì ngày mùng 2/2 sẽ là Tiểu Cát, ngày 3/2 sẽ là Không Vong, ngày 4/2 sẽ là Đại An, ngày 5/2 sẽ là Xích Khẩu, ngày 6/2 là Tốc Hỷ và 7/2 lại quay về Lưu Liên. Các ngày tiếp theo tính tương tự.
3. Ý nghĩa của ngày Xích Khẩu theo sách Thông thưKhông Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
4. Ý nghĩa của ngày Không Vong theo sách Trạch cát thần bí
Không vong rất không lành, âm nhân rất bất bình.
Cầu tài của không thấy, người đi tin chẳng lành.
Việc mất không tìm thấy, việc quan có tội hình.
Ngươi ốm gặp quỉ ám, cúng lễ cầu yên lành.
5. Ý nghĩa của ngày Không Vong theo sách Trạch cát dân gian toàn thư
Không vong sự bất tường, âm nhân đa thừa trương
Cầu tài vô lợi ích, hành nhân hữu tai ương
Thất vật tầm bất kiến quan sự hữu hình thương
Bệnh nhân phùng âm quỷ, nhương giải bảo an khang
6. Ý nghĩa tốt xấu của ngày Không Vong theo Lịch vạn niên
Không vong sự việc chẳng lành,
Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang,
Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,
Hành nhân bán lộ còn đang mắc nàn,
Mất của của chẳng tái hoàn,
Hình thương quan tụng mắc oan tới mình;
Bệnh ma ám quỷ hành.
Kết luận ý nghĩa của ngày Không Vong: Ngày Không Vong (có sách gọi là Phật Diệt) là ngày khá xấu (hung thần). Ngày Phật diệt có lẽ là ngày Đức Phật Thích Ca Mâu Ni mất nên được coi là ngày đại hung. Trong ngày Không Vong thì kinh doanh phúc lộc không đến, công việc không thuận lợi, khó thành, dễ gặp tai nạn.
Thực tế việc xác định ngày đẹp, ngày xấu không hề mê tín mà có cơ sở khoa học, rất phức tạp đòi hỏi sự hiểu biết sâu về âm dương, ngũ hành, các ngôi sao…và cần phải phối hợp nhiều phương pháp xem ngày như sau:
Xem ngày tốt xấu theo nhị thập bát tú (28 sao)
Xem ngày theo sinh khắc ngũ hành can chi: ngày Bảo nhật, ngày Thoa nhật, ngày Phạt nhật, ngày Chế nhật, ngày Ngũ ly nhật.
Tránh ngày xung khắc với tuổi người chủ sự
Phép xem ngày tốt xấu theo lục diệu qua 6 đốt ngón tay: Ngày Đại An, ngày Lưu Liên, ngày Tốc Hỷ, ngày Xích Khẩu, ngày Tiểu Cát, ngày Không Vong
Xem ngày theo Thập Nhị Trực (12 trực): Trực Kiến; Trực Trừ; Trực Mãn; Trực Bình; Trực Định; Trực Chấp; Trực Phá; Trực Nguy; Trực Thành; Trực Thu; Trực Khai; Trực Bế
Xem ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh
Xem ngày theo Thông thư, ngọc hạp chánh tông
Phép xem ngày tốt xấu theo Kinh Kim Phù (Cửu Tinh): Ngày Yểu Tinh, Ngày Hoặc Tinh, Ngày Hòa Đao, Ngày Sát Cống, Ngày Trực Tinh, Ngày Quẻ Mộc, Ngày Giác Kỷ, Ngày Nhân Chuyên, Ngày Lập Tảo
Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch dựa trên lập quẻ mai hoa dịch số
Lịch vạn niên của xemvm.com là phần mềm lịch vạn niên duy nhất hiện nay đưa ra đầy đủ kết quả và luận giải về tất cả các phương pháp xem ngày bên trên…nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần mềm lịch vạn niên số 1 hiện nay. Phiên bản lịch vạn niên 2023 hoàn toàn mới của chúng tôi không những giao diện đẹp, dễ sử dụng mà còn luận giải chính xác và chi tiết từng mục giúp độc giả dễ dàng lựa chọn được ngày tốt, giờ đẹp để khởi sự công việc. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm lịch vạn sự khác.
Lịch vạn niên - Chọn giờ tốt ngày đẹp
Xem ngày Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự Ngày khởi sự (DL) Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
7. Tổng hợp các ngày Không Vong năm 2023 cần tránh
Tôi xin tổng hợp các ngày Không Vong năm 2023 theo tháng âm lịch để độc giả nhớ tránh khi chọn ngày đẹp khởi sự:
- Tháng 1 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 4 (Quý Mùi), Mùng 10 (Kỷ Sửu), 16 (Ất Mùi), 22 (Tân Sửu), 28 (Đinh Mùi)
- Tháng 2 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 5 (Quý Sửu), 11 (Kỷ Mùi), 17 (Ất Sửu), 23 (Tân Mùi), 29 (Đinh Sửu), Mùng 5 tháng nhuận (Quý Mùi), 11 tháng nhuận (Kỷ Sửu), 17 tháng nhuận (Ất Mùi), 23 tháng nhuận (Tân Sửu), 29 tháng nhuận (Đinh Mùi)
- Tháng 3 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 2 (Kỷ Dậu), Mùng 8 (Ất Mão), 14 (Tân Dậu), 20 (Đinh Mão), 26 (Quý Dậu)
- Tháng 4 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 1 (Đinh Sửu), Mùng 7 (Quý Mùi), 13 (Kỷ Sửu), 19 (Ất Mùi), 25 (Tân Sửu)
- Tháng 5 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 6 (Nhâm Tý), 12 (Mậu Ngọ), 18 (Giáp Tý), 24 (Canh Ngọ), 30 (Bính Tý)
- Tháng 6 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 3 (Kỷ Mão), Mùng 9 (Ất Dậu), 15 (Tân Mão), 21 (Đinh Dậu), 27 (Quý Mão)
- Tháng 7 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 4 (Kỷ Dậu), Mùng 10 (Ất Mão), 16 (Tân Dậu), 22 (Đinh Mão), 28 (Quý Dậu)
- Tháng 8 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 5 (Canh Thìn), 11 (Bính Tuất), 17 (Nhâm Thìn), 23 (Mậu Tuất), 29 (Giáp Thìn)
- Tháng 9 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 2 (Đinh Mùi), Mùng 8 (Quý Sửu), 14 (Kỷ Mùi), 20 (Ất Sửu), 26 (Tân Mùi)
- Tháng 10 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 1 (Ất Hợi), Mùng 7 (Tân Tỵ), 13 (Đinh Hợi), 19 (Quý Tỵ), 25 (Kỷ Hợi)
- Tháng 11 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 6 (Canh Tuất), 12 (Bính Thìn), 18 (Nhâm Tuất), 24 (Mậu Thìn)
- Tháng 12 năm 2023 ngày Không Vong là các ngày: Mùng 3 (Bính Tý), Mùng 9 (Nhâm Ngọ), 15 (Mậu Tý), 21 (Giáp Ngọ), 26 (Kỷ Hợi)
7. Hướng dẫn tính giờ Không Vong – Chọn giờ tốt theo Lý Thuần Phong
Lý Thuần Phong là Quan Tư Thiên Giám (Thái sử lệnh) của triều đại nhà Đường. Ông là nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là bậc thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường. Ông rất nổi tiếng khi cùng với Viên Thiên Cang (Viên Thiên Cương) để lại “Thôi Bối Đồ” được coi là đệ nhất kỳ thư của Trung Quốc khi dự đoán được sự thay đổi của các triều đại một cách chính xác không kém “Mã Tiền Khóa” của Gia Cát Lượng.
Ngoài ra ông còn là tác giả của cuốn Giáp Tý Nguyên Lịch và có nhiều đóng góp trong việc biên soạn rất nhiều tác phẩm Chu thư, Tấn thư, Lương tư, Thiên văn chí, Ngũ hành chí…
Theo Lý Thuần Phong, mỗi ngày đều có 3 giờ tốt để xuất hành, gồm có: Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát và 3 giờ xấu cần tránh gồm có: Xích Khẩu, Tuyệt Lộ (có sách gọi là Không Vong), Lưu Liên. Sau đây là công thức tính giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong như sau:
X = [(Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi) - 2]/6
Trong đó:
Khắc định đi có giá trị từ 1 đến 6 phụ thuộc vào giờ chọn xuất hành và có được bằng cách tra bảng bên dưới. Do Lý Thuần Phong sử dụng kiểu 12 giờ nên giờ buổi sáng và chiều như nhau. Vì vậy tôi làm thêm kiểu giờ 24 để các bạn tiện tra cứu:
Khắc | Buổi | Kiểu giờ 12 | Kiểu giờ 24 | |
1 | Buổi sáng | 11h-1h | 23h-1h | Giờ Tý |
2 | 1h-3h | 1h-3h | Giờ Sửu | |
3 | 3h-5h | 3h-5h | Giờ Dần | |
4 | 5h-7h | 5h-7h | Giờ Mão | |
5 | 7h-9h | 7h-9h | Giờ Thìn | |
6 | 9h-11h | 9h-11h | Giờ Tỵ | |
1 | Buổi chiều | 11h-1h | 11h-13h | Giờ Ngọ |
2 | 1h-3h | 13h-15h | Giờ Mùi | |
3 | 3h-5h | 15h-17h | Giờ Thân | |
4 | 5h-7h | 17h-19h | Giờ Dậu | |
5 | 7h-9h | 19h-21h | Giờ Tuất | |
6 | 9h-11h | 21h-23h | Giờ Hợi |
X là số dư của phép chia cho 6. Tùy thuộc vào số dư mà ta có được giờ như sau:
X=1 là giờ Đại An
X=2 là giờ Tốc Hỷ
X=3 là giờ Lưu Liên
X=4 là giờ Xích Khẩu
X=5 là giờ Tiểu Cát
X=0 (chia hết) là giờ Tuyệt Lộ
Tôi ví dụ để các bạn dễ hiểu. Bạn dự định khởi hành đi xa vào lúc 16h (thuộc khắc 3) Dương lịch 6/3/2023 tức Âm lịch 15-2-2023. Ta có:
X = [(15 + 2 + 3) - 2]/6 = 0 ta được Giờ Tuyệt Lộ rất xấu nên tôi quyết định đổi sang giờ 17h20 (thuộc khắc 4) thì X = [(15 + 2 + 4) - 2]/6 = 1 ta được Giờ Đại An rất tốt.
Ý nghĩa giờ Tuyệt Lộ còn gọi là Không Vong (giờ xấu): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Tôi xin giải thích thêm nghĩa ở đây: Việc quan phải nịnh tức là hối lộ (mất tiền) nên xấu. Nếu đi đường gặp những chỗ hiểm trở hoặc dễ xảy ra tai nạn (leo núi, đi phà, đi đò...) thì phải làm lễ cúng (thần linh, hà mã…) trước khi qua để xin bình an nếu không dễ xảy ra tai nạn.
Tuy nhiên không chỉ đơn thuần là chỉ chọn các khung giờ tốt là Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát mà còn cần phải chú ý tới tuổi của mình mà luận sinh khắc ngũ hành.
Ví dụ: một người mệnh Thủy đi vào giờ Tốc Hỷ là giờ Giáp Ngọ (Sa trung Kim - Kim trong cát) thế là Kim sinh Thủy nên xuất hành rất tốt. Ngược lại nếu người mệnh Thủy này xuất hành vào giờ Tiểu Cát là giờ Bính Thìn (Sa trung Thổ - Đất pha cát) thế là Thổ khắc Thủy nên cái tốt của Tiểu Cát bị giảm đi gần hết. Do đó cũng là giờ Đại An, Tốc Hỷ, Tiểu Cát mà có người đi được việc, có kẻ đi lại hỏng việc cũng là do ngũ hành sinh khắc cả.
Bạn vừa xem bài viết “Luận giải ý nghĩa và hướng dẫn tính ngày giờ Không Vong cần tránh khi chọn ngày tốt khởi sự” của Thầy Uri – một chuyên gia phong thủy, dịch học của xemvm.com. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Phần mềm xem vận mệnh trọn đời của chúng tôi phân tích bát tự (giờ ngày tháng năm sinh) theo lá số tử vi, lá số tứ trụ rồi giải đoán chi tiết vận mệnh theo tử vi khoa học, tứ trụ tử bình, luận đoán giàu nghèo theo phép cân xương đoán số, theo thập nhị trực, mệnh theo cửu tinh, theo sách số diễn cầm tam thế diễn nghĩa…nhằm giúp độc giả có cái tổng hợp, cho kết quả chính xác hơn… nên vinh dự được độc giả bình chọn là phần xem vận mệnh uy tín nhất hiện nay. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt so với các phần mềm xem vận mệnh trọn đời khác.
Xem bói vận mệnh trọn đời
Luận giải Ngày sinh(DL) Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 Giới tính Nam Nữ
Từ khóa » Cách Tính Không Vong Trong Tứ Trụ
-
Luận Bàn Về Không Vong Trong Tứ Trụ - Những điểm Tuyệt đối Lưu ý
-
83. Không Vong - Lớp Học Tứ Trụ
-
Địa Chi Không Vong - Hình - Hại - Phá Trong Tứ Trụ Bát Tự
-
Tứ Trụ Nói Về Không Vong
-
Bát Tự Không Vong
-
Tứ Trụ Luận Không Vong
-
Không Vong - Kim Tử Bình
-
Lành Dữ Trong Vận Mệnh Khi Bát Tự Có Không Vong
-
Không Vong - Phong Thủy Phương Đông
-
Thần Sát Của Tứ Trụ - KaiGold
-
Học Tứ Trụ Bát Tự Tử Bình Bài 31: Không Vong - YouTube
-
Ngày Không Vong Là Ngày Gì? Cách Xác định, Tính Ngày Không Vong
-
Sự Sắp Xếp Đại Vận Của Tứ Trụ - KaiGold
-
Một Lá Số Có 4 Trụ Nhưng Lại Có 5 Không Vong....không Hiểu