Tìm Kiếm Hán Tự Bộ NHÂN 人 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 人 : NHÂN
- 个 : CÁ
- 化 : HÓA
- 介 : GIỚI
- 仇 : CỪU
- 今 : KIM
- 什 : THẬP
- 仁 : NHÂN
- 仏 : PHẬT
- 从 : TÒNG
- 仍 : NHƯNG
- 仆 : PHÓ
- 仂 : LẶC
- 以 : DĨ
- 仕 : SĨ,SỸ
- 仔 : TỬ,TỂ
- 仙 : TIÊN
- 他 : THA
- 代 : ĐẠI
- 付 : PHÓ
- 令 : LỆNH
- 仗 : TRƯỢNG
- 仞 : NHẬN
- 仭 : xxx
- 仟 : THIÊN
- 伊 : Y
- 仮 : GIẢ
- 会 : HỘI
- 企 : XÍ
- 伎 : KỸ
- 休 : HƯU
- 仰 : NGƯỠNG
- 件 : KIỆN
- 伍 : NGŨ
- 合 : HỢP
- 全 : TOÀN
- 仲 : TRỌNG
- 伝 : TRUYỀN
- 任 : NHIỆM
- 伐 : PHẠT
- 伏 : PHỤC
- 价 : GIỚI
- 伉 : KHÁNG
- 伜 : xxx
- 位 : VỊ
- 何 : HÀ
- 伽 : GIÀ
- 含 : HÀM
- 佐 : TẢ
- 作 : TÁC
- 1
| ||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
人魚 | NHÂN NGƯ | Người cá |
人骨 | NHÂN XƯƠNG | xương người |
人食い人種 | NHÂN THỰC NHÂN CHỦNG | bộ tộc ăn thịt người |
人食い | NHÂN THỰC | Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người |
人類学 | NHÂN LOẠI HỌC | nhân chủng học |
人類 | NHÂN LOẠI | loài người;Nhân loại |
人頭税 | NHÂN ĐẦU THUẾ | Thuế bình quân theo đầu người |
人面獣心 | NHÂN DIỆN THÚ TÂM | Con thú đội lốt người |
人非人 | NHÂN PHI NHÂN | Kẻ mất hết tính người; kẻ vô nhân tính |
人間関係 | NHÂN GIAN QUAN HỆ | Mối quan hệ của con người |
人間苦 | NHÂN GIAN KHỔ | Nỗi đau của loài người |
人間社会 | NHÂN GIAN XÃ HỘI | Xã hội loài người |
人間疎外 | NHÂN GIAN SƠ NGOẠI | Sự làm mất đi tính người |
人間界 | NHÂN GIAN GIỚI | Thế giới con người; nhân gian |
人間環境宣言 | NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN | Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người |
人間爆弾 | NHÂN GIAN BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN | Bom cảm tử (bom gài vào người) |
人間業 | NHÂN GIAN NGHIỆP | Việc trong khả năng của con người |
人間愛 | NHÂN GIAN ÁI | Tình yêu của con người |
人間性 | NHÂN GIAN TÍNH,TÁNH | nhân tính; bản tính của con người |
人間工学 | NHÂN GIAN CÔNG HỌC | Khoa học nghiên cứu lao động; quản lý nhân sự |
人間学 | NHÂN GIAN HỌC | Nhân chủng học |
人間嫌い | NHÂN GIAN HIỀM | Lòng căm ghét hoặc không tin vào loài người |
人間国宝 | NHÂN GIAN QUỐC BẢO | Nhân tài; tài sản sống của quốc gia |
人間味 | NHÂN GIAN VỊ | Bản tính rất con người (ý tốt); tính nhân văn; thiện ý |
人間同士 | NHÂN GIAN ĐỒNG SỸ,SĨ | nhân loại; con người; loài người;sản phẩm của con người |
人間像 | NHÂN GIAN TƯỢNG | Hình ảnh của con người (cả vẻ bề ngoài, tính cách, tư tưởng) |
人間並み | NHÂN GIAN TỊNH | Giống như người bình thường |
人間ドック | NHÂN GIAN | Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện |
人間の肉 | NHÂN GIAN NHỤC | Da thịt (cơ thể) của con người |
人間の思考 | NHÂN GIAN TƯ KHẢO | Tư tưởng của con người; suy nghĩ của con người |
人間の堕落 | NHÂN GIAN ĐỌA,TRỤY LẠC | Sự suy đồi, biến chất của con người |
人間 | NHÂN GIAN | nhân gian;nhân loại; con người; loài người;sinh linh;thế gian |
人里離れた | NHÂN LÝ LY | sự cách biệt (nơi chỗ) |
人違い | NHÂN VI | sự nhầm lẫn người này với người khác |
人道的 | NHÂN ĐẠO ĐÍCH | có tính nhân đạo;sự nhân đạo; nhân đạo |
人道主義 | NHÂN ĐẠO CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa nhân đạo |
人道 | NHÂN ĐẠO | nhân đạo |
人造衛星 | NHÂN TẠO,THÁO VỆ TINH | vệ tinh nhân tạo |
人造繊維 | NHÂN TẠO,THÁO TIỆM DUY | sợi nhân tạo;tơ nhân tạo;tơ sợi nhân tạo |
人造皮革 | NHÂN TẠO,THÁO BỈ CÁCH | da giả |
人造ゴム | NHÂN TẠO,THÁO | cao su nhân tạo |
人造 | NHÂN TẠO,THÁO | sự nhân tạo; nhân tạo |
人通り | NHÂN THÔNG | lượng người giao thông trên đường |
人込み | NHÂN VÀO | đám đông người |
人身 | NHÂN THÂN | lòng người |
人足 | NHÂN TÚC | Cu li; phu khuân vác; phu hồ |
人質 | NHÂN CHẤT | con tin; người tù |
人証台 | NHÂN CHỨNG ĐÀI | ghế nhân chứng |
人見知り | NHÂN KIẾN TRI | tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn |
人虱 | NHÂN SẮT | chấy rận (trên cơ thể người) |
人膚 | NHÂN PHU | Da; sức nóng thân thể |
人肌 | NHÂN CƠ | Da; sức nóng thân thể |
人絹 | NHÂN QUYÊN | lụa nhân tạo |
人笑わせ | NHÂN TIẾU | nực cười |
人種 | NHÂN CHỦNG | nhân chủng; chủng tộc |
人称代名詞 | NHÂN XƯNG,XỨNG ĐẠI DANH TỪ | Đại từ nhân xưng |
人称 | NHÂN XƯNG,XỨNG | nhân xưng |
人真似 | NHÂN CHÂN TỰ | sự bắt chước |
人相見 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN | Người xem tướng mạo; thầy tướng; thầy xem tướng |
人相書き | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG THƯ | Bản phác thảo chân dung (dùng để tìm tung tích tội phạm hoặc người mất tích) |
人相学 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG HỌC | Thuật xem tướng mạo; nhân tướng học;tướng số;tướng thuật |
人相占い | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | Thuật bói toán dựa vào tướng mạo; sự xem tướng |
人相を占う | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | xem tướng |
人相で占う | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | xem tướng |
人相 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG | hình dạng;nhân tướng; diện mạo; tướng người;tướng mạo |
人目 | NHÂN MỤC | sự chú ý của công chúng; sự quan tâm theo dõi của công chúng |
人皇 | NHÂN HOÀNG | Hoàng đế |
人生観 | NHÂN SINH QUAN | nhân sinh quan |
人生 | NHÂN SINH | bản mạng;bản mệnh;đời người;nhân mạng;nhân sinh; cuộc sống; cuộc đời;nhân tình |
人物 | NHÂN VẬT | nhân vật; con người; một cá nhân; người có tài năng; nhân vật quan trọng |
人為的 | NHÂN VI ĐÍCH | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
人災 | NHÂN TAI | tai họa do con ngưòi tạo ra |
人気者 | NHÂN KHÍ GIẢ | Người được ưa chuộng; người được ưa thích |
人気株 | NHÂN KHÍ HẬU,CHU | Loại cổ phiếu dễ có lãi; loại cổ phiếu phổ thông |
人気投票 | NHÂN KHÍ ĐẦU PHIẾU | Bỏ phiếu để thăm dò sự mến mộ |
人気役者 | NHÂN KHÍ DỊCH GIẢ | Diễn viên được ưa thích |
人気商売 | NHÂN KHÍ THƯƠNG MẠI | Nghề nghiệp mà sự thành công phụ thuộc vào sự ưa thích của mọi người (ca sĩ, diễn viên, cầu thủ .v.v) |
人気取り | NHÂN KHÍ THỦ | Việc thu hút sự chú ý của mọi người |
人気の少ない | NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU | vắng khách |
人気がない | NHÂN KHÍ | hoang vắng |
人気がある | NHÂN KHÍ | ăn khách;ưa chuộng |
人気 | NHÂN KHÍ | sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ;được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ |
人民軍隊 | NHÂN DÂN QUÂN ĐỘI | quân đội nhân dân |
人民警察 | NHÂN DÂN CẢNH SÁT | cánh sát nhân dân |
人民状態 | NHÂN DÂN TRẠNG THÁI | dân tình |
人民代表会議 | NHÂN DÂN ĐẠI BIỂU HỘI NGHỊ | hội đồng nhân dân |
人民代表 | NHÂN DÂN ĐẠI BIỂU | dân biểu |
人民をなだめる | NHÂN DÂN | ru ngủ dân chúng |
人民に奉仕する | NHÂN DÂN PHỤNG SĨ,SỸ | phục vụ nhân dân |
人民 | NHÂN DÂN | nhân dân;thần dân;thứ dân |
人殺し | NHÂN SÁT | vụ án mạng |
人権蹂躙 | NHÂN QUYỀN NHỰU,NHU xxx | sự chà đạp lên nhân quyền |
人権 | NHÂN QUYỀN | nhân quyền; quyền con người |
人格 | NHÂN CÁCH | nhân cách |
人柄 | NHÂN BINH | chỉ cá nhân một người; tính cách; cá tính;dòng dõi trâm anh; sự quý phái; sự thanh lịch; sự lịch sự;nhân cách; tính cách;thuộc cá nhân một người;thuộc dòng dõi trâm anh; quý phái; thanh lịch; lịch sự;thuộc nhân cách; thuộc tính cách; bản tính |
人材の源 | NHÂN TÀI NGUYÊN | nguồn nhân lực |
人材 | NHÂN TÀI | nhân tài |
人本主義 | NHÂN BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA | nhân bản chủ nghĩa |
人時 | NHÂN THỜI | giờ công |
人斬り | NHÂN TRẢM | Vụ ám sát |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Các Bộ Trong Hán Nôm
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Tra Từ: Bộ - Từ điển Hán Nôm
-
50 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Chữ Hán (Trung) - ToiHocTiengTrung
-
Trong đó Thành Tố Biểu âm Có Thể Là Chữ Cân
-
Bộ Thủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Chữ Hán | Bộ Thủ 3 Nét | Phần 2 - YouTube
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Bộ Thủ Chữ Hán Trong Cấu Tạo Chữ Nôm - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bộ Môn Hán Nôm - USSH
-
Giá Trị Di Sản Hán Nôm
-
Nhận Diện Bước đầu Về Di Sản Hán Nôm ở Thái Bình