Tra Từ: Bộ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

bú sữa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mớm, cho bú, cho ăn. ◎Như: “bộ nhũ” 哺乳 cho bú. 2. (Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). ② Nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cho bú, mớm: 哺乳 Cho bú; ② Nhai; ③ Cơm búng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bú. Ngậm trong miệng mà nút.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

bộ dục 哺育 • bộ dưỡng 哺养 • bộ dưỡng 哺養 • bộ nhũ 哺乳 • bộ nhũ loại 哺乳類

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)• Đoản ca hành kỳ 2 - 短歌行其二 (Tào Tháo)• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)• Khâm Phi hành - 欽䲹行 (Vương Thế Trinh)• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)• Ức nhũ mẫu, ký dữ đồng niên Thái bộc Tôn Đài - 憶乳母,寄與同年太僕尊台 (Đinh Nho Hoàn)

Bình luận 0

Từ khóa » Các Bộ Trong Hán Nôm