TÌM MỘT TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC .ĐẶT CÂU VỚI ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
nguyen thi ngoc anh 2 tháng 1 2017 lúc 8:32 TÌM MỘT TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HẠNH PHÚC .ĐẶT CÂU VỚI TỪ TÌM ĐƯỢC
Lớp 5 Toán Những câu hỏi liên quan
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 1
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)
Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Mai Hai Anh
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 2 0
Gửi Hủy
sky12 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hương giang 21 tháng 12 2021 lúc 18:21 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- z | O | Suỵt!
Câu 10. Tìm một từ đồng nghĩa với Hạnh phúc và đặt câu với từ đó.
Xem chi tiết Lớp 5 Vật lý Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Đăng Nhân Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.
Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Ngô Hưng 17 tháng 1 2022 lúc 9:59 hình như đây là Văn chứ Vật lí cái j
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- vũ tiến minh
1)Tìm từ đồng nghĩa với hạnh phúc và đặt câu với từ vừa tìm được
2)viết về người e yêu quý nhất
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Công Tỉnh 2)
Trong gia đình của em, ai cũng là người em yêu quý, nhưng người mà em yêu quý nhất đó chính là mẹ của em. Mẹ em năm nay đã 37 tuổi. Mẹ có dáng người cân đối, thon thả. Mái tóc của mẹ em là tóc xoăn, có màu nâu mượt. Khuôn mặt trái xoan với đôi mắt hai mí, chiếc mũi cao cao và đôi môi đỏ hồng luôn nở nụ cười rạng rỡ là nững nét nổi bật. Mẹ em sở hữu làn da trắng hồng tự nhiên. Hằng ngày, mẹ em thường hay mặc những chiếc váy đẹp được cách điệu nhưng không quá diêm dúa.Mẹ em không những xinh đẹp mà còn rất đảm đang nữa. Hôm nào trong nhà có ai sinh nhật, mẹ thường về sớm để chuẩn bị mọi thứ. Một lần, khi đi học về em đã thấy mùi thơm phức cảu các món ăn phát ra từ nhà mình rồi. Vào trong nhà, trên bàn ăn thấy bày bao nhiêu là món ăn ngon: Đỏ của cà chua, xanh cảu rau, nâu của thịt bò,… Tối hôm đó, nhà em ăn sinh nhật rất vui vẻ. Có lần, trời đổi gió, em bị ốm, sốt cao tới 39 độ, mẹ em rất lo lắng. Mẹ đưa em vào bệnh viện để khám, bác sĩ bảo em bị viêm phổi. Bác sĩ kê đơn thuốc rồi bảo mẹ cho em uống cho đến khi hết sốt. mẹ chăm sóc em rất ân cần, chu đáo. Sau ngày em bị ốm, mẹ em gầy hẳn đi vì những đêm thức trắng để chăm sóc em. Em rất yêu mẹ của em. Dù có đi đâu xa, em vẫn luôn nhớ về mẹ của mình. Em thầm hứa sẽ học thật giỏi để không phụ sự chăm sóc,yêu thương của mẹ.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
NiNi love bebi Thảo My n... 24 tháng 12 2018 lúc 19:05 1) hạnh phúc : bất hạnh
Đặt câu : Em cảm thấy rất bất hạnh vì ngày nào cũng không được chịch
2) em đéo yêu quý ai
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Son Dinh
-
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 6 0
Gửi Hủy
GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 26 tháng 12 2021 lúc 8:32 Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Thục Quyên 26 tháng 12 2021 lúc 8:36 a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… c)Dũng cảm* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn… hạnh phúc*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
༺вéღcнanн༻ Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- ngân khánh
tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc .
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 7 1
Gửi Hủy
ngân khánh 30 tháng 12 2021 lúc 21:51 tìm 2 từ nha
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
sky12 Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện,...
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
okkkk 30 tháng 12 2021 lúc 21:51 Sung sướng
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh - Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Huỳnh Ngọc Trúc Phương
Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 10 0
Gửi Hủy
phạm văn tuấn 1 tháng 1 2018 lúc 14:52 sung sướng
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hạ Băng Đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Cá Chép Nhỏ Đồng nghĩa với hạnh phúc là: vui sướng, sung sướng, vui vẻ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Từ khóa » Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc
-
Từ đồng Nghĩa Với Hạnh Phúc - Luật Hoàng Phi
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ : Hạnh Phúc - Haylamdo
-
đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc Câu Hỏi 582946
-
Từ đồng Nghĩa Với Hạnh Phúc - TopLoigiai
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Hạnh Phúc
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Hạnh Phúc
-
Giải Bài Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ - Hạnh Phúc
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ HẠNH PHÚC - Olm
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với ... - Bất Động Sản ABC Land
-
10 Từ đồng Nghĩa Với 'Happy' - E
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ “hạnh Phúc”. Đặt Câu Với Từ Vừa Tìm được
-
Tìm Những Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Từ Hạnh Phúc