Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau để Tạo Thành Thành Từ ...
01 Đề bài:
4. Chơi: Ghép từ ngữ
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
02 Bài giải:
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
- riêng: riêng tư, riêng lẻ
- giêng: tháng giêng
- dơi: con dơi
- rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi
- dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ
- rạ: cây rạ, rơm rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
- mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở
- mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng
- rẻ: giá rẻ, rẻ bèo
- rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ
- củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ
- cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
Từ khóa » Ghép Từ Rạ
-
Rạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ Rạ, Mẫu Câu Có Từ 'rạ' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
Ghép Từ Rạ Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa?
-
Dạ Rạ | Chính Tả Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Của Từ 'rạ' Trong Từ điển Lạc Việt - Vietgle Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "rạ" - Là Gì?
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau: Riêng, Giêng Dơi, Rơi
-
Chính Tả Cò Và Cuốc, Câu 1. Tìm Và Viết Vào Chỗ Trống Những Tiếng ...
-
Riêng,giêng-dơi,rơi-dạ Rạb) -rẻ,rẽ- Mở ,mỡ-củ Cũ - Hoc24
-
Rạ Là Gì, Nghĩa Của Từ Rạ | Từ điển Việt
-
Rơm Rạ Là Từ Láy Hay Từ Ghép - Olm
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau - Dơi, Rơi - Hoc24
-
Từ Nào Là Từ Ghép Chính Phụ ? A.Tươi Tốt. B.Rơm Rạ. C.Con Cá. D ...
-
Ngữ Văn 6 Thực Hành Tiếng Việt Trang 27 - Chân Trời Sáng Tạo