Tìm Những Từ đồng Nghĩa Với Từ Rọi, Trông ​GIÚP MIK NHA - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay 7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
  • 7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
2 tháng 12 2021 lúc 21:48

từ rọi đồng nghĩa với từ nào?

từ trông đồng nghĩa với từ nào?ok

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Từ đồng nghĩa 4 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Khánh Huyền Nguyễn Khánh Huyền 2 tháng 12 2021 lúc 21:50

Từ đồng nghĩa với :

- rọi : chiếu, soi, tỏa,...

- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Nguyễn 2 tháng 12 2021 lúc 21:50

Rọi - soi

Trông - nhìn 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Thị Bảo Khánh Lê Thị Bảo Khánh 2 tháng 12 2021 lúc 22:18

rọi: chiếu, soi,...

trông: ngóng, coi, chờ,...

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời trường hoàng phi
  • trường hoàng phi
2 tháng 12 2021 lúc 10:42

Tìm các từ: đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:

- Nhà thơ

- Ngắn 

Hải cẩu

- Cứng

- Rọi

- Xấu

- Trông

- Yếu

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy minh nguyet minh nguyet 2 tháng 12 2021 lúc 10:44

- Nhà thơ = thi nhân

- Ngắn >< dài

Hải cẩu = chó biển

- Cứng >< mềm

- Rọi = chiếu, soi

- Xấu >< đẹp

- Trông = nhìn, quan sát

- Yếu >< khỏe

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy  Nguyễn Bảo Duy
  • Nguyễn Bảo Duy
19 tháng 10 2018 lúc 18:04

tìm những từ đồng nghĩa với từ rọi, trông

​GIÚP MIK NHA

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Văn bản ngữ văn 7 3 0 Khách Gửi Hủy Fa Châu De Fa Châu De 19 tháng 10 2018 lúc 18:23

đồng nghĩa của "rọi" là: chiếu, soi, ...

đồng nghĩa của "trông" là: ngó, xem, ngắm,...

Nếu đúng xin like!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hồ Hà Thi Quân Hồ Hà Thi Quân 19 tháng 10 2018 lúc 18:23

Đồng nghĩa với từ rọi:chiếu,soi,...

Với nghĩa "nhìn để nhận biết", trông có các từ đồng nghĩa: nhìn, ngó, nhòm, liếc,...

Với nghĩa "coi sóc, giữ gìn cho yên ổn", từ trông có các từ đồng nghĩa: trông coi, chăm sóc, chăm nom,...

Với nghĩa "mong", từ trông có các từ đồng nghĩa: mong, ngóng, trông mong, trông chờ,..

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Giang Hoàng Văn Giang Hoàng Văn 19 tháng 10 2018 lúc 18:24

từ đồng nghĩa với từ rọi là chiếu

từ đồng nghĩa với từ trông là nhìn

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
29 tháng 12 2017 lúc 2:47

Đọc lại bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư của Tương Như. Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trông.

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 29 tháng 12 2017 lúc 2:48

- Đồng nghĩa với chiếu là rọi

 

- Đồng nghĩa với từ trông là nhìn

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
19 tháng 5 2017 lúc 9:41

Đọc hai câu thơ sau đây :

“Nắng rọi Hương Lô khói tía bay

Xa trông dòng thác trước sông này”

Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai .

A. Mong    

B. Nhìn    

C. Đợi    

D. Chờ

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 19 tháng 5 2017 lúc 9:41

Chọn B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hi guy
  • hi guy
13 tháng 11 2021 lúc 22:29

Câu 3: Đọc hai câu thơ sau đây : “Nắng rọi Hương Lô khói tía bay / Xa trông dòng thác trước sông này”Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở câu thơ thứ hai . (In đậm từ TRÔNG) *

A. Mong

B. Nhìn

C. Đợi

D. Chờ

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 3 0 Khách Gửi Hủy minh nguyet minh nguyet 13 tháng 11 2021 lúc 22:30

B. Nhìn

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngo Mai Phong Ngo Mai Phong 13 tháng 11 2021 lúc 22:36

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lớp 713 Nguyễn Thị Bích... Lớp 713 Nguyễn Thị Bích... 13 tháng 11 2021 lúc 22:43

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Duy Nguyễn Hoàn
  • Duy Nguyễn Hoàn
11 tháng 1 2022 lúc 15:57

Đọc những câu ca dao sau đây: Người ta đi cấy lấy công/ Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề. / Trông trời, trông đất, trông mây, / Trông mưa, trông gió, trông ngày, trông đêm. Hãy xác định từ đồng nghĩa với từ trông ở những câu ca dao trên.

giúp mik với

 

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Ngọc Huỳnh Ngọc Huỳnh 11 tháng 1 2022 lúc 16:03

Đồng nghĩa là mong

 

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Harune Aira
  • Harune Aira
31 tháng 10 2016 lúc 19:58

những từ đồng nghĩa với mỗi từ : Rọi , nhìn

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Hướng dẫn soạn bài Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh 3 0 Khách Gửi Hủy Trần Minh Hưng Trần Minh Hưng 31 tháng 10 2016 lúc 20:09

Những từ đồng nghĩa với từ rọi: soi, chiếu,........

Những từ đồng nghĩa với từ nhìn: trông, ngắm, ngó, nhòm,........

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phan Ngọc Cẩm Tú Phan Ngọc Cẩm Tú 10 tháng 11 2016 lúc 20:23

Nhìn: coi, trông, dòm, liếc, xem, quan sát, ngóng,...

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Chibi Usa Chibi Usa 5 tháng 11 2017 lúc 16:34

- Rọi : chiếu , toả , soi

- Nhìn : dòm , nhòm , liếc , trông , ngó

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Ngụy Anh Lạc
  • Ngụy Anh Lạc
25 tháng 8 2020 lúc 15:46

Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với những từ: đau buồn, dũng cảm, khôn ngoan, tài giỏi

      GIÚP MIK NHA, MAI MIK PHẢI NỘP RỒI

Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0 Khách Gửi Hủy Phạm Trà My Phạm Trà My 25 tháng 8 2020 lúc 15:54

Đây nha:

Đau buồn : đau thương

Dũng cảm :  Mạnh mẽ

Khôn ngoan : Tinh ranh

Tài giỏi : tài ba

                           HOK TỐT

Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Võ Thị Hồng Ni Võ Thị Hồng Ni 26 tháng 8 2020 lúc 7:13

đau buồn : đau thương

dũng cảm : can đảm

khôn ngoan : tinh ranh

tài giỏi : tài ba

Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy VN_CoNan VN_CoNan 26 tháng 8 2020 lúc 19:50

Từ đồng nghĩa:

Đau buồn;

hấn thương, vết thương, đau, pang, đâm, sting, thông minh, twinge, sự gút gân.ít phiền toái, phiền não, lo lắng, bệnh dịch hạch, đau khổ, tra tấn, rack, tử đạo, thử nghiệm, thiên tai, hoạn nạn.khó khăn, phiền não, bất hạnh, nghịch cảnh, khiếu nại, thiên tai, rắc rối.lo lắng, rắc rối, mối quan tâm, khó chịu, đau khổ, đau, đau đớn, nỗi đau đớn, đau buồn, phiền muộn, woe.nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, đau, đau buồn, woe, heartache, phiền não, thử nghiệm, thử thách, gánh nặng, tra tấn, weltschmerz.đau buồn phiền muộn, nỗi đau đớn, thất vọng, đau đớn, đau khổ, heartsickness, cứu.đau buồn.đau khổ đau khổ, nỗi đau đớn, đau đớn, đau buồn, woe, phiền muộn.đau, nỗi đau đớn, đau đớn, đau khổ, pang, throe, khó chịu.

Dũng cảm;Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

Khôn ngoan ;tinh ranh ,guile artifice, craftiness, thông minh, wiliness, trickery, slyness, artfulness, ngoại giao, tinh tế, quy hoạch, nhị tâm, knavery, lường gạt, chicanery.thành thạo, kỹ năng, khả năng, khéo léo, tài năng, nghệ thuật, thủ công, không khéo tay, adeptness, adroitness, ngây thơ, ingeniousness, thông minh, knack.

Tài giỏi;Tài ba,tài hoa ,tài tình

Đau buồn;vui vẻ

Dũng cảm;nhát gan 

khôn ngoan;

khiêm tốn, meek, tôn trọng.không biết, dốt nát và phải, ngây thơ, ngu ngốc.không hợp lý, ngu si, ngớ ngẩn fatuous, imprudent, không cẩn thận.mở, chân thành, đơn giản, thẳng đứng, trực tiếp.ngây thơ ngây thơ, không kinh nghiệm, ngu ngốc.trung thực, đơn giản, trực tiếp mở, artless, tự nhiên.unappealing kém hấp dẫn, xấu xí, đẩy, đồng bằng.đơn giản, ngu si dốt nát, u mê, ngu si đần độn.đau buồn:giảm assuage, giảm nhẹ, giảm thiểu, làm dịu.hân hoan chào mừng, thỏa thích, exult, vui chơi.thoải mái, giao diện điều khiển solace, duy trì, assuage.từ chối không cho phép, từ chối, rebuff, quầy bar, phản đối.từ chối không nhận, loại bỏ, trục xuất, relegate, từ chối.vui gladden, chữa lành, làm dịu, phao.đáp ứng, xin vui lòng, mollify, giải trí.ánh sáng nhỏ, không quan trọng, không đáng kể, bearable.hạng nhất, vượt trội, thỏa đáng, tốt, có giá trị.thịnh vượng, giàu có, hạnh phúc, may mắn, man nguyện.đáng kính, tuyệt vời và trang nghiêm, tuyệt vời.hạnh phúc, niềm vui, felicity đánh.niềm vui, sự thoải mái, thỏa thích, một cách dễ dàng.phước lành, bison, lợi ích, phúc lợi.thoải mái, yên bình, hòa bình, sự hài lòng, gemiitlichkeit.dũng cảm :hèn nhát,nhát gan,yếu hèn,nhút nhát,...tài giỏi:ngu si,...Lưu ý :Bài này gồm có cả danh từ hình thức,động từ hình thức và tính từ hình thức.Em chưa học thì có thể bỏ qua.  Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Đinh Hoàng Yến Nhi
  • Đinh Hoàng Yến Nhi
15 tháng 10 2017 lúc 16:54 Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa sau:a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.b) Mong.Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.Đọc tiếp

Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa sau:

a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.

b) Mong.

Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.

Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Tuấn Dĩnh Nguyễn Tuấn Dĩnh 15 tháng 10 2017 lúc 16:55

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên

- Trông coi, chăm nom…

- Trông mong, chờ, ngóng…

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Rọi Và Trông