Tìm Số Hạng Chứa X ^7 Trong Khai Triển (x-1/x)^13 ....
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Trang chủ Lớp 11 ToánCâu hỏi:
23/07/2024 78,159Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển (x−1x)13.
A. −C134x7
B. −C133
C. −C133x7
Đáp án chính xácD. C133x7
Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Nhị thức newton có đáp án Bắt Đầu Thi ThửTrả lời:
Giải bởi VietjackCâu trả lời này có hữu ích không?
9 10Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (x+1)10 là
Xem đáp án » 31/07/2021 17,555Câu 2:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6 .
Xem đáp án » 31/07/2021 16,290Câu 3:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy2−1xy8 .
Xem đáp án » 31/07/2021 10,266Câu 4:
Trong khai triển 3x2+1xn hệ số của x3 là: 34 Cn5 giá trị của n là:
Xem đáp án » 01/08/2021 7,979Câu 5:
Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x−x2)10
Xem đáp án » 31/07/2021 7,859Câu 6:
Trong khai triển (x-y)11 , hệ số của số hạng chứa x8y3 là:
Xem đáp án » 01/08/2021 6,272Câu 7:
Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a-1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a-3)6 là:
Xem đáp án » 01/08/2021 5,633Câu 8:
Trong khai triển (1+3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:
Xem đáp án » 01/08/2021 4,359Câu 9:
Khai triển nhị thức (x+2)n+5(n∈N) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.
Xem đáp án » 31/07/2021 2,995Câu 10:
Cho khai triển (x+2y)8. Hỏi khai triển trên có tất cả bao nhiêu số hạng?
Xem đáp án » 01/08/2021 2,065Câu 11:
Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:
1 16 120 560
Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:
Xem đáp án » 01/08/2021 596Câu 12:
Trong khai triển a2−1b7=C70a14+...+C77−1b7 , số hạng thứ 5 là
Xem đáp án » 31/07/2021 543Câu 13:
Giá trị của biểu thức S=999C990+998C991+997C992+...+9C9998+C9999 bằng:
Xem đáp án » 31/07/2021 494Câu 14:
Giá trị của biểu thức S=399C990+398.4.A991+397.42.C992+...+3.498C9998+499C9999 bằng:
Xem đáp án » 31/07/2021 406 Xem thêm các câu hỏi khác »LÝ THUYẾT
Mục lục nội dung
Xem thêmI. Công thức nhị thức Niu- tơn
Ta có:
a+ b2= a2+ 2ab+ b2= C20a2+ C21.a1b1 + C22b2a-b3= a3+ 3a2b +3ab2+ b3 = C30.a3 + C31a2b1+ C32a1b2+ C33b3
- Công thức nhị thức Niu – tơn.
(a + b)n = Cn0an + Cn1.an−1b+ ...+ Cnk.an−kbk +....+Cnn−1abn−1+ Cnnbn
- Hệ quả:
Với a = b = 1 ta có: 2n = Cn0 + Cn1 +...+ Cnn
Với a = 1; b = – 1 ta có: 0 = Cn0 − Cn1 +...+(−1)k.Cnk+...+(−1)n Cnn
- Chú ý:
Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1):
a) Số các hạng tử là n + 1.
b) Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0; số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước a0=b0=1).
c) Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.
- Ví dụ 1. Khai triển biểu thức: (a – b)^5.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = C50a5 + C51.a4(−b)+Invalid <m:msup> element C52.Invalid <m:msup> elementa3 +Invalid <m:msup> elementC53Invalid <m:msup> elementa2+ C54a+ C55= a5 − 5a4b + 10a3b2−10a2b3+ 5ab4− b5
- Ví dụ 2. Khai triển biểu thức: (3x – 2)^4.
Lời giải:
Áp dụng công thức nhị thức Niu – tơn ta có:
Invalid <m:msup> element = Invalid <m:msup> element C40 +Invalid <m:msup> element C41.(−2)Invalid <m:msup> elementInvalid <m:msup> element+ C42.Invalid <m:msup> element +C43Invalid <m:msup> element(3x)+ C44= 81x4−216x3+ 216x2−96x+16
II. Tam giác Pa- xcan
Trong công thức nhị thức Niu – tơn ở mục I, cho n = 0; 1; … và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa- xcan.
- Nhận xét:
Từ công thức Cnk = Cn−1k−1 + Cn−1k suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó.
Ví dụ 3. C62=C51+C52=5+10=15.
Đề thi liên quan
Xem thêm »- Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 22949 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 8267 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 4836 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 4059 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 3782 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 3715 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 3198 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 3132 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 3064 lượt thi Thi thử
- Trắc nghiệm Biến cố và xác suất của biến cố có đáp án 4 đề 3042 lượt thi Thi thử
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t = 0 (phút), tại thời điểm nào của t thì cabin ở vị trí cao nhất? Ở vị trí đạt được chiều cao là 86 m?
250 18/04/2024 Xem đáp án -
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Khi t = 0 (phút) thì khoảng cách từ cabin đến mặt đất bằng bao nhiêu?
138 18/04/2024 Xem đáp án -
Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:
\(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)
với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).
Tính chu kì của hàm số h(t)?
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:
Các khoảng giá trị của x để hàm số y = sin x nhận giá trị dương. 128 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:
Các giá trị của x để sin x = \(\frac{1}{2}\);
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:
Có bao nhiêu giá trị của x trên khoảng \(\left( { - \frac{{9\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) để cos x = 0.
115 18/04/2024 Xem đáp án -
Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:
Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn [ – 5π; 0] để cos x = 1;
118 18/04/2024 Xem đáp án -
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
y = cosx trên khoảng (19π; 20π), (– 30π; – 29π).
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:
y = sin x trên khoảng \(\left( { - \frac{{19\pi }}{2};\, - \frac{{17\pi }}{2}} \right),\,\,\left( { - \frac{{13\pi }}{2};\, - \frac{{11\pi }}{2}} \right)\);
121 18/04/2024 Xem đáp án -
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
\(y = \frac{1}{{4 - \sin x}}\).
126 18/04/2024 Xem đáp án
Từ khóa » Hệ Số X7 Trong Khai Triển (2x+3)^9
-
Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển Của Nhị Thức Niu Tơn ( 3 - X )^9 Là
-
Tìm Hệ Số Của X7 Trong Khai Triển Biểu Thức Sau: H( X) = X(1 - 2x)9
-
Tìm Hệ Số Của X7 Trong Khai Triển Biểu Thức X)^{9}\)
-
Khai Triển(x Y)^7 Thành Tổng Các đơn Thức TÌM Hệ Số Của X7 Trong ...
-
Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển Của Nhị Thức Niu Tơn (3-x)^9 - Khóa Học
-
Tìm Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển Biểu Thức Sau: H(x)=x(2+3x)^9
-
2x)9 - Tìm Hệ Số Của X7 Trong Khai Triển Biểu Thức Sau - CungHocVui
-
Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển Của Nhị Thức Niu Tơn (3-x)^9
-
Tìm Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển (3-2x)^15 A. -C 15 7 .3^7.2^8
-
Tìm Số Hạng Chứa (x^7) Trog Khai Triển (( (x - (1)(x)) )^(13)).
-
Tìm Hệ Số Của X^7 Trong Khai Triển: (1 + X)^7 + (1 - X)^8 + (2 + X)^9