Tìm Số Tự Nhiên N Thỏa Mãn điều Kiện - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 7

Hỏi +
  • Trang chủ
  • Giải bài tập Online
  • Dịch thuật
  • LAZI Confessions
  • Flashcard - Học & Chơi
  • Cộng đồng
  • Trắc nghiệm tri thức
  • Khảo sát ý kiến
  • Hỏi đáp tổng hợp
  • Đố vui
  • Đuổi hình bắt chữ
  • Quà tặng và trang trí
  • Truyện
  • Thơ văn danh ngôn
  • Xem lịch
  • Ca dao tục ngữ
  • Xem ảnh
  • Bản tin hướng nghiệp
  • Chia sẻ hàng ngày
  • Bảng xếp hạng
  • Bảng Huy hiệu
  • Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
  • Xem thêm
Đăng ký Đăng nhập Quên mật khẩu Khôi phục tài khoản

Bài tập | Bài tập chưa trả lời

Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời

Tớ thích cậu 11/01/2021 20:36:29Toán học - Lớp 7Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:2.2^2+3.2^2+4.2^4+...+(n-1).2^n-1-n. 2^n=2^n+34

1.0132 Xem trả lời + Trả lời Hỏi lại yêu cầu AI Chatlazi logo×

Đăng nhập

Đăng nhập gg Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu?

Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).

Thưởng th.11

Xếp hạng

2 trả lời

Hỏi làm gì

11/01/2021 20:39:40

Đặt A=2.22+3.23+4.24+...+n.2nA=2.22+3.23+4.24+...+n.2n

Ta có:

A=2.22+3.23+4.24+...+n.2nA=2.22+3.23+4.24+...+n.2n

⇒2A=2(2.22+3.23+4.24+...+n.2n)⇒2A=2(2.22+3.23+4.24+...+n.2n)

⇒2A=2.23+3.24+4.25+...+n.2n+1⇒2A=2.23+3.24+4.25+...+n.2n+1

⇒2A−A=2.22+(3.23−2.23)+...+(n−n+1).2n−n.2n+1⇒2A−A=2.22+(3.23−2.23)+...+(n−n+1).2n−n.2n+1

⇒A=2.22+23+24+...+2n−n.2n+1⇒A=2.22+23+24+...+2n−n.2n+1

⇒A=22+(22+23+...+2n+1)−(n+1).2n+1⇒A=22+(22+23+...+2n+1)−(n+1).2n+1

⇒A=−22−(22+23+...+2n+1)+(n+1).2n+1⇒A=−22−(22+23+...+2n+1)+(n+1).2n+1

Đặt B=22+23+...+2n+1B=22+23+...+2n+1

⇒2B=23+24+...+2n+2⇒2B=23+24+...+2n+2

⇒2B−B=2n+2−22⇒B=2n+2−22⇒2B−B=2n+2−22⇒B=2n+2−22

⇒A=22−2n+2+22+(n+1).2n+1⇒A=22−2n+2+22+(n+1).2n+1

⇒A=(n+1).2n+1−2n+2⇒A=(n+1).2n+1−2n+2

⇒A=2n+1(n+1−2)⇒A=2n+1(n+1−2)

⇒A=(n−1).2n+1=2(n−1).2n⇒A=(n−1).2n+1=2(n−1).2n

Mà A=2(n−1).2n=2n+10A=2(n−1).2n=2n+10

⇒2(n+1)=210⇒n−1=29⇒2(n+1)=210⇒n−1=29

⇒n−1=512⇒n=513⇒n−1=512⇒n=513

Vậy n=513

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ Trả lời và Chat với Trợ lý ảo Lazi AI bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Hà Vy

11/01/2021 20:39:53

Đặt A=2.22+3.23+4.24+...+n.2nA=2.22+3.23+4.24+...+n.2n

Ta có:

A=2.22+3.23+4.24+...+n.2nA=2.22+3.23+4.24+...+n.2n

⇒2A=2(2.22+3.23+4.24+...+n.2n)⇒2A=2(2.22+3.23+4.24+...+n.2n)

⇒2A=2.23+3.24+4.25+...+n.2n+1⇒2A=2.23+3.24+4.25+...+n.2n+1

⇒2A−A=2.22+(3.23−2.23)+...+(n−n+1).2n−n.2n+1⇒2A−A=2.22+(3.23−2.23)+...+(n−n+1).2n−n.2n+1

⇒A=2.22+23+24+...+2n−n.2n+1⇒A=2.22+23+24+...+2n−n.2n+1

⇒A=22+(22+23+...+2n+1)−(n+1).2n+1⇒A=22+(22+23+...+2n+1)−(n+1).2n+1

⇒A=−22−(22+23+...+2n+1)+(n+1).2n+1⇒A=−22−(22+23+...+2n+1)+(n+1).2n+1

Đặt B=22+23+...+2n+1B=22+23+...+2n+1

⇒2B=23+24+...+2n+2⇒2B=23+24+...+2n+2

⇒2B−B=2n+2−22⇒B=2n+2−22⇒2B−B=2n+2−22⇒B=2n+2−22

⇒A=22−2n+2+22+(n+1).2n+1⇒A=22−2n+2+22+(n+1).2n+1

⇒A=(n+1).2n+1−2n+2⇒A=(n+1).2n+1−2n+2

⇒A=2n+1(n+1−2)⇒A=2n+1(n+1−2)

⇒A=(n−1).2n+1=2(n−1).2n⇒A=(n−1).2n+1=2(n−1).2n

Mà A=2(n−1).2n=2n+10A=2(n−1).2n=2n+10

⇒2(n+1)=210⇒n−1=29⇒2(n+1)=210⇒n−1=29

⇒n−1=512⇒n=513⇒n−1=512⇒n=513

Vậy n=513

Điểm cảm ơn:01234521 Bình luận: 0Tặng xu Tặng quà Báo cáo Gửi

Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng

Xem chính sách

Toán học - Lớp 7Toán họcLớp 7"Stay hungry, stay foolish" (Hãy cứ khao khát, hãy cứ dại khờ)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎICâu hỏi mới nhất

Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi can B. Hợp chất hữu cơ thường bền với nhiệt và khó cháy. C. Các nguyên từ trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết cộng hóa trị D. Phản ứng hóa học của các chất liệu cơ thường xảy ra nhanh, theo một hướng nhất định Câu 43. Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH-O-CH. X chân loại nhóm chức nào sau đây? A. Ether (Hóa học - Lớp 11)

0 trả lời

Câu 1. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là: A. nồng độ chất tham gia bằng nồng độ sản phẩm. B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng ngược. C. nồng độ chất phản ứng không thay đổi. D. Đáp án khác. Câu 2. Phản ứng nào sau đây không đúng với định luật bảo toàn năng lượng. A. Hệ kín. B. Hệ mở. C. Hệ có thể trao đổi nhiệt với môi trường. D. Hệ không có sự trao đổi nhiệt. Câu 3. Cho phản ứng sau: CO(g) + 2CO2(g) ⇌ 2CO(g). Biểu thức cân bằng Kc của phản ứng là A. Kc = [CO]^2 / [CO2]^2 B. Kc = [CO2] / [CO]^2 C. Kc = [CO] / [CO2]^2 D. Kc = [CO]^2 / [CO2] Câu 4. Cho phản ứng hợp chất hydro: (Hóa học - Lớp 11)

0 trả lời

Hỏi tốc độ bán hàng đạt tối đa vào thời điểm năm thứ mấyl (Toán học - Lớp 12)

0 trả lời

Hỏi tốc độ bán hàng đạt tối đa vào thời điểm năm thứ mấy (Toán học - Lớp 12)

0 trả lời

Tính độ dài đoạn thẳng (Toán học - Lớp 12)

0 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quan

Use these verbs in their correct form to complete the phrases (Tiếng Anh - Lớp 6)

1 trả lời

Giải phương trình (Toán học - Lớp 9)

1 trả lời

Em hiểu kí họa là gì? Mục đích của kí họa (Mỹ thuật - Lớp 7)

6 trả lời

Chọn khẳng định đúng nhất? (Toán học - Lớp 10)

1 trả lời

Trung bình tuổi của 2 mẹ con hiện nay là 26 tuổi. Biết rằng lúc mẹ 28 tuổi mới sinh con. Tìm số tuổi của mỗi người hiện nay (Toán học - Lớp 4)

4 trả lời

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
Trang chủ Giải đáp bài tập
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến
Liên hệ Kết bạn 4 phương
Ý tưởng phát triển Ca dao tục ngữ
Hội nhóm Đố vui
Chia sẻ hàng ngày Đuổi hình bắt chữ
Xem ảnh Bảng xếp hạng
Xem lịch Bảng Huy hiệu
Thơ văn danh ngôn Flashcard
Đề thi, kiểm tra Tuyển dụng
Mua ô tô Xem thêm
Tải ứng dụng Lazi
Đơn vị chủ quản: Công ty CP Công nghệ LaziMã số doanh nghiệp: 0108765276Địa chỉ: Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: [email protected] - ĐT: 0387 360 610Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Văn Cao© Copyright 2015 - 2025 Lazi. All rights reserved.×Tiktok Shop+Gửi câu hỏi LAZI MALL+300xu +50k×

Từ khóa » Tìm Số Tự Nhiên N Thỏa Mãn điều Kiện