Tìm Từ Trái Nghĩa 1. Heavy 2. Hungry - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Trần Quỳnh Hương
tìm từ trái nghĩa
1. heavy
2. hungry
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 3 0 Gửi Hủy Nguyễn Hữu Gia Bảo 24 tháng 10 2017 lúc 21:03heavy><light
hungry><full
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyen Ngoc Bao Tran 24 tháng 10 2017 lúc 21:06Heavy trái nghĩa với light
Hungry trái nghĩa với full
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Dung Hoàng Dung 24 tháng 10 2017 lúc 21:08tìm từ trái nghĩa
1. heavy > < airy, light , lightweight , little , slight , small , easy , inconsequential , insignificant , trivial , unimportant ,gay , happy , joyful , moving, smoooth
2. hungry > < full , replete , satiated , satisfied , stuffed
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- xMiriki
Tìm các từ trái nghĩa của các từ sao
1.Heavy----
2.Beautiful----
3.Generous---
4.Dangerous
5.Finish ------
7.Buy------------------
8.Receive
9.Study----------------------
10.Turn up -----------
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 4 0 Gửi Hủy ミ★๖ۣۜSεηαbĭ ๖ۣۜTĭʂт ๖ۣۜ... 14 tháng 6 2019 lúc 20:09 1. Strong ---- Soft weak 2. Nice -------- Bad 3. General ----- roughly 4. Dangerous ----- lucky 5. Finish ------ start 7. Buy ------------------ sell 8. Receive ------ lost 9. Study ---------------------- quit school 10. Turn on ------------ turn it off Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Darlingg🥝 14 tháng 6 2019 lúc 20:121.Heavy =>Light
2.Beautiful=>Bad
3.Generous=>Weak
4.Dangerous=> Easily
5.Finish=>Neglect
7.Buy=>=No purchase
8.Receive=> Don"t accept it
9.Study=>No learning
10.Turn up=>Turn down
~Hok tốt~
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Rinu 14 tháng 6 2019 lúc 20:12Trả lời
1.heavy~~light
2.Beautiful~~ugly
3.Generous~~selfish
4.Dangerous~~Safe
5.Finish~~start
6.7.Buy~~Not buy
7.Lm biếng ròi hihi!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Quốc Gia Khoa
Cơ hội kiếm thêm SP (câu hỏi easy thôi mà, easy thôi)
Tìm từ trái nghĩa
1.heavy
2.strong
3.fat
4.busy
5.long
6.full
7.tall
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 5 0 Gửi Hủy Mai hìn lành UnU 1 tháng 7 2021 lúc 20:441 . heavy >< light
2.Strong >< weak
3 fat >< thin
4 busy >< free
5.long >< short
6.full >< empty
7.tall >< short
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Nguyễn Lan Anh 1 tháng 7 2021 lúc 20:471.light
2.weak
3.thin
4.empty
5.short
6.incomplete,empty,.....
7.short
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Bùi Trung Đức ( *•.¸♡❤๖... 1 tháng 7 2021 lúc 20:49Answer:
Heavy >< Light
Strong >< Weak
Fat >< Thin
Busy >< Free
Long >< Short
Full >< Empty
Tall >< Short
Study English good
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nhok thám tử
Cho từ trái nghĩa với các từ sau:
heavy
strong
fat
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 17 0 Gửi Hủy Nguyễn Minh Vũ 17 tháng 2 2018 lúc 21:09light
weak
thin
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy cute's baby's 17 tháng 2 2018 lúc 21:11heavy - light
strong - weak
fat - slow
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Minh Vũ 17 tháng 2 2018 lúc 21:12fat: mập
slow: chậm
=> sai
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn minh thư
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Hướng dẫn soạn bài Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới v... 1 0 Gửi Hủy ❤❤❤ ❣ ๖ۣۜNhox ♡ ๖ۣۜLinh... 29 tháng 10 2016 lúc 19:41Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Quỳnh Anh
1. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết .
2. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết.
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Hướng dẫn soạn bài Từ trái nghĩa 3 0 Gửi Hủy Mẫn Mẫn Kỳ 22 tháng 11 2016 lúc 20:141:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết
Tốt-Xấu
Thật- Dối
Chăm chỉ-Lười Biếng
Hiền hậu- Độc Ác
Dũng cảm- Nhát gan
2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết
Nóng-Lạnh
Bão tuyết- Nắng ấm
Ấm- Rét
Nắng-Mưa
Gió nhẹ- Gió mạnh
Đúng 0 Bình luận (3) Gửi Hủy Trần Hương Thoan 22 tháng 11 2016 lúc 20:20
5 từ trái nghĩa chỉ tính nết:
+ tốt - xấu.
+ ác - hiền.
+ lành - dữ.
+ dũng cảm - nhút nhát.
+ duyên dáng - thô bạo.
5 cặp từ trái nghĩa chỉ thới tiết:
+ nắng - mưa.
+ nóng - lạnh.
+ ấm - mát.
............
Bạn ghi đề bài sai rồi, cặp từ chứ không phải là từ nhé!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Phan Minh Anh 23 tháng 9 2017 lúc 9:561. 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết là:
tốt-xấu
lười-chăm
ngoan-hư
hiền-ác
giỏi-dốt
2. 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết là:
mưa-nắng
ấm-rét
gió mát-gió nóng
lạnh-nóng
bão tuyết-nắng nóng
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Fawn
Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. *** young
2. **** slow
3. heavy *****
4. ********* cheap
5. thick ****
6. **** short
7. *** slim
8. *** small
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 7 0 Gửi Hủy Adorable Angel 17 tháng 12 2016 lúc 14:251. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Vu Ngoc Huyen 17 tháng 12 2016 lúc 14:271.old
2.fast
3.light
4.expensive
5.thin
6.long
7.fat
8.big
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Mai Phương 17 tháng 12 2016 lúc 15:13Điền từ trái nghĩa với các từ sau:
1. old \(\Leftrightarrow\) young
2. fast \(\Leftrightarrow\) slow
3. heavy \(\Leftrightarrow\) light
4. expensive \(\Leftrightarrow\) cheap
5. thick \(\Leftrightarrow\) thin
6.tall \(\Leftrightarrow\) short
7. fat \(\Leftrightarrow\) slim
8. big \(\Leftrightarrow\) small
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Lê Thu Hương
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0 Gửi Hủy Phạm Trà Giang 10 tháng 12 2018 lúc 19:011. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
- Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.
- Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.
- Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.
3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.
+ Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.
Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !
+ Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.
3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.
Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.
- Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.
Trái nghĩa: vống, thất bại.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Thu Hương 15 tháng 12 2018 lúc 17:09Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Tô Đức Hân 21 tháng 5 2021 lúc 7:47 Rave khuẩn mặt bác ho Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Hoàng Cẩm Khanh
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 2 1 Gửi Hủy Kậu...chủ...nhỏ...!!! 7 tháng 11 2021 lúc 13:411)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Dương Thị Dương Thị Tới 19 tháng 11 2023 lúc 19:451)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Huỳnh Bá Nhật Minh
1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ
2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương
Xem chi tiết Lớp 7 Toán Câu hỏi của OLM 29 0 Gửi Hủy Kill Myself 26 tháng 11 2018 lúc 20:06Câu 1 : .....
Câu 2 : yêu , quý
Ko chắc
hk tốt
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Thảo Nguyên 26 tháng 11 2018 lúc 20:071.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Yến Nhi Nguyễn 26 tháng 11 2018 lúc 20:111. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..
2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lờiTừ khóa » Trái Nghĩa Với Heavy
-
Trái Nghĩa Của Heavy - Idioms Proverbs
-
Trái Nghĩa Của Heavy - Từ đồng Nghĩa
-
I, Viết Các Từ Trái Nghĩa Của Các Từ Sau 1. Thin 2. Short 3. Big 4. Heavy ...
-
50 Cặp Tính Từ Trái Nghĩa Cực Thông Dụng Trong Tiếng Anh
-
Trái Nghĩa Với Heavy Là Gì - Alien Dictionary
-
Trái Nghĩa Với Từ Heavy - Alien Dictionary
-
40 Cặp Từ Trái Nghĩa Không Phải Ai Cũng Biết - Pasal
-
Nghĩa Của Từ Heavy - Từ điển Anh - Việt
-
Cách Dùng Và Nghĩa Khác Nhau Của "heavy" - IOE
-
Delicate - Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Cambridge Với Các Từ ...
-
100 Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Heavy Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
[PDF] TÍNH TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH THEO ...