Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ ''siêng Năng'' : - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Thư viện số
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
(Từ ngày 12/12) Lớp live ôn thi cuối kỳ I hoàn toàn miễn phí - Tham gia ngay!!!
Mở bộ đề mới - nhận quà VIP liền tay
OLM Class tuyển sinh lớp bứt phá học kỳ II! Đăng ký ngay
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Tìm từ trái nghĩa với từ ''siêng năng'' :
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 8
QD Quách Đăng Khoa 11 tháng 5 2018 Từ trái nghĩa với từ siêng năng là: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác.
Đúng(4) DN Đào Ngọc Thanh 31 tháng 8 2021lười biếng ,biếng nhác,lười nhác
Đúng(3) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên NT Nguyễn Tiến Dũng 5 tháng 11 2021 - olm14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3
NT Nguyễn Tiến Quân. 5 tháng 11 2021 siêng năng với lười biếng
dũng cảm với nhát gan
bao la với chật trội
chậm chạm với nhanh nhẹn
đoàn kết với chia rẽ
còn từ lạc quan
thì mình quên nha
Đúng(0) NT Nguyễn Tiến Quân. 5 tháng 11 2021đây là trái nghĩa nha
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời TT Trần Thị Chinh 29 tháng 11 2019 - olm- Thấp hèn :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Cẩu thả :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
- Siêng năng :
+ Từ đồng nghĩa :
+ Từ trái nghĩa :
giúp mình với mai mình kiểm tra rồi
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 2
M Masumune 29 tháng 11 2019 *Thấp hèn:
+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...
+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...
*Cẩu thả:
+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..
+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...
*Siêng năng:
+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..
+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...
Chúc bạn học tốt nhé ...!##
Đúng(1) TB Trần Bảo Thu 11 tháng 5 2021 siêng năng hợp với từ gì Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NX Nguyễn Xuân Quân 17 tháng 10 2020 - olmTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3
MC Mỹ Châu 24 tháng 6 2021 thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
Đúng(7) BR Bắp Rang Bơ 15 tháng 10 2022
Hay da
từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 8
LT ✔L᷈ươN᷈G᷈ T᷈H᷈ế V᷈I᷈N᷈H᷈✔ 28 tháng 11 2017 Lười biếng
Bạn Long rất lười biếng
Đúng(0) S Sooya 9 tháng 11 2017siêng năng - lười biếng
Bạn Minh rất lười biếng.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời AK Anh Kieungoc 13 tháng 4 2018 - olmTìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 7
DK Đường Khánh Linh 13 tháng 4 2018 thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
Đúng(4) 2D ๖²⁴ʱŇDV_ Dεʋїℓ༉ 13 tháng 4 2018thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
Đúng(4) Xem thêm câu trả lời DH Đinh Hoàng Yến Nhi 23 tháng 8 2019Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là:
A. Chăm chỉ
B. Dũng cảm
C. Anh hùng
D. Lười biếng
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3
NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 23 tháng 8 2019 Đáp án A
Đúng(0) ミ꧁༺༒༻꧂彡 22 tháng 9 2021Chăm chỉ
Học tốt :P
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời DH Đinh Hoàng Yến Nhi 8 tháng 12 2017Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là:
A. Chăm chỉ
B. Dũng cảm
C. Anh hùng
D. Lười biếng
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 2
NT Nguyễn Tuấn Dĩnh 8 tháng 12 2017 Đáp án A
Đúng(0) NV Nguyễn Vũ Bảo Minh 8 tháng 7 2021đáp án A nha
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HT Hương Trần 5 tháng 10 2020 - olmtìm từ trái nghĩa:
giỏi giang:.............
nhỏ bé:................
thuận lợi:..............
cẩn thận:...............
đoàn kết:..............
cứng cỏi:................
nông cạn:.................
vui vẻ:,...................
siêng năng:..................
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3
B Bendy 5 tháng 10 2020 Giỏi giang : giốt nát
Nhỏ bé : to lớn
Thuận lợi : bất lợi
Cẩn thận : vụng về
Đoàn kết : bè phái
Cứng cỏi : mền yếu
Nông cạn : sâu sắc
Vui vẻ : buồn bã
Siêng năng : lười biếng
k me
Đúng(0) CM Cấn Minh Vy 5 tháng 10 2020Giỏng giang-kém cỏi
Nhỏ bé-to lớn
Thuận lợi-khó khăn
Cẩn thận-cẩu thả
Đoàn kết-chia rẽ
cứng cỏi -mềm yếu
nông cạn-sâu sắc
vui vẻ -chán nản
Nhớ k cho mik nhé!!
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời G ɣ/ղ✿ʑคภg✿♄ồ‿ 2 tháng 3 2020 - olm tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩatừtừ đồng nghĩatừ trái nghĩasiêng năng dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn...Đọc tiếp| từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
|---|---|---|
| siêng năng | ||
| dũng cảm | ||
| lạc quan | ||
| bao la | ||
| chậm chạp | ||
| đoàn kết |
#Hỏi cộng đồng OLM #Ngữ văn lớp 5 3
I •๖ۣۜƓiȵ༄²ᵏ⁶ 2 tháng 3 2020 | từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
|---|---|---|
| siêng năng | cần cù | lười biếng |
| dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
| lạc quan | tin tưởng | bi quan |
| bao la | thênh thang | chật hẹp |
| chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
| đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- 0D 𓃱⋆⭒˚.⋆🪐ºҩº☞†®üñɕ-đẹρ-†®åî⋆⭒˚.⋆ VIP 6 GP
- E ✦𝘉é✿𝘤𝘩í𝘱✦ 4 GP
- E ElmSunn 4 GP
- NT Nguyễn Trọng Đạt VIP 4 GP
- TL Truong Lan VIP 4 GP
- D Đ𝙖̆𝙣𝙜 𝙈𝙞𝙣𝙝 (𝙈𝙚𝙤𝙠𝙤𝙣𝙝𝙤𝙣𝙜𝙪𝙤𝙣𝙜𝙩𝙝𝙪𝙤𝙘) 4 GP
- NV ✫⊰ Ngô Vũ ༒ Công Vinh ⊱✫ VIP 4 GP
- NB Nguyễn Bá Hiếu 4 GP
- KV Kiều Vũ Linh 2 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Siêng Năng Trái Nghĩa Với Từ Gì
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ ''siêng Năng'' : - Hoc24
-
Tìm Những Từ Trái Nghĩa Với Từ Siêng Năng , Kiên Trì - Hoc24
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Siêng Năng Kiên Trì? - Bảo Lộc - HOC247
-
Tìm 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Siêng Năng
-
Siêng Năng Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ Siêng Năng Là Gì Nhỉ? - Tiếng Việt Lớp 5 - Lazi
-
Từ Trái Ngĩa Với Từ Siêng Năng Là Gì?hãy đặt Câu Với Từ đó - Olm
-
Từ đồng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Siêng Năng
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Siêng Năng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Trái Nghĩa Với Siêng Năng Là Gì Câu Hỏi 1224289
-
Tìm Cặp Từ Trái Nghĩa Với Nhau: A. Thông Minh - Sáng Dạ B. Cần Cù ...
-
Trái Nghĩa Với Siêng Năng Là Gì,trái Nghĩa Với Kiên Trì Là ... - MTrend
-
Trái Nghĩa Với Cần Cù Là Gì? - TopLoigiai
-
[Sách Giải] Luyện Từ Và Câu: Tổng Kết Vốn Từ