Tìm Ví Dụ Về Từ đơn, Từ Phức, Từ Láy, Từ Ghép Tìm Những Từ đồng ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- thuongcungtinhnha
- Chưa có nhóm
- Trả lời
13
- Điểm
4
- Cảm ơn
10
- Ngữ văn
- Lớp 6
- 20 điểm
- thuongcungtinhnha - 20:37:20 20/11/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- nguyenhonganh407
- Chưa có nhóm
- Trả lời
347
- Điểm
4322
- Cảm ơn
173
- nguyenhonganh407
- Câu trả lời hay nhất!
- 20/11/2020
1
Từ đơn là từ chỉ gồm có một tiếng.
VD: áo, bút, thước, sách, vở,..
- Từ phức là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo thành.
VD: sách vở, quần áo, đạo đức, bức tường,...
Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa.
VD:
Quần áo, Cha mẹ ,Cây cỏ ,.....
Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.
Ví dụ:
Long lanh , Lấm tấm, Ầm ầm ,....
2
đồng nghĩa
Học tập : học, học hỏi, học hành, học việc,...
Lẫm liệt : oai phong, Hùng dũng,...
mưu trí : Thông minh,...
dũng cảm : Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
trái nghĩa
Học tập : ăn chơi , ham chơi , chơi bời ,...
lẫm liệt :thảm hại,....
mưu trí : khờ khạo,..
dũng cảm : nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
3
ý nghĩa của:
học tập : học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức
lẫm liệt : có dáng hiên ngang, vẻ oai nghiêm đáng kính phục
mưu trí : Mưu kế và tài trí của người khôn ngoan, thao lược.
dũng cảm: Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm
4
từ mượn tiếng Hán :
- tráng sĩ
- sứ giả
- giang sơn
- phụ nữ
- sơn hà
- thiên thư
- nam nhi
- nam giới
- nữ nhi
- nữ giới
tiếng anh: tắc xi,ma nơ canh
tiếng pháp:ban công ( balcon )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- tieukimtuyen
- Chưa có nhóm
- Trả lời
87
- Điểm
835
- Cảm ơn
201
- tieukimtuyen
- 20/11/2020
từ đơn:VD: sách, bút, tre,vở gỗ,bàn,ghế,...
từ ghép:
VD: sách vở, bàn ghế,... ( từ ghép đẳng lập)
lốp xe,... ( từ ghép chính phụ)
trái nghĩa vs học tập là chơi bời,đồng nghĩa là học, học hành, học hỏi,…
lẫm liệt : trái nghĩa là thảm hại,đồng nghĩa là hùng dũng,oai nghiêm
mưu trí : trái nghĩa là khờ khạo,đồng nghĩa là thông minh
dũng cảm: trái nghĩa là nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...,đồng nghĩa là Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan
ý nghĩa của:
học tập: Học tập là hiểu sâu, hiểu rộng hơn vấn đề, lĩnh vực mà ta muốn biết.
lẫm liệt:Oai nghiêm, trông đáng sợ
mưu trí:Mưu kế và tài trí của người khôn ngoan, thao lược.
dũng cảm: Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm
các từ mượn tiếng hán: tráng sĩ,trượng,...
tiếng anh: tắc xi(taxi)
tiếng pháp:ban công ( balcon )
chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- hoangngahocgioi
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
62
- Cảm ơn
0
chị ơi giúp e môn ta đc ko
- tieukimtuyen
- Chưa có nhóm
- Trả lời
87
- Điểm
835
- Cảm ơn
201
ak uk đc nhé
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Gan Dạ Có Phải Từ Ghép Không
-
Soạn Văn 6 Bài Thực Hành Tiếng Việt - Chân Trời Sáng Tạo
-
Phân Biệt Nghĩa Của Hai Từ Gan Dạ, Gan Góc - Nguyễn Minh Minh
-
Trong Các Từ Sau Từ Nào Là Từ Ghép Từ Nào Là Từ Láy Hăng Hái, Gan Dạ ...
-
Từ điển Tiếng Việt "gan Dạ" - Là Gì?
-
Gan Dạ Nghĩa Là - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 |
-
Đặt Câu Với Từ "gan Dạ"
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ - Dũng Cảm
-
[PDF] THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
-
Sách Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 - Chân Trời Sáng Tạo - Học Tốt
-
Tìm Từ Hán Việt đồng Nghĩa Với Các Từ | Soạn Văn 7 Tập 1
-
Tìm Từ ở Cột A Phù Hợp Với Lời Giải Nghĩa ở Cột B
-
Mở Rộng Vốn Từ Dũng Cảm, Câu 1.Tìm Các Từ Có Cùng Nghĩa Với Dũng ...
-
Từ đồng Nghĩa Với Từ Gan Dạ Là Gì