Tìm X Thỏa Mãn Phương Trình Căn ( X^2

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 9 Toán

Câu hỏi:

23/07/2024 464

Tìm x thỏa mãn phương trình x2-x-6 = x-3

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 1

D. x = 3

Đáp án chính xác Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 2x2+2 = 3x – 1 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 5,981

Câu 2:

Giá trị của biểu thức 2525-921681+169 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 1,160

Câu 3:

Giá trị của biểu thức 2749+26381169-625 là:

Xem đáp án » 13/08/2021 783

Câu 4:

Tìm x thỏa mãn phương trình 2x2-3x = 3x-4

Xem đáp án » 13/08/2021 746 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

1. Căn bậc hai

a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

Ví dụ 1. Số 16 là số không âm, căn bậc hai của 16 là số x sao cho x2=16.

Do đó căn bậc hai của 16 là 4 và −4.

b. Tính chất:

- Số âm không có căn bậc hai.

- Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là −a.

Ví dụ 2.

- Số −12 là số âm nên không có căn bậc hai.

- Số 64 có hai căn bậc hai là 8 và −8.

- Số 15 có hai căn bậc hai là 15 và -15.

2. Căn bậc hai số học

a. Định nghĩa: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Ví dụ 3. Căn bậc hai số học của 36 là 36 (= 6).

- Căn bậc hai số học của 7 là 7.

Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:

Nếu x=a thì x ≥ 0 và x2=a;

Nếu x ≥ 0 và x2=a thì x=a.

- Ta viết x=a⇔x≥0,x2=a.

Ví dụ 4. Tìm căn bậc hai số học của các số sau đây: 25; 81; 225; 324.

Lời giải:

Ta có:

• 25=5 vì 5 > 0 và 52=25;

• 81=9 vì 9 > 0 và 92=81;

• 225=15 vì 15 > 0 và 152=225;

• 324=18 vì 18 > 0 và 182=324.

b. Phép khai phương:

- Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).

- Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.

Ví dụ 5.

- Căn bậc hai số học của 9 là 3 nên 9 có hai căn bậc hai là 3 và −3.

- Căn bậc hai số học cuả 256 là 16 nên 256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.

3. So sánh các căn bậc hai số học

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có: a<b⇔a<b.

Ví dụ 6. So sánh:

a) 3 và 11;

b) 5 và 15.

Lời giải:

a) Vì 9 < 11 nên 9<11.

Vậy 3<11.

b) Vì 25 > 15 nên 25>15.

Vậy 5>15.

Hỏi bài

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết 29 đề 12308 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) 31 đề 9916 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 9 Căn bậc hai có đáp án 5 đề 9562 lượt thi Thi thử
  • Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2019 có đáp án (Phần 1) 31 đề 9394 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Chuyên đề Toán 9 Chuyên đề 9: Bài toán thực tế Hình học có đáp án 18 đề 5072 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Căn bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai A^2 = |A| có đáp án 5 đề 4530 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án 5 đề 4501 lượt thi Thi thử
  • Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án 9 đề 4328 lượt thi Thi thử
  • Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất) 10 đề 4193 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình lớp 9 có đáp án 5 đề 4190 lượt thi Thi thử
Xem thêm »

Từ khóa » Tìm X Thỏa Mãn Phương Trình Căn X Mũ 2 - X - 6 = Căn X - 3