Tin Học 10 Bài 3: Giới Thiệu Về Máy Vi Tính

YOMEDIA NONE Trang chủ Tin Học 10 Chương I: Một Số Khái Niệm Cơ Bản Của Tin Học Tin học 10 Bài 3: Giới thiệu về máy vi tính ADMICRO Lý thuyết10 Trắc nghiệm6 BT SGK 271 FAQ

Mục tiêu của bài Giới thiệu về máy vi tính dưới đây sẽ giúp các em hiểu được khái niệm tin học, biết cấu trúc của một máy tính và biết về bộ xử lý trung tâm của máy tính,.... Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các em cùng theo dõi nội dung bài học dưới đây.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Khái niệm hệ thống tin học

1.2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính

1.3. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit)

1.4. Bộ nhớ chính (Hay còn gọi là bộ nhớ trong - Main memory)

1.5. Bộ nhớ ngoài (Secondary memory)

1.6. Thiết bị vào (Input device)

1.7. Thiết bị ra (Output device)

1.8. Hoạt động của máy tính

2. Luyện tập Bài 3 Tin học 10

2.1. Trắc nghiệm

3. Hỏi đáp Bài 3 Tin học 10

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Khái niệm hệ thống tin học

  • Hệ thống tin học dùng để nhập, xữ lí, xuất, truyền lưu trữ thông tin
  • Hệ thống máy tính gồm ba thành phần:
    • Phần cứng: Máy tính và các thiết bị liên quan
    • Phần mềm: Gồm các chương trình
    • Sự quản lýđiều khiển của con người

1.2. Sơ đồ cấu trúc của máy tính

Hình 1. Sơ đồ cấu trúc của máy tính

Cấu trúc chung của máy tính bao gồm: Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra thông tin, bộ nhớ ngoài

1.3. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit)

  • CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là thiết bị chính thực hiện chương trình
  • Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào chất lượng của CPU
  • CPU gồm 2 bộ phận chính: bộ điều khiển (CU - Control Unit) và bộ số học/logic (ALU – Arithmetic/Logic Unit)
    • Bộ điều khiển không trực tiếp thực hiện chương trình mà hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm điều đó
    • Bộ số học/logic thực hiện các phép tóan số học và logic
  • Các thành phần khác: Thanh ghi (Register) và bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
    • Thanh ghi (Register): Lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang được xử lí
    • Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache): Vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi
  • Một số loại CPU thường gặp:

Hình 2. Một số loại CPU thương gặp

  • Vị trí lắp CPU

Hình 3. Vị trí lắp CPU

1.4. Bộ nhớ chính (Hay còn gọi là bộ nhớ trong - Main memory)

  • Bộ nhớ trong là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí
  • Bộ nhớ trong gồm 2 phần ROM (Read-Only Memory) và RAM (Random Access Memory)
    • ROM: Chứa một số chương trình hệ thống
    • Hình 4. ROM
    • RAM: Có thể ghi xóa thông tin trong lúc làm việc. Khi tắt máy, các thông tin trong RAM bị xóa

Hình 5. RAM

  • Bộ nhớ trong gồm các ô nhớ được đánh số từ 0, số thứ tự của ô nhớ gọi là địa chỉ của ô nhớ và được viết trong hệ cơ số 16. Khi thực hiện chương trình, máy tính truy nhập nội dung thông tin ghi trong các ô nhớ thông qua địa chỉ của ô đó. Với phần lớn máy tính mỗi ô nhớ có dung lượng 1 byte. Bộ nhớ trong máy tính (RAM) phổ biến hiện nay có dung lượng 128MB hoặc 256M
  • Ngày nay dung lượng của bộ nhớ trong ngày càng lớn nhưng kích thước vật lý của nó ngày càng nhỏ và dễ lắp đặt

1.5. Bộ nhớ ngoài (Secondary memory)

  • Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
  • Có nhiều loại thiết bị dùng làm bộ nhớ ngoài như đĩa từ, băng từ ...
  • Bộ nhớ ngoài của máy máy tính thường là đĩa cứng, đĩa mềm, CD, thiết bị nhớ flash:

Hình 6. Một số thiết bị dùng làm bộ nhớ ngoài

a. Đĩa mềm

  • 3.5 inch (8,75cm) với dung lượng 1,44MB
  • Phần ghi thông tin của đĩa mềm là một tấm nhựa mỏng được tráng từ. Để định vị thông tin trên đĩa, đĩa được chia thành những hình quạt bằng nhau gọi là sector, trên mỗi sector, các thông tin được ghi trên các rãnh tròn đồng tâm gọi là các track

b. Đĩa cứng

  • Về mặt vật lí, cấu trúc của đĩa cứng phức tạp hơn đĩa mềm nhưng cách định vị thông tin thì tương tự
  • Đĩa cứng có tốc độ đọc ghi rất nhanh (5400/ 7200 vòng một phút rpm)
  • Việc tổ chức dữ liệu ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi dữ liệu giữa bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong được thực hiện bởi hệ điệu hành

1.6. Thiết bị vào (Input device)

  • Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính
  • Là những thiết bị dùng để đưa thông tin vào máy tính như: Bàn phím, chuột, Ổ đĩa, Scanner, webcam …
    • Bàn phím: Được chia làm 2 nhóm: nhóm kí tự và nhóm phím chức năng
    • Chuột (Mouse): Thường dùng để chỉ định việc thực hiện một lựa chọn nào đó trong một danh sách các bảng chọn (menu)
    • Scanner: là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính
    • Webcam: là một camera kĩ thuật số, khi gắn vào máy tính, nó có thể thu để truyền trực tuyến hính ảnh qua mạng đến những máy tính đang kết nối với máy đó

1.7. Thiết bị ra (Output device)

  • Thiết bị ra dùng để đưa thông tin ra từ máy tính
  • Có nhiều thiết bị ra: màn hình, máy in, . . .
    • Màn hình (Monitor): Có cấu tạo như màn hình TV
      • Chất lượng màn hình phụ thuộc vào các thông số sau:
        • Độ phân giải (Resolution): mật độ các điểm trên màn hình. Độ phân giải càng cao màn hình càng mịn và sắc nét
        • Chế độ màu: các màn hình thường có 16,256 màu, thậm chí có hàng triệu màu khác nhau
    • Máy in (Printer): Có nhiều lọai như máy in kim, in phun, in Laser … dùng để in thông tin ra giấy
    • Máy chiếu (Projector): dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn ảnh rộng
    • Loa và tai nghe (Speaker and Headphone): là các thiết bị để đưa thông tin dữ liệu âm thanh ra mội trường bên ngoài
    • Modem (modulators/demodulators): là thiết bị dùng để liên kết với các hệ thống máy khác thông qua kênh truyền (Line điện thọai)

1.8. Hoạt động của máy tính

  • Nguyên lí điều khiển bằng chương trình: Máy tính hoạt động theo chương trình
  • Máy tính thực hiện một lệnh ở mỗi thời điểm, tuy nhiên chúng thực hiện rất nhanh. Máy tính thực hiện được hàng trăm triệu lệnh, siêu máy tính còn có thể thực hiện hàng tỉ lệnh trong một giây
  • Thông tin về một lệnh bao gồm:
    • Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ
    • Mã của thao tác cần thực hiện
    • Địa chỉ các ô nhớ liên quan
  • Nguyên lí lưu trữ chương trình: Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lí như những dữ liệu khác
  • Địa chỉ các ô nhớ là cố định, nhưng thông tin ghi trên đó có thể thay đổi trong quá trình làm việc
  • Nguyên lí truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập đữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó
  • Khi xử lí thông tin, máy tính xử lí đồng thời một dãy các bit chứ không xử lí từng bit. Dãy bit như vậy gọi là từ máy. Độ dài từ máy có thể là 8, 16, 32 hay 64 bit phụ thuộc kiến trúc từng máy
  • Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là tuyến (BUS). Mỗi tuyến có một số đường đường dẫn, theo đó các bit có thể di chuyển trong máy. Thông thường số đường dẫn dữ liệu trong tuyến tương đương với độ dài từ
  • Nguyên lí Phôn Nôi-man: Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một nguyên lí chung gọi là nguyên lí Phôn Nôi-man

2. Luyện tập Bài 3 Tin học 10

Sau khi học xong Bài 3: Giới thiệu về máy vi tính, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:

  • Khái niệm hệ thống thống tin
  • Sơ đồ cấu trúc máy tính
  • Bộ xử lý trung tâm (CPU)
  • Bộ nhớ trong/ Bộ nhớ ngoài
  • Thiết bị vào/ Thiết bị ra
  • Hoạt động của máy tính

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Tin học 10 Bài 3 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:

    • A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
    • B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
    • C. Các thiết bị vào gồm : bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)
    • D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
  • Câu 2:

    Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:

    • A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
    • B. Bàn phím và con chuột
    • C. Máy quét và ổ cứng
    • D. Màn hình và máy in
  • Câu 3:

    Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:

    • A. Thanh ghi và ROM
    • B. Thanh ghi và RAM
    • C. ROM và RAM
    • D. Cache và ROM

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3. Hỏi đáp Bài 3 Tin học 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tin học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tin Học 10 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 1: Tin học là một ngành khoa học Tin học 10 Bài 1: Tin học là một ngành khoa học Bài 2: Thông tin và dữ liệu Tin học 10 Bài 2: Thông tin và dữ liệu Bài tập và thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin Tin học 10 Bài tập và thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin Bài tập và thực hành 2: Làm quen với máy tính Tin học 10 Bài tập và thực hành 2: Làm quen với máy tính Bài 4: Bài toán và thuật toán Tin học 10 Bài 4: Bài toán và thuật toán Bài 5: Ngôn ngữ lập trình Tin học 10 Bài 5: Ngôn ngữ lập trình ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10

GDKT & PL 10

Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bộ Nhớ Ngoài Dùng để Làm Gì Tin 10