TÍN NGƯỠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÍN NGƯỠNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từtín ngưỡngbeliefniềm tintín ngưỡngtin tưởngđức tinfaithđức tinniềm tinlòng tintín ngưỡngtin tưởngreligioustôn giáotusùng đạocreedtín ngưỡngtín điềukinh tin kínhniềm tinreligiontôn giáointerfaithliên tônliên tôn giáotín ngưỡngcultgiáo pháiđình đámsùng báitôn giáotà giáothờ cúngtôn sùngsựgiáo phái thờ cúngthờ phụngbeliefsniềm tintín ngưỡngtin tưởngđức tindevotionalsùng kínhsùng đạođạo đứcnguyệntín ngưỡngsùng mộsùng tínlòng mộ đạotôn sùngfaithsđức tinniềm tinlòng tintín ngưỡngtin tưởngcreedstín ngưỡngtín điềukinh tin kínhniềm tinreligionstôn giáocultsgiáo pháiđình đámsùng báitôn giáotà giáothờ cúngtôn sùngsựgiáo phái thờ cúngthờ phụng

Ví dụ về việc sử dụng Tín ngưỡng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tín ngưỡng hay pháp luật?By belief or law?Tôi chỉ luận về tín ngưỡng.I'm just talking about believability.Đây là tín ngưỡng của người dân ORICH!This is the creed of ORICH people!Tôn giáo không còn là tín ngưỡng.Religion is no longer the belief.Tín ngưỡng là sức mạnh của cuộc sống.The faith is the power of life.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từvượt ngưỡngngưỡng nghe Sử dụng với danh từngưỡng cửa ngưỡng kháng cự ngưỡng cửa sổ giá trị ngưỡngmức ngưỡngngưỡng tâm lý ngưỡng thu nhập HơnĐiều đó không có trong tín ngưỡng.This is not part of the religious.Chúng ta là tín ngưỡng mà thế giới đang cần.We are the creeds the world is needing.Một trong bảy người không có tín ngưỡng.One in seven people are non-believers.Tín ngưỡng của Brune và Zhcted về cơ bản là giống nhau.The faith in Brune and Zhcted were mostly the same.Anh có vấn đề gì với tín ngưỡng của tôi, Oz?You got a problem with my religiosity, Oz?Đây là một quyển sách cần thiết của tín ngưỡng.It is an essential reference book of the faith.Tại sao các sự tín ngưỡng ủng hộ tình yêu lại gây ra nhiều cuộc chiến tranh?Why do religions that support love cause so many wars?Star Wars không những là một bộ phim, nó còn là cả một tín ngưỡng.Star Wars is not a film series; it is a religion.Mới năm ngoái, Luật Tín ngưỡng và Tôn giáo 2016 đã có hiệu lực.Just last year the 2016 Law on Belief and Religion came into effect.Những người khôngtôn giáo lo ngại những người tín ngưỡng.Non-religious people were afraid of those who were religious.Tín ngưỡng sâu sắc: tôn trọng người lớn tuổi, tổ tiên và thiên nhiên.Religious belief: respect for elders, ancestors and the nature.Nếu bạn đang xem xét hẹn hò tín ngưỡng hoặc hôn nhân, xem xét việc này.If you are considering interfaith dating or marriage, consider this.Công trình được xây dựng để phục vụ tín ngưỡng của nhân dân.The building was built to serve the beliefs of the local people.Dominica chào đón tất cả các tín ngưỡng và đức tin bao gồm Công giáo, Anh giáo và Hồi giáo.Italy embraces all religions and wedding ceremonies including Catholic, Protestant and Muslim.Giả thuyết này đặc biệt phổ biến nếuta kết nối với tín ngưỡng phồn thực và nữ thần như Aphrodite.This theory is especially popular in conjunction with fertility cults and goddesses like Aphrodite.Tôi thích câu nói mà tôinhận được từ hai người phụ nữ những người đổi mới tín ngưỡng ở Los Angeles.I love a phrase thatwas offered me by two young women who are interfaith innovators in Los Angeles.Tuy nhiên,không có thành viên tôn giáo hoặc tín ngưỡng nào được miễn trừ đặc biệt từ tội hình sự nếu phạm phải.However, no religious or cult members are granted any special immunity from criminal charges.Ông luôn luôn đi kèm Parthenios Thượng phụ đi du lịch khắp châu Phi và nhiều hội nghị quốc tế, tín ngưỡng và thần học.Parthenios on his travels throughout Africa and to many international, interfaith, and Theological conferences.Adonis dường như là bản saoHy Lạp- rõ ràng trong tín ngưỡng hơn trong thần thoại- của một vị" thần hấp hối" của Cận Đông.Adonis seems to bethe Greek counterpart--more clearly in cult than in myth--of a Near Eastern"dying god".Ông luôn luôn đi kèm Parthenios Thượng phụ đi du lịch khắp châu Phi vànhiều hội nghị quốc tế, tín ngưỡng và thần học.He always accompanied Patriarch Parthenios on his travels throughout Africa andto many international, interfaith and theological conferences.Nhiều cặp vợ chồng tín ngưỡng nghĩ rằng họ đang được oh- so- giác ngộ bằng cách nuôi con với cả hai tôn giáo và cho phép họ lựa chọn.Many interfaith couples think they are being oh-so-enlightened by raising the children with both faiths and letting them choose.Họ đã cầu xin mọi người từ bỏ chủ nghĩa giáo phái, vứt bỏ tín ngưỡng của con người và chỉ theo Kinh thánh.They were pleading with everyone to throw off denominationalism, to throw away human creeds, and to follow only the Bible.Swamiji, thầy của Sư phụ tôi, là một người rất khắt khe về vấn đề yên tĩnh trong Ashram,nghiêm khắc buộc thực thi nó như một thực hành tín ngưỡng.Swamiji, my Guru's master, was a stickler about silence in the Ashram,heavily enforcing it as a devotional practice.Trong số đó có một số tín ngưỡng Phật giáo Đại thừa được thực hành, tương tự những tín ngưỡng được biết đến ở Bengal và Malay Archipelago.Among them some obscure Buddhist Mahayana cults were practiced, similar to those known in Bengal and the Malay Archipelago.Ngài tin tưởng mạnh mẽ rằng người Ky- tô hữu cần giúp đỡ người nghèo khó,cũng như cổ súy đối thoại hòa bình và tín ngưỡng.He strongly emphasizes that Christians have an obligation to assist the poor and the needy,as well as promotes peace negotiating and interfaith dialogue.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2533, Thời gian: 0.036

Xem thêm

tự do tín ngưỡngreligious freedomfreedom of belieftín ngưỡng tôn giáoreligious beliefreligious faithsreligious faithquyền tự do tín ngưỡngright to freedom of belieftôn giáo và tín ngưỡngreligion and beliefhệ thống tín ngưỡngbelief systembelief systemstín ngưỡng của họtheir faiththeir belieftheir beliefstheir religiontín ngưỡng của mìnhtheir faiththeir beliefstheir belieftôn giáo hoặc tín ngưỡngreligion or belieftự do tôn giáo hay tín ngưỡngfreedom of religion or beliefmọi tín ngưỡngof all faithstín ngưỡng dân gianfolk beliefstín ngưỡng truyền thốngtraditional beliefsreligious traditionvăn hóa và tín ngưỡngculture and beliefscộng đồng tín ngưỡngfaith communitiesfaith communitytín ngưỡng của chúng taour faithour belieftín ngưỡng phật giáobuddhist beliefsbuddhist beliefthe buddhist faith

Từng chữ dịch

tíndanh từtíncredittinsignaltelegraphngưỡngdanh từthresholdlevelsillfaithfaiths S

Từ đồng nghĩa của Tín ngưỡng

tôn giáo đức tin tin tưởng lòng tin faith creed tu religion sùng đạo tín ngưỡng của mìnhtín ngưỡng phật giáo

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tín ngưỡng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tín Ngưỡng Là Gì Dịch