Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2024. Thông tin chi tiết các bạn xem trong từng mục bài viết dưới đây.

I. Thông tin chung về trường

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là một trường đại học công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải. Trường đào tạo đa ngành nhưng các ngành chủ chốt vẫn là về công nghệ và kỹ thuật giao thông.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản và phương thức liên lạc của trường:

Tên chính thứcTrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Tên tiếng AnhUniversity Of Transport Technology (UTT)
Mã trườngGTA
Trực thuộcBộ Giao thông Vận tải
Loại hìnhCông lập
Chương trình đào tạoĐại học chính quy, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2, Vừa học vừa làm
Lĩnh vực đào tạoĐa ngành
Địa chỉ54 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Điện thoại0243 854 4264
Email
Websitehttp://utt.edu.vn/
Fanpagehttps://www.facebook.com/utt.vn/

II. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024 như sau:

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngành
1Quản trị kinh doanh7340101
1.1Quản trị doanh nghiệp
1.2Quản trị Marketing
2Thương mại điện tử7340122
3Tài chính – Ngân hàng7340201
3.1Tài chính doanh nghiệp
3.2Hải quan và Logistics
4Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)7340301
5Hệ thống thông tin7480104
6Công nghệ thông tin7480201
6.1Công nghệ thông tin
6.2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
7Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102
7.1CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
7.2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
7.3Kiến trúc nội thất
8Công nghệ kỹ thuật giao thông7510104
8.1CNKT xây dựng cầu đường bộ
8.2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
8.3Thanh tra và quản lý công trình giao thông
8.4CNKT xây dựng đường sắt – Metro (*)
8.5Xây dựng cầu – đường sắt (*)
8.6Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*)
8.7Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*)
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201
9.1CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro
9.2CNKT Tàu thủy
9.3CNKT Máy xây dựng
9.4Công nghệ chế tạo máy
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
10.1Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10.2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
11Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
11.1Công nghệ kỹ thuật ô tô
11.2CNKT ô tô và giao thông thông minh
12Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302
12.1Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
12.2Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*)
13Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Công nghệ và Quản lý môi trường)7510406
14Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605
14.1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14.2Logistics và hạ tầng giao thông
15Kinh tế xây dựng7580301
16Khai thác vận tải7840101
16.1Logistics và vận tải đa phương thức
16.2Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*)
17Quản lý xây dựng7580302
18Luật7380101
19Ngôn ngữ Anh7220201
B. Chương trình tăng cường ngoại ngữ
1Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)7480201TA
C. Đào tạo định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản
1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật)7510605NB
2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (tăng cường tiếng Nhật)7510302NB
3Công nghệ kỹ thuật giao thông (tăng cường tiếng Nhật)7510104NB
D. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế (2+2)
1Công nghệ thông tin (Liên kết ĐH CNTT và Quản lý Ba Lan, UITM cấp bằng)7480201LK
2Logistics (Liên kết ĐH Tongmyong, Hàn Quốc cấp bằng)7510605LK
E. Đào tạo tại Vĩnh Phúc
1Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)7340301
2Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
3Công nghệ thông tin7480201
4Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT xây dựng cầu đường bộ)

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh đại học năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
  • Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

a. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

  • Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASIAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi, thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

b. Xét học bạ THPT kết hợp

Thực hiện xét học bạ với các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Điều kiện xét tuyển cụ thể:

  • Có điểm TB cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (gồm HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) >= 18.0 điểm.

Chính sách ưu tiên khi xét học bạ xem tại đây.

Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = M0 + M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có);

Trong đó:

  • M0: Điểm quy đổi theo chính sách ưu tiên;
  • M1, M2, M3: Điểm TBC của 3 học kỳ (HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12);

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT tổ chức, được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Ngưỡng điểm nhận hồ sơ sẽ được chúng mình cập nhật trong phần điểm sàn thuộc bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2024 của TrangEdu sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

d. Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024

Điều kiện và đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và đạt >= 50 điểm.
  • Được công nhạn tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Danh sách các ngành xét điểm thi đánh giá tư duy:

TTTên ngành/Chương trình đào tạo
1Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing)
2Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
3Hệ thống thông tin
4Công nghệ thông tin
5Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
6Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành CNKT xây dựng cầu đường bộ)
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí)
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô)
9Công nghệ kỹ thuật ô tô

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển

4.1 Đăng ký xét tuyển thẳng

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (mẫu hồ sơ do Bộ GD&ĐT quy định);
  • Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 30/06/2024.

4.2 Đăng ký xét học bạ kết hợp

Thời gian đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày 15/03 – 27/04/2024;
  • Đợt 2: Từ ngày 03/05 – 15/06/2024 (với các ngành còn chỉ tiêu)

Hình thức đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của UTT tại https://xettuyen.utt.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại trường. Các thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thời gian công bố kết quả dự kiến:

  • Đợt 1: Trước 17h00 ngày 28/04/2024;
  • Đợt 2: Trước 17h00 ngày 16/06/2024.

Lệ phí xét tuyển học bạ: 50.000 đồng (đăng ký tối đa 5 nguyện vọng).

4.3 Đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
  • Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.4 Đăng ký xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2024

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT
  • Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cập nhật mới nhất như sau:

  • Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
  • Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm xét học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)23.923.6522.85
2Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing)24.323.65
3Thương mại điện tử25.425.3524.07
4Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp)23.923.5522.55
5Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)23.123.522.15
6Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu23.824.05
7Hệ thống thông tin24.024.421.9
8Công nghệ thông tin25.225.323.1
9Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh)1922.8
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Công nghệ Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp)15.51616
11Công nghệ kỹ thuật giao thông (Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ)15.51616
12Công nghệ kỹ thuật giao thông (Hạ tầng giao thông đô thị thông minh)1616
13Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.3521.25
14Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)22.05
15Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)21.65
16Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng)16.95
17Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi)16.3
18Cơ điện tử23.2
19Công nghệ kỹ thuật ô tô24.0523.7522.65
20Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông2323.822.7
21Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.523.09
22Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô)21.25
23Công nghệ kỹ thuật môi trường15.516
24Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.725.3524.12
25Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và hạ tầng giao thông)1923.15
26Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và vận tải đa phương thức)23.6
27Kinh tế xây dựng17.022.7521.4
28Khai thác vận tải22.923.3
29Quản lý xây dựng16.7521.1
30Hải quan và logistics21.95
31Công nghệ ô tô và giao thông thông minh21.15
32Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô22.5
33Kiến trúc nội thất16
34Công nghệ và quản lý môi trường16
35Thanh tra và quản lý công trình giao thông16
36Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị16

Từ khóa » Gta - đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải