TINH BỘT BẮP In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TINH BỘT BẮP " in English? tinh bột bắpcorn starchtinh bột ngôtinh bột bắp

Examples of using Tinh bột bắp in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, tinh bột bắp chỉ bắt đầu hóa keo ở 70 ° C- 72 ° C.However, corn starch only starts to gelatinise at 70°C to 72°C.Nguyên liệu thô: Tinh bột khoai tây, tinh bột bắp, bột mì, tinh bột sắn….Raw materials: Potato Starch, Corn Starch, Wheat Flour, Cassava Starch etc.Vi Tinh bột bắp 100% là nguyên liệu chính mà trẻ em và học sinh có thể sử dụng với sự tự tin.En Corn starch 100% as the main raw material that children and schoolchildren can use with confidence.Sử dụng một tô khác làm nước xốt bằng cách hòa tan bột huỳnh tinh hoặc tinh bột bắp với một muỗng cà phê nước và khuấy cho đến khi hỗn hợp có dạng mịn.In the same bowl that the sauce was in whisk together the arrowroot powder or cornstarch with a teaspoon of water until it's smooth.Tinh bột bắp nếp của chúng tôi có chứa hàm lượng lớn Amylopectin( 95- 99%) và hàm lượng nhỏ Amylose( 1- 5%).Our Waxy Maize Starch has a high percentage of Amylopectin(95-99%) and a low percentage of Amylose(1-5%).Combinations with other parts of speechUsage with verbstiêm bắptăng cơ bắpmất cơ bắpprotein cơ bắpđau cơ bắpcơ bắp phát triển bắp rang giúp cơ bắpcơ bắp hoạt động chấn thương cơ bắpMoreUsage with nounscơ bắpbắp cải ong bắp cày cải bắpcơ bắp chân bắp tay bắp đùi đậu bắpbột bắpbắp ngô MoreNgoài việc dùng để ăn,các sản phẩm khác từ bắp như dầu bắp, tinh bột bắp có thể được dùng trực tiếp trên da và thường được sử dụng như một thành phần trong nhiều loại mỹ phẩm.Besides being eaten, its products like corn oil, corn starch can be directly applied on the skin and often used as an ingredient in many cosmetic products.Tinh bột bắp được sử dụng như dùng trong súp và các loại thực phẩm dựa trên chất lỏng, như nước xốt, nước thịt và sữa trứng.Corn Starch is used as a thickening agent in soups and liquid-based foods, such as sauces, gravies and custard.CÔNG DỤNG: Tinh bột bắp dùng để chế biến các loại thức ăn như: nấu súp, làm nước sốt, chưng thịt hoặc cá, các món xào và bánh các loại.APPLICATION: Corn starch is used for processing foods such as: Soup, sauce, stewed meat and fish, fried dishes and many kind of cakes.Tinh bột bắp là một sản phẩm được sản xuất từ bắp thông qua ngâm, nghiền, tách tinh bột và sấy khô.Corn Starch is a powdered product produced from corn through soaking, crushing, separation, purification and drying.Tinh bột lúa mì và bắp tiêu chuẩn chứa 25% đến 28% amylose và 72% đến 75% amylopectin, không có khác biệt lớn.Standard wheat and corn starches contain 25% to 28% of amylose and 72% to 75% of amylopectin, not a big difference for this specific parameter.Các chất làm thức ăn phổ biến nhấtlà chất làm đặc loại tinh bột, chẳng hạn như bột bắp.The most popular food thickener is the starch type thickener, such as cornstarch.Điều này có nghĩa rằng kẹo các công ty hoạt động trên một quy mônhỏ sản xuất sử dụng bắp tinh bột đúc trình, mà là một quá trình tương tự được sử dụng để làm cho kẹo ngô.This means that candy companies thatoperate on a small production scale use the Corn Starch Molding Process, which is the same process used to make candy corns..Hydrolysat tinh bột hydro hóa được làm từ tinh bột, với bột bắp được sử dụng thường xuyên nhất.Hydrogenated starch hydrolysates are made from starch, with cornstarch being used most often.Tinh bột là thành phần chính tìm thấy trong bắp, chiếm 28- 80% trọng lượng khô.Starch is the main type of carbs found in corn, making up 28-80% of the dry weight.Không giống như bột bắp, bột konjac là chất xơ hòa tan, không chứa tinh bột và đường, nó không có calo.Unlike the cornstarch, the konjac powder is the soluble fiber, which does not contain starch and sugar, it does not have calories.Trong cả tinh bột lúa mì( tức là bột mì) và bột bắp, tỷ lệ amyloza: amylopectin là 25: 75.In both wheat starch(i.e., flour) and cornstarch, the amylose: amylopection ratio is 25:75.Thức ăn gia súc ăn nhiều bắp gluten là sản phẩm phụ của việc sản xuất tinh bột ngô( và đôi khi ethanol) bằng quy trình xay ướt.Corn gluten is a by-product of the manufacture of maize starch(and sometimes ethanol) by the wet-milling process.Giải pháp tinh bột: là chế độ ăn thuần chay ít béo, nhiều carb, tương tự như chế độ 80/ 10/ 10 nhưngtập trung vào tinh bột đã nấu chín như khoai tây, gạo và bắp, thay vì trái cây.The starch solution: A low-fat, excessive-carb vegan weight loss plan much like the 80/10/10 but that focuses on cooked starches like potatoes,rice and corn as a substitute of fruit.Là chế độ ăn thuần chay ít béo, nhiều carb, tương tự như chế độ 80/ 10/ 10 nhưngtập trung vào tinh bột đã nấu chín như khoai tây, gạo và bắp, thay vì trái cây.A low-fat,high-carb vegan diet similar to the 80/10/10 but focuses on cooked starches like potatoes, rice and corn instead of fruit.Giá trị năng lượng trao đổi của bột khoai mì rất tốt( 72% tinh bột), tương đương với giá trị của bắp( Sauvant et al., 2004).The metabolizable energy value of good cassava meal(72% starch) is equivalent to that of maize(Sauvant et al., 2004).Do rễ sắn chứa 20- 40% tinh bột, tốn chi phí ít hơn 15- 30% để sản xuất ra trên 1 ha so với tinh bột từ bắp, nên ở nhiều nơi trên thế giới, đặc biệt là Châu Phi và Đông Nam Á, nó được xem là một nguồn chiến lược năng lượng tái tạo- là sinh khối mà từ đây ethanol được sản xuất ra cho nhiên liệu giao thông.As cassava roots contain 20-40 percent starch that costs 15-30 percent less to produce per hectare than starch from corn, in many parts of the world, particularly Africa and Southeast Asia, it represents a strategic source of renewable energy- biomass from which ethanol is being produced for transportation fuels.Bắp chứa chất béo xấp xỉ gấp hai lần so với lúa mì, vànó có thể là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo keo gelatin dễ dàng của tinh bột lúa mì so với bắp.Maize contains approximately twice as much lipids as wheat, andit can be one of the elements affecting the ease with which wheat starch gelatinises compared to maize.Theo American Dental Association,sâu răng bắt đầu từ thức ăn chứa tinh bột và đường như bắp rang, bánh, kẹo, nho khô và sữa không ngừng tăng trên răng của chúng ta.According to the AmericanDental Association, tooth decay begins once food that contains starches and sugars like pop, cakes, candy, raisin, and milk are constantly left on our teeth.Sau khi tập tạ nặng,cơ thể bạn cần tinh bột và tinh bột để bổ sung lượng đường trong máu và ngăn chặn sự phân hủy cơ bắp..After an intense weight workout,your body needs carbs and starches to replenish blood-sugar levels and stop the breakdown of muscle.Điều thú vị là, nghiên cứu gần đây đã xác định rằng hàm lượng tinh bột amylase tìm thấy trong bắp( ngô) có thể có liên quan đến tính năng chống oxy hóa.Interestingly, recent research has determined that the percent of amylose starch found in corn may be related to its antioxidant capacity.Niacin cũng được sử dụng để tổng hợp tinh bột có thể được lưu trữ trong cơ bắp của cơ thể và gan sử dụng cuối cùng như một nguồn năng lượng.Niacin is also used to synthesize starch that can be stored in the body's muscles and liver for eventual use as an energy source.Quá trình lên men của lúa mì hoặc bột bắp tạo ra một sản phẩm tinh thể mà sau đó có thể được thêm vào thực phẩm, giống như đường.The fermentation of wheat or cornstarch creates a crystalline product that can then be added to foods, much like sugar.Khoai tây và các loại tinh bột khác không chỉ giúp bổ sung carbs và calo giúp bạn tăng cân, chúng còn làm tăng lượng dự trữ glycogen cơ bắp..Potatoes and other starches not only add carbohydrates and calories to help you gain weight, but they also increase muscle glycogen reserves.Display more examples Results: 65, Time: 0.024

Word-for-word translation

tinhnountinhcrystalplanettinhadjectiveessentialtinhadverbfinelybộtnounpowderflourdoughpulpmealbắpnouncornmusclemaizebắpadjectiveintramuscularmuscular tinh bột ngôtinh bột và đường

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tinh bột bắp Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Bột Bắp In English