TÍNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TANG : Đường Kính Tang

  1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >
- TÍNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TANG : Đường kính tang :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.7 KB, 99 trang )

+ Smax= 12077 kG : Lực căng lớn nhất trong dây. + n = 5,5: Hệ số an toàn bền theo bảng 2-2 [1] của chế độ làm việc là trung bình.= Sđ≥ 12077 x 5,5Sđ≥ 66425 kG- Vì Sđlớn nên việc tra cáp ta dựa vào máy mẫu. Do đó ta có thể chọn loại cáp bện kép loại П K- P theo các yêu cầu sau :+ Kí hiệu : 6x19 1+ 6+ 6 .6 +1 lõi theo tiêu chuẩn ΓOCT 2688 – 69.Hình 4.3: Mặt cắt ngang cáp + Đường kính cáp : 37 mm.+ Giới hạn bền của sợi : 160 kGmm2. + Lực kéo đứt cáp : Sđ= 69700 kG. - Hệ số độ bền dự trữ thực tế của cáp:5 .5 6. 566425 69700max == =S dS tKTrong đó : + Kt: Hệ số an toàn thực tế. + Sđ= 66425 kG : Lực kéo đứt cáp cho phép. + Smax= 12077 kG: Lực căng lớn nhất xuất hiện trên nhánh cáp cuốn lên tang.

4.6 - TÍNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA TANG : Đường kính tang :

- Theo bảng 2.8 [1] ứng với dc=37mm, ta có các thơng số tang có rãnh như sau:+ Bán kính rãnh r = 21 mm. + Chiều sau h= 11.5 mm.+ Bước t= 42 mm.16Hình 4.4-Biên dạng của rãnh tang. - Đường kính tang nhỏ nhất cho phép đảm bảo độ bền lâu của cáp.D ≥dc.e 2-12 [1]Trong đó : +D : Đường kính tang đến đáy rãnh cắt.+ dc= 37 mm: Đường kính dây cáp quấn trên tang. + e = 18 : Hệ số thực nghiệm, phụ thuộc loại máy và chế độ làmviệc, lấy theo bảng 2-4 [1]. ⇒D ≥37.18 = 666 mm. Ta lấy Dt= 0.85D= 566mm Dp= 0.8D= 533mmChiều dài của tang:Chiều dài tang được tính sao cho khi vật hạ xuống vị trí thấp nhất, tang vẫn còn lại ít nhất 2.5 vòng dây, khơng kể phần nằm trong thiết bị kẹp.- Chiều dài làm việc của cáp : Lk_= H.a + πD Z1+Z2m 2.10[1]Trong đó : + H = 30 m : Chiều cao nâng danh nghĩa.+ a = 6 : Bội suất của palăng. +D= 0.566 m: đường kính tang.+ Z1= 1.5- 2 vòng. + Z2= 3-4 vòng: số vòng cáp dùng để kẹp. Lk_= 30.6 + π.0.566 2+3 = 190 m. - Chiều dài làm việc của tang để cuốn cápm 2.10 [5].+ t = 0.037 m: bước cáp trên tang. + m =4 số lớp cáp cuốn trên tang.+ D=0.5 m: đường kính tang tính đến tâm cuốn cáp. + φ = 1 : hệ số cuộn không chặt đối với tang có rãnh.17ϕ π. .2 .. Dmd mt LLK t+ =m Lt5 .1 .5 ,037 ,. 44 .2 .14 ,3 037, .190 =+ =Chiều dày thành tang và chiều cao gờ tang. Theo kinh nghiệm ta có cơng thức:δ = 0,02D + 6 – 10.= 0,02. 566 + 6 -10= 21.6 mm Chọn δ = 20 mm.Khi làm việc thành tang bĩ nén, uốn, xoắn. Với chiều dài tang nhỏ hơn 3 lần đường kính của nó, đồng thời tang này cuốn nhiều lớp cáp nên công suấ uốnvà xoắn không vượt quá 10 – 15 ứng suất nén. Vì vậy, sức bền của tang được kiểm tra nén, với ứng suất cho phép đã giảm thấp.Kiểm tra sức bền của tang:2 maxn3 .16 20. 3712077 .. .mm kGt Sk == =δ ϕδnδ[nδ]=230 2600 mmkG nch= =δTang chế tạo bằng thép hợp kim 20X có δch= 600 N mm2. 4.7- TÍNH KẸP ĐẦU CÁP TRÊN TANG :Phương pháp cặp đầu cáp trên tang đơn giản và phổ biến nhất hiện nay là dùng bulong kẹp cáp, dùng khóa chêm, tấm đệm…Hình 4.5: Phương pháp kẹp cáp trên tang. Do trên tang ln có số vòng dự trữ khơng sử dụng đến, lực tác dụng trựctiếp lên cặp cáp sẽ không phải là lực lớn nhất Smaxmà là lực Sknhỏ hơn, do có ma sát giữa mặt tang với các vòng cáp an tồn đó.Lực tính tốn đối với cặp cáp:αf eS kS max=2-19 [1] Trong đó :+ Smax= 12077kG : Lực căng làm việc lớn nhất trong cáp.+ f = 0,14 : Hệ số ma sát giữa mặt tang với cáp.+ α= 4 π: Góc ơm của các vòng dự trữ trên tang.10411 414 ,120770 =× =⇒ πe kSNLực kéo một bulông :18   + += 1. .1 .αf ef fZ kS N2-20 [1]. Trong đó :+ f1: Hệ số ma sát giữa cáp và tấm kẹp có tiết diện rãnh hình thang.β µµSin =1+ β= 40°: góc nghiêng mặt bên của rãnh. +µ = 0,14 : Hệ số ma sát giữa mặt tang với cáp.22 ,40 14, sin1 == =⇒ Sin ff β+ α= 4 π: Góc ơm của các vòng cáp kẹp trên tang. + Z = 2 : Số bulơng ở tấm kẹp.+ Sk= 97310 N : Lực tính toán đối với cặp cáp.8 .2133 14 14, 14, 22, 210411 =+ ×× +× =⇒   πe NNLực uốn bulơng :T= f1.N 2-21 [1]Trong đó: + f1= 0,22 : Hệ số ma sát giữa cáp và tấm kẹp có tiết diện rãnh hình thang.+ N = 2133.8 N : Lực kéo một bulơng ⇒T = 0,22 ×2133.8= 469.4 N.Ứng suất tổng trong mỗi bulông :[ ]σ πσ≤ += Σ3 12 1. 1, .. 4. .. 3, 1d lT kd Nk2-22 [1] Trong đó :+ d1= 20 mm : Đường kính chân ren của bulông.+ k = 1,5 : Hệ số an toàn kẹp cáp.+ l = 60 mm: Khoảng cách từ đầu bulơng đến tang. - Chọn bulơng cặp cáp có kí hiệu : Bulơng M20× 80 TCVN 95-63.- Chọn thép chế tạo bulơng cặp cáp là thép CT3 có ứng suất cho phép là[ ]85 =σ Nmm2[3].[ ]      = =∑ ≈× ×× +× ×× =∑ ⇒2 852 1. 661 .66 301, 604 .469 5,1 .4 8. 21335 ,13 ,12 322 20mm Nmm Nmm Nσ σπ σ Vậy thỏa mãn điều kiện theo u cầu.194.8-TÍNH TỐN TRỤC TANG - Trục tang nối với trục ra của hộp giảm tốc nên nó khơng truyền momenxoắn vào trục mà chỉ chịu ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng. - Việc tính tốn trục tang ta đưa về một dầm co ùmột gối di động và một gốicố định. Gối cố định là chỗ nối giữa trục ra của hộp giảm tốc và trục vào của tang, còn gối cố định nằm ở chỗ ổ của trục tang đặt trên bệ đỡ.- Sơ đồ tính trục tang:4.6-Sơ đồ tính trục tang - Hợp lực của lực căng cáp :R = Smax Trong đó :St = Smax =12077 kG : Lực căng trên nhánh cáp Do đó :R =12077 kG - Tải trọng tác dụng lên May – ơ tại điểm C và D là:kG RR RD C5 .609 212077 2= == =- Phản lực tại A: RA=kG xxC DxR xR6793 8005 .6038 7005 .6038 100800 700200= +=+- Phản lực tại B: RB=kG xxD CxR xR5284 8005 .6038 6005 .6038 200800 600200= +=+- Moment uốn tại C : MC= RA. 100 = 6793000 N - Moment uốn tại D :MD= RB. 200 = 10568000 N.20- Biểu đồ moment uốn có dạng :Hình 4.7 :Biểu đồ momen uốn trục tang - Trục tang được làm bằng thép 50 tơi có giới hạn bền là 70 KG mm2và giới hạn chảyσch= 48 KG mm2và giới hạn mỏi σ-1= 30 KG mm2. Trục tang không truyền moen xoắn chỉ chịu uốn.- Đồng thời trục quay cùng với tang khi làm việc nên nó sẽ chịu ứng suất uốn theo chu kỳ đối xứng.- Ứng suất uốn cho phép đối với chu kỳ đối xứng:[ σ] =k ].n [1 −σ1-12[5] Trong đó:+ σ-1: là giới hạn mỏi của vật liệu làm trục tang + k’: là hệ số tập trung ứng suất theo bảng 1.5[5]+ [n]: là hệ số an toàn cho phép của trục tang bảng 1.8[5] [σ ] =2 6, 130 x= 9.4 KG mm2- Đường kính trục tại D được tính theo cơng thức:d =3 34 .9 1, 1056800. 1, xMn D= σ= 100 mm - Chọn đường kính trục theo tiêu chuẩn d = 110 mm. Trục cần kiểm tra tạicác tiết diện tập trung ứng suất lớn nhất là tiết diện tại vị trí D đặt lực S - Trục cần kiểm tra tại khả năng tập trung ứng suất lớn nhất : tiết diện I-ITa kiểm tra tại tiết diện nguy hiểm nhất Tại tiết diện có đường kính d = 110 mm:- Ưùng suất uốn lớn nhất:σu=3 1101 ,1056800 3. 1, xdDM== 79.4 kGmm2Giới hạn mỏi tính tốn2 112 .262 874. 300. mmN xkc= ==− −σ σHệ số an toàn trục chỉ xét ứng xuất pháp tại điểm D : nσ] [. .. 1n ma ak ≥+ −= σϕ σβ σε σσ21nσ6 .1 63. 24 .79 9. 74. 12 .262 =+ =x xTrong đó: + [n]=1,6:hệ số an tồn cho phép trục tang bảng1-8[5]+ β= 0,9:hệ số chất lượng bề mặt gia cơng tinh +εσ=0,72:hệ số kích thước bảng 7-4 +σa= σu= 79.4 Nmm2:ứng suất lớn nhất +σm= 0 Suy ra:nσ= 2,63 [ ]n= 1,6 7-6 Kết luận: trục đủ bền.4.9- CHỌN Ổ ĐỠ TRỤC TANG:4.8-Sơ đồ tính ổ đỡ trục tang - Tải trọng lớn nhất tác dụng lên ổ khi khơng có lực dọc trục.R= RA. KV+ m. A . Kn. Kt8.2[5] Trong đó:+ RA= 6793 kG. phản lực tại ổ đỡ.+ KV=1. hệ số phụ thuộc vào vòng trong quay hay vòng ngoài quay. Bảng 8-5 [5]+ Kn=1. hệ số nhiệt độ. Bảng 8-4 [5] + Kt=1.2. hệ số tải trọng động. Bảng 8-3 [5] + A = 0.Vậy R= 6793 x 1 + 0 x 1 x1.2 = 8151.6 daN. - Tổng số giờ làm việc của trục :T = số năm.365.24.kn.kng⇒ T = 5.365.24.0,67.0,5 = 1467 giờ.Với chế độ làm việc trung bình CĐ = 0.25 - Thời gian làm việc thực tế của ổh = T. CĐ= 1468 x 0.25= 366.27 giờ. - Khả năng làm việc yêu cầu của ổ là:C= R n. h0.3= 6793x 50x 366.270.3= 209210. 8.1[5] Trong đó:n= 50 vogphút: số vòng quay của ổ.22Theo bảng 14P [5], chọn loại ổ bi đỡ một dãy mã 320 theo tiêu chuẩn ГOCT 8328-57. với các thông số d= 110 mm, D = 215 mm, B = 47 mm,C=210000, Q= 12500 daN. 4.10- TÍNH CHỌN PULY CÁP :Vì chế độ làm việc cơ cấu nâng của cần trục là trung bình nên ta chọn vật liệu làm puly cáp được làm bằng thép.Hình 4.9- Puly cáp.Bán kính rãnh puly :r = 0,53 ÷0,6. dc2.7[1] Trong đó :dc= 37 mm : Đường kính cỏp. r = 0,53 ữ0,6 ì37 r = 19.6 ữ22.2 mm Chọn r = 21 mm.Góc nghiêng của 2 thành bên rãnh puly :2 α= 40 °÷ 60oChọn 2 α= 45 °.Chiều sâu rãnh puly :h = 2 ÷2,5. dc2.8[1] Trong đó :dc= 37 mm : Đường kính cáp. ⇒h = 74 ÷92.5 mm Chọn h = 85mmĐường kính puly : - Ta chọn tất cả puly của cần trục có cùng đường kính để thuận lợi về chếtạo, gia cơng và sửa chữa giảm được chi phí chế tạo mang tính cơng nghệ cao. Dựa theo điều kiện 1-2 [6] để đảm bảo độ bền lâu của cáp :DP≥ e –1 . dc2.9[1]. Trong đó :+ dc= 37mm : Đường kính cáp. + e = 18 : Hệ số được tra theo bảng 1-2 [6] tuỳ theo loại máy vàchế độ làm việc.23⇒ DP≥ 18 –1× 37DP≥ 629 mm.Chọn DP= 533 mm.Góc lệch cho phép của cáp :h Dtg tg+ 1α γ1-6 [2] Trong đó :+ D = 533mm : Đường kính puly.+ h = 85 mm : Chiều sâu rãnh puly.+ γ= 6 °: Góc lệch cho phép của cáp. +α = 22,5° : Góc nghiêng của 2 thành bên rãnh puly.⇒ tg6° = 0,114 .85 6301 5, 22= +tgVậy thỏa mãn điều kiện.4.11- TÍNH CHỌN MĨC TREO - Móc và thiết bị treo móc được chọn theo sức nâng định mức Qh= 40T, chế độ làm việc trung bình ta chọn móc có các thơng số sau :Sức nângT Chếđộ làmviệc Đườngkính cápmmKích thướcmm Khốilượn gT40 TB37 dL γa b1b hb21.5 110 45015 140 50 95 140 20+ Nước sản xuất : Nga theo tiêu chuẩnΤ ΓΟC6628-73. + Vật liệu làm móc : thép 20X+ Giới hạn chảy : σch= 250 Nmm2.4.11.1- Xác định kích thước và hệ số hình học của móc :24Hình 4.10-Tiết diện 1-2 của miệng móc.Tại tiết diện 1-2: - Diện tích tiết điện hình thang :10150 1402 9550 211= ×+ =× += hb bFmm2- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến thớ trong cùng :3 .21 11 1h bb bb e+ +=2-1 [3]8 .62 3140 5095 502 951= ×+ ×+ =⇒ emm e2= h – e1= 140-32.8= 77.2 - Bán kính cong của đường trục đi qua trọng tâm tiết diện:12 ea r+ =[3] Trong đó :+ a = 140 mm : Đường kính miệng móc. + e1= 62.8 mm : Trọng tâm tiết diện.8 .132 8. 622 140≈ += ⇒rmm Chọn r = 135mm.- Hệ số hình học của tiết diện :      − −− ++ −+ ++ −= ln. .. .2 11 12 21 11b be re re rh bb bh bb rk2-4 [3]09 ,50 952 .77 1352 .77 135ln 5. 77135 14050 9550 14050 95135 21 =   − −− +  + −+ ×+ ×+ −= ⇒k kChọn k = 0,1.Tại tiết diện 3-4: - Chiều dài tiết diện 3-4:156 25cos 140cos cosmm hh hho≈ == ⇒=α α- Diện tích tiết điện hình thang :11310 1562 5095 2` 21= ×+ =× += hb bFmm2- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đến thớ trong cùng :3 .21 11 3h bb bb e+ +=2-1 [3]9 .69 3156 5095 9550 23= ×+ += ⇒x emm25e4= h’ – e3= 156-69.9= 86.1 mm.4.11.2- Lực căng dây cáp treo mỗi bên móc, lực pháp tuyến và lực tiếp tuyến tại các tiết diện :Hình 4.11: Sơ đồ tính móc kép. - Lực căng dây cáp treo mỗi bên móc :γcos .2 .1Q cQ =3-7 [2] Trong đó :+ Q = 40000 kG: Tải trọng nâng danh nghĩa. + c = 1,2: Hệ số tính đến sự phân bố lực khơng đều giữa 2 bên của móc kép.+ γ= 15 °: Góc nghiêng của cáp so với phương thẳng đứng.24870 15cos 240000 2, 11= ×× =⇒ QkGTại mặt cắt 1-2 :+ Lực pháp tuyến :6437 15sin 24870sin .1 2= ×= = γQ QkG Tr65[2] + Lực tiếp tuyến :24023 15cos 24870cos .1 3= ×= = γQ QkG Tr65[2]Tại mặt cắt 3-4 :+ Lực pháp tuyến Q4: Q4= Q1. sin α+ γTr65[2] Trong đó :α = 25° : Góc nghiêng mặt cắt so với phương thẳng đứng⇒ Q4= 24870x sin40 =15986 kG+ Lực tiếp tuyến : Q5= Q1. cos α+ γTr65[2] Trong đó :α = 25° : Góc nghiêng mặt cắt so với phương thẳng đứng26⇒ Q5= 24870 cos40 =19052 kG.Tại mặt cắt 5-6 :+ Lực pháp tuyến :βcos ,26Q Q=Tr66[2] Trong đó :β = 10° : Góc nghiêng của móc so với phương thẳng đứng.19696 10cos 2400006= ×= ⇒ QkG + Lực tiếp tuyến :βsin .27Q Q=[2] Trong đó :β = 10° : Góc nghiêng của móc so với phương thẳng đứng.3473 10sin 2400007= ×= ⇒ QkG4.11.3- Kiểm tra bền tại các tiết diện của móc :- Ứng xuất cho phép : [ ] [ ]n chσ σ =1-6 [3]. Trong đó :+ σch= 500 Nmm2: Giới hạn nguy hiểm của vật liệu dẻo. + [n] = 1,2 : Hệ số an toàn, lấy theo bảng 2-1 [3].Ž[ ]6 .416 2, 1500 == ⇒σ Nmm2. - Mặt cắt 1-2 chịu ứng suất kéo, uốn và cắt. Tại tiết diện 1-2 :+ Ứng suất pháp :a ek FQ1 12 1. 2. ⋅=σ [2]2 7. 5140 8. 622 1. 1015064371mm kGx xx == ⇒σ+ Ứng suất tiếp :4 .2 10150240231 32 1= ==−F Qτ kGmm2[2] + Điều kiện bền :[ ]σ τσ σ≤ +=− 22 12 1. 3tđ3-8 [2]1 .7 4. 23 7. 52 2= ×+ =⇒tđσkGmm2[ σ] = 41.7 kGmm2Vậy tiết diện 1-2 thỏa điều kiện.27- Mặt cắt 3-4 là mặt cắt đi qua tâm vòng trong một bên móc và qua điểm giữa của mặt dưới móc. Mặt này nghiêng một gócα so với phươngthẳng đứng.Tại tiết diện 3-4 : + Ứng suất pháp :a ek FQ3 43. 2. 2⋅ =σ[2]1 .14 1409 .69 21 .11310 159863= =⇒ xx xσkGmm2+ Ứng suất tiếp :7 .1 11310190522 54 3= ==−F Qτ kGmm2[2] + Điều kiện bền :[ ]σ τσ σ≤ +=− 24 32 3. 3tñ3-9 [2][ ]83 ,20 8. 147 .1 31 .142 2= =× += ⇒σ σtñkGmm2. Vậy tiết diện 3-4 thỏa điều kiện.- Mặt cắt 5-6 chỉ chịu kéo với lực kéo tính tốn bằng tải trọng nâng danh nghĩa Q. Trong thực tế khi nâng vật nhẹ, người ta có thể chỉ treo mộtbên móc và đây là trường hợp nguy hiểm khi tính tốn mặt cắt 5-6. Lực tính tốn cho trường hợp này là Q2, mặt cắt 5-6 chịu kéo, uốn và cắt. Tiết diện5-6 : + Mômen uốn và ứng suất pháp lớn nhất do mômen uốn tại mặt cắt 5-6 :2462000 2110 14019696 2.6= +× =+ =d aQ MukG.mm [2]5 .18 10cos 1104 ,110 14040000 cos. .4 ,.3 36 5= ×× +× =+ ==− β σd da QW Mu ukGmm2[2] + Ứng suất pháp do lực kéo Q6trên mặt cắt 5-6 :1 .2 11019696 4. .42 26= ×× == ππ σd QkkGmm2[2] + Ứng suất tiếp trên mặt cắt 5-6 do lực tiếp tuyến Q7:3 .110 34734 .. 42 27 65= ×× ==−π πτ dQkGmm2[2] + Điều kiện bền :[ ]σ τσ σσ ≤+ +=− 26 52. 3k utđ3-10 [2]6 .20 3, 31 .2 5. 182 2= ×+ += ⇒tđσkGmm2[ σ] = 20,83 kGmm2. Vậy với thơng số đã chọn thì thỏa mãn các điều kiện bền cho các tiếtdiện của móc trong q trình nâng hàng. 4.12- TÍNH SỐ VỊNG QUAY VÀ MƠMEN CẢN TĨNH TRÊN TRỤCCỦA TANG4.12.1- Số vòng quay của tang :t ntD aV n. .π=2-35 [1]28Trong đó : + a =6 : Bội suất của palăng.+ Vn= 18 mph : Vận tốc nâng hàng. + Dt= 566mm = 0,85 m : Đường kính của tang.50 68, 618 ≈× ×= ⇒πtnvòngph4.12.2- Mômen cản tĩnh trên trục tang :t tt tD aS Mη. 2. .=2-32 [1] Trong đó :+ St= Smax= 12077 kG: Lực căng lớn nhất của cáp vào tang. + a =6 : Bội suất palăng.+ Dt= 566 mm = 0,68 m: Đường kính của tang. +ηt= 0,85: Hiệu suất của tang bảng 1-9 [1].28985 85, 285 ,6 12077= ×× ×= ⇒tMkG.m4.13- TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ THỦY LỰC : 4.13.1- Công suất cần thiết trên 1 trục động cơ :- Công suất tĩnh của động cơ của cơ cấu nâng hàng:η102.n tV QN .=2-31 [1] Trong đó:+ Q = 40000 kG: Sức nâng định mức. + Vn= 18mph : Tốc độ nâng hàng. +η= 0,85 : Hiệu suất cơ cấu, lấy theo bảng 1-9 [1]138 6085 ,102 1840000 =× ×× =⇒tNkW - Vì hộp giảm tốc hành tinh được lai bởi 1động cơ thủy lực.- Dựa vào cơng suất tĩnh tính tốn ở trên, ta chọn độngcơ piston rơto hướng trục có xilanh nghiêng có các thơng số cơ bản sau:+ Kí hiệu : LY-A2F6.1.+ Nước sản xuất : Trung Quốc.+ Aùp suất định mức : Pđm= 25MPa + Công suất định mức: Nđm= 140 kW + Số vòng quay trên trục ra: ndn= 2000 vòngphút. nmax= 3300 vòngphút. + Lưu lượng riêng của động cơ : q = 126 mlvòng.+ Các kích thước của động cơ thủy lực mm: A1A2 A3A4 A5A6 A778, 532 2010 15140 8329A8 A9A1 A11 A12 A13 A1461 138 16516 18013, 5162, 5Hình 4.12: Kích thước của động cơ thủy lực.4.13.2- Tỉ số truyền chung của bộ truyền :t Ñcn ni =3-15 [3] Trong đó :+ nđc= 2000 vòngphút : Số vòng quay của động cơ. + nt= 50 vòngphút : Số vòng quay của tang.40 502000 == =⇒t Ñcn ni4.13.3- Lưu lượng dầu cần thiết để một động cơ thủy lực hoạt động :Qđ= qđ. nđ3-5 [4] Trong đó :+ qđ= 126 cm3vòng : Lưu lượng riêng của động cơ thủy lực. + nđ= 2000 vòngphút : Số vòng quay của động cơ thủy lực trong 1 đơn vị thời gian⇒ QĐ= 126x 2000= 252000 cm3phút QĐ= 252 lítphút4.13.4- Áp lực của động cơ thủy lực :Động cơ piston rơto hướng trục có xilanh nghiêng một góc 40 °có áp suất định mức Pđm= 25MPa. =∆ Pđ= 0,9.Pđm= 0.9x25= 22.5 Mpa.4.13.5- Mômen quay cần thiết trên trục động cơ thủy lực:30π2.ñ ññq PM .∆ =3-14 [4] Trong đó:+dP ∆= 22.5x106Nm2: Aùp lực của động cơ thuỷ lực + qđ= 126x.10-6m3vòng : Lưu lượng riêng của động cơ thủy lực.4 .451 26 10126 610 5. 22= ×− ×× ×= ⇒πđMN.m4.13.6- Mơmen cản trên trục động cơ thủy lực :hgt iM MC Cη .= ñ3-59 [4]hgt Cd Ci MM η. .= ⇒Trong đó : + Mđ= 451.4 N.m : Mômen quay cần thiết trên trục động cơ thủy lực.+ iC= i = 40: Tỉ số truyền của hộp giảm tốc hành tinh. +ηhgt= 0,6: Hiệu suất bộ truyền.Ž = MC= 451.4x40x0.6= 10833.6 N.m4.14- TÍNH CHỌN BỘ TRUYỀN ĐỘNG - Vì tỷ số truyền lớn nếu ta bố trí hộp giảm tốc loại bình thường thì nó sẽchiếm diện tích lớn do đó u cầu cần thu hẹp diện tích chiếm chỗ của bộ truyền ta sử dụng bộ truyền kiểu hành tinh, ngồi ra nó còn có nhiều ưuđiểm hơn hộp giảm tốc thường : + Thực hiện các tỉ số truyền lớn mà hộp giảm tốc thường khơng thựchiện được. + Hệ hành tinh rất thích hợp trong việc truyền công suất lớn giữa hai trụcđồng trục nhau. + Hệ hành tinh cũng có tác dụng tạo nên những chuyển động đặt biệt cầnthiết cho quá trình cơng nghệ. - Ta dựa vào kết cấu máy mẫu, do tỷ số truyền lớn nên ta chọn bộ giảm tốchành tinh có: + Kí mã hiệu : ZHP 331 5050467.+ Hãng sản xuất : Munnesmann Rexorth. + Nơi sản xuất : Đức.+ Tỷ số truyền : i = 40 + Số vòng quay : n = 3300 vòngphút.4.15- TÍNH CHỌN PHANH CHO CƠ CẤU : 4.15.1- Mômen phanh ở trục động cơ :Mômen phanh cần thiết của cơ cấu nâng:31. .2 .. .i aD Qn Mphη=3-14 [3] Trong đó :+ Q = 40T: Sức nâng định mức. + D: Đường kính của tang tính tâm lớp cáp. Do= Dt+ dc= 0,68+0.037 = 0.717 m - Dt= 0.566 m : Đường kính của tang. - dc= 0.037m : Đường kính của cáp.+ n = 1,75 : Hệ số an toàn phanh đối với chế độ trung bình bảng 3-2 [3].+ η= 0,85 : Hiệu suất của cơ cấu nâng. + i= i = 40: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc hành tinh. + a = 6: Bội suất của palăng.89 406 285 .717 .40000 75. 1= =⇒ xx xx xMphkG.m4.15.2- Tính chọn phanh :- Vì vận tốc nâng hàng tương đối lớn nên để dừng cơ cấu nâng được an toàn nên ta chọn phanh đĩa áp lên bánh răng cố định của hộp giảm tốchành tinh đặt trong tang. - Bán kính trong Rtcủa mặt ma sát được chọn theo yêu cầu kết cấu: Rt= 100 mm [3] - Bán kính ngồi Rncủa mặt ma sát : Rn= 1,2 ÷2,5. Rt[3] = Rn= 1,2 ÷2,5 x 100 Rn= 120 ÷250 mm Để đảm bảo bơi trơn tốt các đĩa khi làm việc trong bể dầu nên lấy :Rn– Rt≤ 60 mm [3]= Rn≤Rt+ 60 = 100 + 60 = 160 mm Chọn Rn= 140 mm 4.15.3 -Lực dọc trục cần thiết tạo ra mômen phanh :f Ri MAtb p. .=2-53 [3] Trong đó :+ Mp= 89 kG.m : Mômen phanh ở trục động cơ. + Rtb= 0,12 m : Bán kính trung bình.120 2140 1002 mmR RRn ttb= += +=+ f = 0,06 : Hệ số ma sát bảng 2-9 [3].+ i = 26 cặp : Số đôi mặt ma sát.324 .475 06, 12, 2689 == ⇒x xAkG = 4754 N4.15.4- Kiểm tra aÙp suất trên mặt ma sát :[ ]P RR APt n≤ −=2 2. π[3] Trong đó:+ A = 4754 N : Lực dọc trục cần thiết tạo ra mômen phanh. + Rn= 140 mm : Bán kính ngồi của mặt ma sát. + Rt= 100 mm : Bán kính trong của mặt ma sát. Áp suất cho phép trong phanh, lấy theo bảng 2-17 [3]:[P] = 0,6 Nmm2.16 .100 14047542 22mm NP =− ×= ⇒πP = 0,16 Nmm2[P] = 0,6 Nmm2Vậy thỏa điều kiện.4.15.5- Bước dịch chuyển của đĩa ép ngoài cùng :h = z . ∆[3] Trong đó :+ ∆≥ 0,2 mm : Khe hở trung bình giữa các đĩa kim loại làm việc trongbể dầu. + z = 15 : Số đĩa ma sát.⇒ h≥ 15 x 0,2=3Vậy h ≥3mm. lấy 4 mm.33

Chương 5.

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Thiết kế các thiết bị phục vụ tại CẢNG – ICDThiết kế các thiết bị phục vụ tại CẢNG – ICD
    • 99
    • 2,750
    • 26
Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.83 MB) - Thiết kế các thiết bị phục vụ tại CẢNG – ICD-99 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đường Kính Tang Là Gì