Tính Chất Hóa Học Của Axit, Bazơ, Muối Và Cho Phương Trình Ví Dụ

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • ngocphuonglogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      8

    • Điểm

      715

    • Cảm ơn

      4

    • Hóa Học
    • Lớp 11
    • 10 điểm
    • ngocphuong - 21:07:33 01/09/2019
    Tính chất hóa học của axit, bazơ, muối và cho phương trình ví dụ
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • huynhtrungciplogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      518

    • Điểm

      5470

    • Cảm ơn

      733

    • huynhtrungcip
    • 01/09/2019

    Đây là câu trả lời đã được xác thực

    Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

    icon

    Đáp án:

    Tính chất hóa học của axit

    1.Axit làm đổi màu giấy quì tím:

    - Ở điều kiện bình thường, giấy quỳ tím là giấy có màu tím, tuy nhiên màu của nó thay đổi khi cho vào các môi trường (axit, bazơ) khác nhau. Trong môi trường axit giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, trong môi trường kiềm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.

    - Do đó dung dịch axit làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ

    - Dựa vào tính chất này, giấy quì tím được dùng để nhận biết dung dịch axit.

    2. Axit tác dụng với kim loại:

    - Nguyên tắc: Axit + kim loại -> muối + H2

    - Điều kiện phản ứng:

    Axit: thường dùng là HCl, H2SO4 loãng (nếu là H2SO4 đặc thì không giải phóng H2)

    Kim loại: Đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại

    Dãy hoạt động hóa học của kim loại:

    K ... Na .....Ca ....Mg ....Al ...Zn ... Fe ... Ni... Sn ... Pb ... H ... Cu ... Hg... Ag... Pt.... Au

    Khi ... nào ..cần...may... áo... Záp ...sắt. ..nên...sang... phố ... hỏi.. cửa ...hàng... á.. phi.... âu

    - Ví dụ:

    2Na + 2HCl = 2NaCl + H2

    Mg + H2SO4(loãng) = MgSO4 + H2

    Fe + 2HCl = FeCl2 + H2

    - Chú ý: Sắt khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãng tạo muối sắt (II) chứ không tạo muối sắt (III)

    3. Tác dụng với bazơ:

    - Nguyên tắc: Axit + Bazơ -> muối + Nước

    - Điều kiện: Tất cả các axit đều tác dụng với bazơ. Phản ứng xảy ra mãnh liệt và được gọi là phản ứng trung hòa

    - Ví dụ:

    NaOH + HCl = NaCl + H2O

    Mg(OH)2 + 2HCl = MgCl2+ 2H2O

    4. Tác dụng với oxit bazơ:

    - Nguyên tắc: Axit + oxit bazơ -> muối + Nước

    - Điều liện: Tất cả các axit đều tác dụng với oxit bazơ.

    - Ví dụ:

    Na2O + 2HCl = 2NaCl + H2O

    FeO + H2SO4(loãng) = FeSO4 + H2O

    CuO + 2HCl = CuCl2 + H2O

    5. Tác dụng với muối:

    - Nguyên tắc: Muối (tan) + Axit (mạnh) -> Muối mới (tan hoặc không tan) + Axit mới (yếu hoặc dễ bay hơi hoặc mạnh).

    - Điều kiện:

    Muối tham gia tan, Axit mạnh, muối tạo thành không tan trong axit sinh ra

    Chất tạo thành có ít nhất 1 kết tủa hoặc một khí bay hơi

    Sau phản ứng, nếu muối mới là muối tan thì axit mới phải yếu, nếu muối mới là muối không tan thì axit mới phải là axit mạnh.

    - Ví dụ:

    H2SO4 + BaCl2 = BaSO4(r) + 2HCl

    K2CO3 + 2HCl = 2KCl + H2O + CO2 (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2)

    Tính chất hóa học của bazơ

    1) Tác dụng với chất chỉ thị màu.

    - Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.

    - Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.

    2) Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

    Thí dụ: 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

    3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2↓ + 3H2O

    3) Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

    Thí dụ: KOH + HCl → KCl + H2O

    Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

    4) Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.

    Thí dụ: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

    5) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.

    Thí dụ: Cu(OH)2 t0→→t0 CuO + H2O

    2Fe(OH)3 t0→→t0 Fe2O3 + 3H2O

    Tính chất hóa học của muối

    1. Tác dụng với kim loại

    Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

    Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

    Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓

    2. Tác dụng với axit

    Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.

    Thí dụ: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓

    CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

    3. Tác dụng với dung dịch muỗi

    Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.

    Thí dụ: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓

    4. Tác dụng với dung dịch bazơ

    Dung dịch bazơ có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.

    Thí dụ: Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓

    5. Phản ứng phân hủy muối

    Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…

    Thí dụ: 2KClO3 t0→→t0 2KCl + 3O2

    CaCO3 t0→→t0 CaO + CO2

    II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch

    1. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhay những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.

    2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi

    Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.

    Thí dụ: CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

    K2SO4 + NaOH: Phản ứng không xảy ra.

    Chú thích: phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.

    Thí dụ: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 2
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtavataravatar
    • tinhyeutrongevalogoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      24

    • Điểm

      1064

    • Cảm ơn

      29

    • tinhyeutrongeva
    • Câu trả lời hay nhất!
    • 01/09/2019

    Đáp án:

    1. Axit

    - Làm quỳ tím hóa đỏ

    - Tác dụng với kim loại đứng sau H

    vd: 2HCl + Fe -> FeCl2 + H2

    8HNO3 + 3Cu -> 3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O

    - Tác dụng với oxit bazơ

    Vd: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

    CuO + HCl → CuCl2 + H2O

    - Tác dụng với bazơ

    NaOH + HCl → NaCl + H2O

    2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

    - Tác dụng với muối

    H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 (kết tủa trắng) + 2HNO3

    2. Bazơ

    -Làm quỳ tím hóa xanh

    - Tác dụng với axit: đã vd ở trên

    - Tác dụng với muối

    NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 (kết tủa xanh lam) + Na2SO4

    - Tác dụng oxit axit

    CO2 + NaOH → NaHCO3

    SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O

    3. Muối

    - Tác dụng kim loại

    Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓

    Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓

    - Tác dụng axit

    BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓

    CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

    -Tác dung bazơ

    Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓

    -Tác dụng với muối

    Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 (kết tủa trắng) + 2NaCl

    - Phản ứng phân hủy muối

    2KClO3 -> 2KCl + 3O2

    CaCO3 -> CaO + CO2

    Giải thích các bước giải:

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy
    • hertCảm ơn 1
    • reportBáo vi phạm
    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM LỜI GIẢI SGK HOÁ 11 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Axit Bazo Muối