Tính Chịu Lực Móng đơn
Có thể bạn quan tâm
- Ôn tập
-
-
Kiến thức pháp luật
- Pháp luật chung (QĐ 702)
- PL - Giám sát thi công xây dựng (QĐ 702)
- PL - Định giá xây dựng (QĐ 702)
- PL - Thiết kế xây dựng (QĐ 702)
- PL - Khảo sát xây dựng (QĐ 702)
- PL - Thiết kế quy hoạch xây dựng (QĐ 702)
- PL - Kiểm định xây dựng
- PL - Quản lý dự án đầu tư xây dựng (QĐ 702)
-
Kiến thức chuyên môn
- Khảo sát địa chất công trình (QĐ 702)
- Khảo sát địa hình (QĐ 702)
- Thiết kế quy hoạch xây dựng (QĐ 702)
- GS thi công - Công trình dân dụng công nghiệp & hạ tầng kỹ thuật (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình giao thông (QĐ 702)
- Định giá xây dựng (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình Nông nghiệp & PTNT (QĐ 702)
- Thiết kế cơ - điện công trình (QĐ 702)
- Thiết kế Cấp thoát nước công trình (QĐ 702)
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng (QĐ 702)
- Thiết kế kết cấu công trình (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông Cầu - Hầm (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường sắt (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường thủy nội địa, hàng hải (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn (QĐ 702)
- GS Thi công - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (QĐ 702)
- Đấu thầu
-
-
- Thi thử
-
-
CẤP MỚI (25 CÂU)
- Khảo sát địa chất công trình (QĐ 702)
- Khảo sát địa hình (QĐ 702)
- Thiết kế quy hoạch xây dựng (QĐ 702)
- GS thi công - Công trình dân dụng công nghiệp & hạ tầng kỹ thuật (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình giao thông (QĐ 702)
- Định giá xây dựng (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình Nông nghiệp & PTNT (QĐ 702)
- Thiết kế cơ - điện công trình (QĐ 702)
- Thiết kế Cấp thoát nước công trình (QĐ 702)
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng (QĐ 702)
- Thiết kế kết cấu công trình (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông Cầu - Hầm (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường sắt (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường thủy nội địa, hàng hải (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn (QĐ 702)
- GS Thi công - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (QĐ 702)
- Đấu thầu
-
CẤP LẠI (10 CÂU)
- Khảo sát địa chất công trình (QĐ 702)
- Khảo sát địa hình (QĐ 702)
- Thiết kế quy hoạch xây dựng (QĐ 702)
- GS thi công - Công trình dân dụng công nghiệp & hạ tầng kỹ thuật (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình giao thông (QĐ 702)
- Định giá xây dựng (QĐ 702)
- GS Thi công - Công trình Nông nghiệp & PTNT (QĐ 702)
- Thiết kế cơ - điện công trình (QĐ 702)
- Thiết kế Cấp thoát nước công trình (QĐ 702)
- Quản lý dự án đầu tư xây dựng (QĐ 702)
- Thiết kế kết cấu công trình (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường bộ (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông Cầu - Hầm (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường sắt (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình giao thông đường thủy nội địa, hàng hải (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều (QĐ 702)
- Thiết kế xây dựng công trình cấp nước - thoát nước; xử lý chất thải rắn (QĐ 702)
- GS Thi công - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (QĐ 702)
-
-
- Công cụ
- Tính chịu lực móng đơn
- Thể tích hình cầu
- Thể tích hình chỏm cầu 1
- Thể tích hình chỏm cầu 2
- Thể tích hình đới cầu
- Diện tích đa giác đều nội tiếp
- Tính khối lượng bê tông móng đơn đều cạnh
- Tin tức
- Thông tin
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Mua thêm lần thi
- Đăng ký
- Đăng nhập
Tính Toán Móng
V.1.1 Tải trọng : | ||||||||||
- Tải trọng tính toán | Ntt = | (T) | ||||||||
Qtt = | (T) | |||||||||
Mtt = | (Tm) | |||||||||
- Tải trọng tiêu chuẩn | Ntc =Ntt/γ = | (T) | (Với γ = 1,15) | |||||||
Qtc =Qtt/γ = | (Tm) | (Với γ = 1,15) | ||||||||
Mtc =Mtt/γ = | (Tm) | (Với γ = 1,15) | ||||||||
V.1.2 Chỉ tiêu đất nền : | ||||||||||
Cường độ đất nền | ||||||||||
Rtc = m1 * m2 / k * [ (A.b + B.h).g + ctc.D ] = | (T/m2) | |||||||||
Trọng lượng riêng của đất : | ||||||||||
γ = | (T/m3) | |||||||||
Trọng lượng riêng trung bình của bê tông móng và đất chôn móng : | ||||||||||
γtb = | (T/m3) | |||||||||
V.1.3 Chọn kích thước móng : | ||||||||||
* Chiều sâu chôn móng : | h = | m | ||||||||
* Kích thước đáy móng : | ||||||||||
Điều kiện cường độ : Ntc ≤ Rtc | ||||||||||
Diện tích đáy móng | ||||||||||
F ≥ Ntc/(Rtc - γtb.h) = | (m2) | |||||||||
Chọn kích thước Amx Bm: | x | = | (m2) | |||||||
Wm = Bm x Am2/6 = | (m3) | |||||||||
Kiểm tra điều kiện cường độ : | ||||||||||
- Kiểm tra điều kiện σtb ≤ Rtc | ||||||||||
σtb = (σmax + σmin)/2 = | (T/m2) | |||||||||
Trong đó : | ||||||||||
σmin = Ntc/Fm - Mtc/Wm + γtb.h = | (T/m2) | |||||||||
- Kiểm tra điều kiện σmax ≤ 1,2xRtc | ||||||||||
σmax = | 11.832 | (T/m2) | ||||||||
- Kiểm tra điều kiện σmin /σmax ≥ 1/4 | ||||||||||
σmin / σmax = | (T/m2) | |||||||||
- Kiểm tra điều kiện σmin ≥ 0 | ||||||||||
σmin = | 13.972 | (T/m2) | ||||||||
Vậy kích thước đáy móng Am x Bm | ||||||||||
x | ||||||||||
V.1.4 Kiểm tra biến dạng : | ||||||||||
V.1.4.1 Tính toán độ lún ổn định : | ||||||||||
- Điều kiện S ≤ Sgh | ||||||||||
(Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
V.1.4.2 Tính toán lún lệch : | ||||||||||
- Điều kiện ΔS ≤ ΔSgh | ||||||||||
(Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
V.1.4.3 Tính toán độ nghiêng của móng : | ||||||||||
- Điều kiện tgθ ≤ tgθgh | ||||||||||
(Bỏ qua tính toán) | ||||||||||
V.1.5 Xác định chiều cao hợp lý của móng : | ||||||||||
V.1.5.1 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp gây ra : | ||||||||||
- Điều kiện an toàn : s ≤ Rcbt | (1) | |||||||||
- Kích thước cột ac x bc | x | = | (m2) | |||||||
- Chu vi cột | uc = | (m) | ||||||||
- Ứng suất tiếp s = Ntt/(uc.Hm) | ||||||||||
- Tính Hm | Hm ≥ Ntt/(uc.Rcbt) = | (m) | ||||||||
- Chọn Hm | = | (m) | ||||||||
V.1.5.2 Sơ đồ phá hoại (xuyên thủng) do ứng suất tiếp phương 450 từ mép cột : | ||||||||||
- Điều kiện an toàn : | ||||||||||
Ntt - r.(Hm+ac)x(2.Hm+bc) ≤ 2.Rch.(ac+2.bc+3.Hm).Hm/3 | (2) | |||||||||
Trong đó | ||||||||||
+ Phản lực nền | r = Ntt / Fm = | (T/m2) | ||||||||
+ Cường độ chịu cắt của bê tông theo phương chính | ||||||||||
Rch = | (T/m2) | |||||||||
- Kiểm tra điều kiện (2) | Vế trái = | (T) | ||||||||
Vế phải = | (T) | |||||||||
Vậy chiều cao móng Hm | ||||||||||
Hm = | m | |||||||||
V.1.6 Tính toán và bố trí thép cánh móng : | ||||||||||
- Ứng suất uốn | σttmax = Ntt/Fm + Mtt/Wm = | (T/m2) | ||||||||
σttmim = Ntt/Fm - Mtt/Wm = | (T/m2) | |||||||||
σtttb = (σttmax+σttmin)/2 = | (T/m2) | |||||||||
- Ứng suất uốn tại mép cột | σmép = | (T/m2) | ||||||||
- Ứng suất uốn | σu = (σttmax+σmep)/2 = | (T/m2) | ||||||||
V.1.6.1 Tính uốn theo phương cạnh dài : | ||||||||||
- Moment uốn | M1 = σu*Bm*(((Am-ac)/2)^2)/2 = | (Tm) | ||||||||
- Cốt thép chịu uốn | Fa1=M1/(0,9*Ra*(Hm-a))= | (cm2)/m | ||||||||
=> Chọn thép bố trí : | ||||||||||
=> Fa chọn = | 7.536 | (cm2)/m | ||||||||
V.1.6.2 Tính uốn theo phương cạnh ngắn : | ||||||||||
- Moment uốn | M2 = σu*Am*(((Bm-bc)/2)^2)/2 = | (Tm) | ||||||||
- Cốt thép chịu uốn | Fa2=M2/(0,9*Ra*(Hm-a))= | (cm2)/m | ||||||||
=> Chọn thép bố trí : | ||||||||||
=> Fa chọn = | (cm2)/m |
Từ khóa » Tính Cốt Thép Móng đơn
-
Công Thức Tính Thể Tích Móng Đơn
-
Tìm Hiểu Về Thiết Kế Tính Toán Và Cấu Tạo Móng đơn
-
Móng Đơn Là Gì? Tiêu Chuẩn Thiết Kế Tính Toán Và Cấu Tạo ...
-
Cấu Tạo Và Công Thức Tính Móng đơn (CHI TIẾT)
-
Tính Toán Thiết Kế Móng đơn Bê Tông Cốt Thép - Bài 4:(Đào Tạo Kỹ Sư ...
-
VÍ DỤ Tính Toán CỐT THÉP Cho MÓNG ĐƠN | Hướng Dẫn đồ án ...
-
Công Thức Tính Thể Tích Móng đơn Chuẩn Và Chính Xác Nhất - Meeyland
-
Móng đơn Là Gì? Cấu Tạo Và Công Thức Tính Móng đơn Chuẩn
-
Cấu Tạo Móng đơn Và Công Thức Tính Chuẩn Nhất | VN THING
-
Tính Toán Và Kiểm Tra Móng đơn - Tài Liệu Xây Dựng
-
Cách Tính Số Lượng Thép Cho Sàn Dầm Cột Móng
-
Móng đơn Là Gì? Chi Tiết Cấu Tạo Kết Cấu Móng đơn Trong XD
-
Cách Tính Nhanh Tải Trọng Truyền Xuống Móng - Namtrung Safety