Tính đạo Hàm Các Hàm Số Sau \(y = X\sqrt {{x^2} + 1} \)
Có thể bạn quan tâm
Tính đạo hàm các hàm số sau \(y = x\sqrt {{x^2} + 1} \)
A. \(\frac{{2{x^2} + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}\) B. \(\frac{{{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) C. \(\frac{{4{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) D. \(\frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) Sai D là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiSuy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK Môn: Toán Lớp 11 Chủ đề: Đạo hàm Bài: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàmLời giải:
Báo sai\(\begin{array}{l} y' = \left( {x\sqrt {{x^2} + 1} } \right)' = \left( x \right)'.\sqrt {{x^2} + 1} + x.\left( {\sqrt {{x^2} + 1} } \right)'\\ = \sqrt {{x^2} + 1} + \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} = \frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }} \end{array}\)
ADMICRO YOMEDIACâu hỏi liên quan
-
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{1}{\sin 2 x}\)
-
Cho hàm số f(x) xác định bởi \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2}} \). Giá trị f’(0) bằng
-
Số gia của hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzamaabm % aabaGaamiEaaGaayjkaiaawMcaaiabg2da9iaadIhadaahaaWcbeqa % aiaaiodaaaaaaa!3C51! f\left( x \right) = {x^3}\) ứng với \(x_0 = 2\) và \(\Delta x=1\) bằng bao nhiêu?
ZUNIA12 -
Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1} . \text { Tính } y^{\prime}(3)\)
-
Cho hàm số y = f (x) xác định trên \(\begin{equation} \mathbb{R} \end{equation}\) thỏa mãn \(\begin{equation} \lim\limits _{x \rightarrow 3} \frac{f(x)-f(3)}{x-3}=2 \end{equation}\). Kết quả đúng là:
-
Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{2x + 10}}{{4x - 3}}\)
-
Cho hàm số \(f(x)=2 x^{2}+x+1 \text {. Tính } f^{\prime}(2) \text { ? }\)
-
Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số \(y=f(x)\text{ tại }x_{0}<1 ?\)
-
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(0 ; 3) \text { thuộc }(C): y=x+1-\frac{2}{2 x-1} \text {. }\)
-
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x\left( {1 - 3x} \right)}}{{x + 1}}\) bằng biểu thức nào sau đây?
-
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=2 x^{3}-3 x^{2}+5\) tại điểm có hoành độ -2 là
-
Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\) có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng \(d: y=9 x-25\)
-
Đạo hàm của hàm số \(y = 2{x^3} - x\sqrt x + 3\) bằng biểu thức nào sau đây?
-
Cho hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyEaiabg2 % da9maalaaabaGaamiEamaaCaaaleqabaaeaaaaaaaaa8qacaaIYaaa % aOGaey4kaSIaamiEaaWdaeaacaWG4bGaeyOeI0IaaGOmaaaaaaa!3EAC! y = \frac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\) đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
-
\(\text { Cho } y=\sqrt{3-2 x} \text {. Tính } y^{\prime}(-3) ?\)
-
Cho hàm số \(f(x)=x^{2}+|x|\). Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 . (2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 . Trong hai câu trên:
-
Cho hai hàm số \(f(x)=x^{2}+5 ; g(x)=9 x-\frac{3}{2} x^{2}\) . Giá trị của x là bao nhiêu để \(f^{\prime}(x)=g^{\prime}(x) ?\)
-
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{a x^{2}+b x+c}{a^{\prime} x+b^{\prime}}, a a^{\prime} \neq 0\) là:
-
Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3x5
-
Đạo hàm của hàm số \(y=\sin \left(\frac{\pi}{2}-2 x\right)\) bằng biểu thức nào sau đây?
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
ATNETWORK NONE NONETừ khóa » Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y=x Căn X^2+1
-
Hàm Số Y=x Căn(x^2+1) Có đạo Hàm Cấp 2 Bằng
-
Đạo Hàm Của Hàm Số Y = X/cănx^2-1 Bằng:
-
[LỜI GIẢI] Hàm Số Y=x Căn X^2+1 Có đạo Hàm Cấp Hai Bằng
-
[LỜI GIẢI] Đạo Hàm Của Hàm Số Y = Căn X^2 + 1 Bằng - Tự Học 365
-
Cho Hàm Số Y= X+ Căn (x^2+1) . Mệnh đề Nào Sau đây đúng:...
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= (x+1) Căn (x^2+x+1) A ...
-
Tìm đạo Hàm Của Y=(x+căn(x^2+1))/căn(1+x^2-1)+căn ...
-
Tính đạo Hàm Y =(x-2).căn X Bình+1 Câu Hỏi 1024566
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= Căn( X Mũ 2 +1) Y'=x Cot2x
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=x Căn Bậc Hai Của 16-x^2 | Mathway
-
Đạo Hàm Của Hàm Số (y = (1)((xcăn X )) ) Là:
-
Hàm Số \(y=x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) Có đạo Hàm Cấp Hai Bằng
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= Căn( X Mũ 2 +1) Y'=x Cot2x