Tính đạo Hàm Của Hàm Số X+7}{x+4} \text { Tại } X=2\) Ta được
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Toán Lớp 11
- Đạo hàm
Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\frac{2 x+7}{x+4} \text { tại } x=2\) ta được
A. \(f^{\prime}(2)=\frac{1}{36}\) B. \(f^{\prime}(2)=-\frac{11}{6}\) C. \(f^{\prime}(2)=\frac{3}{4}\) D. \(f^{\prime}(2)=\frac{5}{12}\) Sai A là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Toán Lớp 11 Chủ đề: Đạo hàm Bài: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm ZUNIA12Lời giải:
Báo sai\(\text { Ta có } f^{\prime}(x)=\frac{1}{(x+4)^{2}} \Rightarrow f^{\prime}(2)=\frac{1}{36} \text { . }\)
Câu hỏi liên quan
-
Cho đồ thị hàm số \(y=x^{3}-3 x(C)\) . Số các tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng \(y=3 x-10\) là
-
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\sqrt{x^{2}+x+1} \text { tại điểm } M(0 ; 1) \text {có hệ số góc là }\)
-
Cho hàm số f\(f(x)=\sqrt{x-1}\) . Đạo hàm của hàm số tại x =1 là
-
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến của }(C): y=\frac{x+3}{x-1} \text { tại giao điểm của nó với trục tung. }\)
-
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\frac{2 x}{x^{2}-1}\).
-
Đạo hàm của hàm số:\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{x^3} - 8}}\) bằng biểu thức nào sau đây?
-
Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
-
Cho hàm số \(f(x)=\frac{2 x}{x-1} \) Giá trị \(f^{\prime}(1)\) là
-
Cho hàm số \(f(x)=\frac{2 x-1}{x+1}\)xác định trên \(\mathbb{R} \backslash\{1\}\). Đạo hàm của hàm số f (x) là:
-
Cho hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzaiaacI % cacaWG4bGaaiykaiabg2da9maaceaaeaqabeaadaWcaaqaaiaaioda % cqGHsisldaGcaaqaaiaaisdacqGHsislcaWG4baaleqaaaGcbaGaaG % inaaaacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGa % ae4AaiaabIgacaqGPbGaaeiiaiaabccacaqGGaGaamiEaiabgcMi5k % aaicdaaeaadaWcaaqaaiaaigdaaeaacaaI0aaaaiaabccacaqGGaGa % aeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccaca % qGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaa % bccacaqGGaGaaeiiaiaabUgacaqGObGaaeyAaiaabccacaqGGaGaae % iiaiaabccacaWG4bGaeyypa0JaaGimaaaacaGL7baaaaa!6437! f(x) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{3 - \sqrt {4 - x} }}{4}{\rm{ khi }}x \ne 0\\ \frac{1}{4}{\rm{ khi }}x = 0 \end{array} \right.\). Khi đó f’(0)là kết quả nào sau đây?
-
Tính đạo hàm của hàm số \(y=-x^{2}+3 x-2 \text { tại điểm } x_{0}=2 \text { . }\)
-
Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}x\,neu\,x < 0\\{x^2}\,neu\,x \ge 0\end{array} \right.\)
Hãy tính:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {0^ + }} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) tại x = 0;
b) \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {0^ - }} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) tại x = 0.
-
Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
-
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\frac{2 x-1}{x+1} \text { tại điểm } M(0 ;-1) \text { là }\)
-
Cho hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzamaabm % aabaGaamiEaaGaayjkaiaawMcaaiaaykW7cqGH9aqpdaGcbaqaaiaa % dIhaaSqaaiaaiodaaaaaaa!3DCA! f\left( x \right)\, = \sqrt[3]{x}\). Giá trị f’(8)bằng:
-
Tỉ số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaacq % qHuoarcaWG5baabaGaeuiLdqKaamiEaaaaaaa!3ACA! \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) của hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzamaabm % aabaGaamiEaaGaayjkaiaawMcaaiabg2da9iaaikdacaWG4bWaaeWa % aeaacaWG4bGaeyOeI0IaaGymaaGaayjkaiaawMcaaaaa!4051! f\left( x \right) = 2x\left( {x - 1} \right)\) theo x và \(\Delta x\) là
-
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y=x^{2}+x-2\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=-1.\)
-
Cho hàm số \(y=x^{4}+2 x^{2}+1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;4) là:
-
Cho đường cong \((C): y=x^{4}-3 x^{3}+2 x^{2}-1\) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong (C) có hệ số góc bằng 7 ?
-
\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzaiaacI % cacaWG4bGaaiykaiabg2da9maaceaaeaqabeaacaaIYaGaamiEaiab % gUcaRiaaiodacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccaca % qGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaabccacaqGGaGaaeiiaiaa % bccacaqGGaGaaeiiaiaadUgacaWGObGaamyAaiaabccacaWG4bGaey % yzImRaaGymaaqaamaalaaabaGaamiEamaaCaaaleqabaGaaG4maaaa % kiabgUcaRiaaikdacaWG4bWaaWbaaSqabeaacaaIYaaaaOGaeyOeI0 % IaaG4naiaadIhacqGHRaWkcaaI0aaabaGaamiEaiabgkHiTiaaigda % aaGaaeiiaiaabUgacaqGObGaaeyAaiaabccacaWG4bGaeyipaWJaaG % ymaaaacaGL7baaaaa!63B9! f(x) = \left\{ \begin{array}{l} 2x + 3{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\ \frac{{{x^3} + 2{x^2} - 7x + 4}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x < 1 \end{array} \right.\) tại \(x_0 = 1\)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 179/1 ADSENSE / 180/0 AMBIENTTừ khóa » Tính đạo Hàm Của Y=(x^7+x)^2
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: Y = (x^7 + X)^2.
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số (y = (( ((x^7) + X) )^2) )
-
[LỜI GIẢI] Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = ( X^7 + X )^2 - Tự Học 365
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=7x-x^2 | Mathway
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: Y = (x^7 + X)^2.
-
Đạo Hàm Của Hàm Số \(y={{7}^{{{x}^{2}}}}\) Là - Hoc247
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: Y = (x7 + X)2.
-
Y = X7 | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Tìm đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau: A) Y = (x^7
-
Cho Hàm Số F(x)=2^x.7^x^2. Khẳng định Nào Sau đây Là Khẳng định ...
-
Tìm đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau Y = (x7 – 5x2)3