Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y = 2^ln ( X^2 + 1 ). - Tự Học 365

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Tính đạo hàm của hàm số y = 2^ln ( x^2 + 1 ).  Tính đạo hàm của hàm số y = 2^ln ( x^2 + 1 ). 

Câu hỏi

Nhận biết

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}\).

A. \(y' = \dfrac{{{2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}}}{{{x^2} + 1}}\) B. \(y' = \dfrac{{2x{{.2}^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2}}{{{x^2} + 1}}\) C. \(y' = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}\) D. \(y' = \dfrac{{x{{.2}^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}}}{{\left( {{x^2} + 1} \right).\ln 2}}\)

Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}y' = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.{\left( {\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \right)^\prime }\\\,\,\,\,\, = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.\dfrac{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^\prime }}}{{{x^2} + 1}} = {2^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2.\dfrac{{2x}}{{{x^2} + 1}} = \dfrac{{2x{{.2}^{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}.\ln 2}}{{{x^2} + 1}}\end{array}\).

Chọn: B

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » đạo Hàm Hàm Số Y=x^2(ln X-1)