Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi. Bài 34 Trang 179 SGK Đại ...
Có thể bạn quan tâm
Bài 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị các hàm số \(y = x, y = 1\) và \(y = {{{x^2}} \over 4}\) trong miền \(x \ge 0,y \le 1.\)
b) Đồ thị hai hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 4,y = {x^2}\), trục tung và đường thẳng \(x = 1\)
c) Đồ thị các hàm số \(y = {x^2},y = 4x - 4\) và \(y = -4x – 4\).
a)
Diện tích hình thang \(OABC\) là:\({S_1} = (2 + 1){1 \over 2} = {3 \over 2}\)Diện tích tam giác cong \(OBC\) là hình phẳng giới hạn bởi: \(y = 0,x = 2,y = {{{x^2}} \over 4}\) là:
\({S_2} = \int\limits_0^2 {{{{x^2}} \over 4}} dx = \left. {{{{x^3}} \over {12}}} \right|_0^2 = {2 \over 3}\)
Diện tích cần tìm là \(S = {S_1} - {S_2} = {3 \over 2} - {2 \over 3} = {5 \over 6}\)b) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Advertisements (Quảng cáo)
\({x^4} - 4{x^2} + 4 = {x^2} \Leftrightarrow \left[ \matrix{ {x^2} = 1 \hfill \cr {x^2} = 4 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = \pm 1 \hfill \cr x = \pm 2 \hfill \cr} \right.\)
Ta có:
\(\eqalign{ & S = \int\limits_0^1 {\left| {{x^4} - 4{x^2} + 4 - {x^2}} \right|} dx = \int\limits_0^1 {\left| {{x^4} - 5{x^2} + 4} \right|} dx \cr & = \int\limits_0^1 {({x^4} - 5{x^2}} + 4)dx = \left. {\left( {{{{x^5}} \over 5} - {{5{x^3}} \over 3} + 4x} \right)} \right|_0^1 = {{38} \over {15}} \cr} \)
c)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và đường thẳng \(y = 4x – 4\) là:
\(\eqalign{ & {x^2} = 4x - 4 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 = 0 \cr & \Leftrightarrow {(x - 2)^2} = 0 \Leftrightarrow x = 2. \cr} \)
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và đường thẳng\(y = -4x – 4\) là:
\(\eqalign{ & {x^2} = - 4x - 4 \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 4 = 0 \cr & \Leftrightarrow {(x + 2)^2} = 0 \Leftrightarrow x = - 2. \cr} \)
\(\eqalign{ & S = \int\limits_{ - 2}^0 {({x^2} + 4x + 4)} dx + \int\limits_0^2 {({x^2} - 4x + 4)} dx \cr & = \left. {\left( {{{{x^3}} \over 3} + 2{x^2} + 4x} \right)} \right|_{ - 2}^0 + \left. {\left( {{{{x^3}} \over 3} - 2{x^2} + 4x} \right)} \right|_0^2 = {8 \over 3} + {8 \over 3} = {{16} \over 3} \cr} \)
Từ khóa » Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường Y=x^2-3 Và Y=x-3
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường Y = X^2 - 3 - Tự Học 365
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường \(y = {x^2} - 2\) Và \(y = 3x
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Y = X2 - X + 3 Và Y = 2x ... - HOC247
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường : Y= X^3 - Khóa Học
-
Gọi S Là Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y=x^3,y=2–x ...
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường \(y = {x^2} - 2\) Và \(y = 3x
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đồ Thị Hàm Số
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường: (y = <=ft| ((x
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Y = X2 - X + 3 Và Y = 2x + ...
-
Tính Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Y = X² Và Y = X + 2
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Hai đường (y = {x^2} - 2) Và (y = 3x
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường \(y = {x^2} - X\), \(y = 2x
-
Diện Tích Hình Phẳng Giới Hạn Bởi đồ Thị Hàm Số Y=x2 Và đường ...
-
Tính Diện Tích Của Hình Phẳng Giới Hạn Bởi Các đường Y = - X - 2, Trục ...