Tinh Kỳ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tïŋ˧˧ ki̤˨˩ | tïn˧˥ ki˧˧ | tɨn˧˧ ki˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tïŋ˧˥ ki˧˧ | tïŋ˧˥˧ ki˧˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- [[]]
- Tịnh Kỳ
Định nghĩa
tinh kỳ
- Cờ.
- (Xem từ nguyên 1). Bác đồng chật đất, tinh kỳ rợp sân (Truyện Kiều)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tinh kỳ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tinh Kỳ Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Tinh-kỳ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "tinh Kỳ" - Là Gì?
-
Tinh Kỳ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tinh Kỳ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tịnh Kỳ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ: Tinh Kì - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Tịnh Kỳ
-
Ý Nghĩa Của Tên Tịnh Kỳ - TenBan.Net
-
Ý Nghĩa Tên Nghĩa Tịnh Kỳ - Tên Con
-
Tinh Kỳ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Tên Nhất Tịnh Kỳ - Tên Con