Tra Từ: Tinh Kì - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

旌旗 tinh kì星期 tinh kì

1/2

旌旗

tinh kì [tinh kỳ]

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cờ tinh, tức cờ thêu xung quanh, dùng trong quân đội. Đoạn trường tân thanh : » Bác đồng chật đất tinh kì rợp sân «.

Một số bài thơ có sử dụng

• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Kỳ 8 - 其八 (Vũ Phạm Hàm)• Quá quan lưu tặng Phan ngự sử, Vũ Công bộ, Ngô hiệp trấn kỳ 1 - 過關留贈潘御史武工部吳協鎮其一 (Ngô Thì Nhậm)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ) 星期

tinh kì [tinh kỳ]

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ sao mọc, tức giờ rước dâu. Tục lệ cổ Trung Hoa là đợi tối, sao mọc thì rước dâu. Đoạn trường tân thanh : » Tinh kì giục giã đã mong độ về «. — Trong Bạch thoại có nghĩa là một tuần lễ ( thời gian 7 ngày ).

Từ khóa » Tinh Kỳ Có Nghĩa Là Gì