Tính Tỉ Lệ Phần Trăm Tổn Thương Cơ Thể Của Chân - Luật Hoàng Sa

Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của chân Trang chủ Giới thiệu Giới thiệu Nhân sự Vì sao chọn chúng tôi Kinh nghiệm luật sư Quy định miễn trừ Quy trình tư vấn Hướng dẫn trả phí Bảo mật thông tin Lĩnh vực hoạt động Luật sư hình sự Luật sư dân sự, đất đai Luật sư doanh nghiệp Đăng ký kinh doanh Luật sư riêng Giấy phép con Tư vấn thuế, kế toán Tư vấn sở hữu trí tuệ Tuyển dụng Tuyển luật sư cộng tác Tuyển nhân viên Tuyển thực tập và tập sự Văn bản pháp luật Hiến pháp, luật, pháp lệnh Nghị quyết và quyết định Nghị định Thông tư Công văn thông báo Biểu mẫu Mẫu đơn thông dụng Mẫu hợp đồng Mẫu doanh nghiệp Mẫu đơn tố tụng Mẫu công văn Mẫu dân sự đất đai Mẫu thuế, kế toán Mẫu biểu khác Bài viết Bảo hộ thương hiệu Vụ án, Luật sư Doanh nghiệp Quy định tố tụng Bình luận hình sự Bình luận dân sự Liên hệ
  • Trang chủ
  • CHUYÊN ĐỀ LUẬT
  • Kiến thức luật
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của chân

Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của chân.

Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế

(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).

VII.

Đùi và khớp háng

1.

Tháo một khớp háng

71-73

2.

Trật khớp háng, kết quả điều trị

2.1.

Tốt

6- 10

2.2.

Gây lỏng khớp háng

21 -25

3.

Cứng một khớp háng sau chấn thương

3.1.

Chi ở tư thế thẳng trục

3.1.1.

Từ 0 đến 90°

21 -25

3.1.2.

Từ 0 đến 60°

31 - 35

3.1.3.

Từ 0 đến 30°

41 -45

3.2.

Chi ở tư thế vẹo hoặc gấp

3.2.1.

Từ 0 đến 90°

31-35

3.2.2.

Từ 0 đến 60°

41 -45

3.2.3.

Từ 0 đến 30°

46 - 50

4.

Cứng hoàn toàn một khớp háng sau chấn thương

51-55

5.

Thay khớp háng nhân tạo

21-25

6.

Chấn thương để lại hậu quả cứng hai, ba khớp lớn chi dưới

6.1.

Cứng một khớp háng và một khớp gối

61-65

6.2.

Cứng một khớp gối và một khớp cổ chân

41 -45

6.3.

Cứng ba khớp lớn (háng, gối)

66-70

6.4.

Cứng ba khớp háng, gối và cổ chân

61 -65

7.

Cụt một đùi

7.1.

Đường cắt ở ngang mấu chuyển lớn

68-69

7.2.

Đường cắt ở 1/3 trên

67

7.3.

Đường cắt ở 1/3 giữa trở xuống

65

8.

Gãy cổ xương đùi

8.1.

Gãy cổ xương đùi gây tiêu chỏm

51

8.2.

Gãy cổ xương đùi không tiêu chỏm

31 -35

8.3.

Mất đoạn xương hoặc không liền xương tạo thành khớp giả cổ xương đùi

8.4.

Khớp giả chặt

41-45

8.5.

Khớp giả lỏng lẻo

51

8.6.

Gãy cổ xương đùi, đã phẫu thuật thay chỏm nhân tạo

35

9.

Gãy đầu trên xương đùi

9.1.

Can liền tốt, trục thẳng

26-30

9.2.

Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều, chi ngắn dưới 40m, chức năng khớp háng bị hạn chế

31-35

9.3.

Can liền xấu, trục lệch, cơ teo nhiều chi ngắn trên 4cm

41 -45

10.

Gãy thân xương đùi

10.1.

Can liền tốt, trục thẳng, chức phận chi bình thường

21 -25

10.2.

Can liền xấu, trục lệch

26-30

10.3.

Can xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 4cm

31 -35

10.4.

Can xấu, trục lệch, chi ngắn trên 4cm

41 -45

11.

Gãy đầu dưới xương đùi

11.1.

Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị kết quả tốt, không ảnh hưởng vận động khớp gối

11-15

11.2.

Gãy đầu dưới xương đùi gần sát lồi cầu sau điều trị có di chúng hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo cứng khớp gối

VIII.

Cẳng chân và khớp gối

1.

Tháo một khớp gối

2

Vết thương, chấn thương khớp gối dẫn đến hậu quả cứng khớp

61

2.1.

Tầm vận động từ 0° đến trên 125°

11-15

2.2 .

Tầm vận động từ 0° đến 90°

16-20

2.3.

Tầm vận động từ 0°đến 45°

26-30

2.4.

Cứng khớp tư thế 0°

36 - 40

3.

Đứt gân bánh chè đã mổ khâu kết quả tốt

6- 10

4.

Chấn thương cắt bỏ xương bánh chè làm hạn chế chức năng khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

5.

Gãy hoặc vỡ lồi cầu xương đùi dẫn đến hậu quả hạn chế vận động khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

6.

Tổn thương sụn chêm do chân thương khớp gối

6.1.

Rách, đứt, trật chỗ bám hoặc gây viêm mạn tính

16-20

6.2.

Nếu phải cắt bỏ và có hậu quả dính khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

6.3.

Cắt bỏ sụn chêm có biến chứng hạn chế một phần cử động gấp - duỗi khớp gối: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục VIII.2

7.

Dị vật khớp gối

7.1.

Dị vật nằm trong bao khớp hoặc bao hoạt dịch ảnh hưởng ít đến chức năng khớp gối

11-15

7.2.

Dị vật nằm trong khe khớp làm ảnh hưởng đến vận động, đi lại

21 -25

8.

Tổn thương đứt dây chằng khớp gối

8.1.

Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi tốt

11-15

8.2.

Đứt dây chằng chéo trước hoặc sau được điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

21 -25

8.3.

Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi tốt

6- 10

8.4.

Đứt dây chằng ngoài khớp đã điều trị phục hồi không tốt hoặc không được điều trị

11-15

9.

Thay khớp gối nhân tạo

11-15

10.

Vỡ xương bánh chè trong bao khớp

10.1.

Can liền tốt, bề mặt khớp không hoặc di lệch dưới 5mm

2-4

10.2.

Can liền tốt, bề mặt khớp di lệch trên 5mm

5-7

10.3.

Không liền xương

8- 10

10.4.

Mất một phần xương bánh chè

5-7

11.

Trật khớp gối

11.1.

Trật khớp gối mới, điều trị khỏi

3 - 5

11.2.

Trật khớp gối dai dẳng không điều trị được

8 - 10

12.

Cụt một cẳng chân

12.1.

Cụt ở 1/3 trên, nếu khớp gối bình thường

12.1.1.

Lắp được chân giả

51

12.1.2.

Không lắp được chân giả

55

12.2.

Cụt ở 1/3 giữa hoặc dưới

12.2.1.

Đã lắp chân giả đi lại tốt

41 -45

12.2.2.

Không lắp được chân giả hoặc đi chân giả đau, khó

46-50

13.

Gãy hai xương cẳng chân

13.1.

Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi

16-20

13.2.

Can xương xấu; can dính hai xương, trục lệch, có ngắn chi

13.2.1.

Chi ngắn dưới 2cm

21 -25

13.2.2.

Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

26-30

13.2.3.

Chi ngắn từ 5cm trở lên

31-35

14.

Mất đoạn hai xương chày, mác tạo thành khớp giả

14.1.

Khớp giả hai xương chặt, chi ngắn dưới 5cm

31-35

14.2.

Khớp giả hai xương lỏng, chi ngắn trên 5cm

41 -45

15.

Gãy thân xương chày một chân

15.1.

Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can tốt, trục thẳng, không ngắn chi

11-15

15.2.

Gãy thân xương chày ở bất kể đoạn nào, can xấu, trục lệch, có ngắn chi

15.2.1.

Chi ngắn dưới 2cm

16-20

15.2.2.

Chi ngắn từ 2cm đến dưới 5cm

21 -25

15.2.3

Chi ngắn từ 5cm trở lên

26-30

15.3.

Gãy thân xương chày đã liền nhưng thân xương có ổ khuyết lớn

21-25

16.

Mất đoạn xương chày tạo thành khớp giả

16.1.

Khớp giả chặt

21 -25

16.2.

Khớp giả lỏng

31-35

17.

Gãy hoặc vỡ mâm chày

17.1.

Điều trị phục hồi tốt, khớp gối không cứng

11 - 15

17.2.

Di chứng cứng khớp gối hoặc hàn khớp: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp gối

17.3.

Bong sụn lồi củ xương chày

6- 10

18.

Gãy hoặc vỡ lồi cử trước mâm chày

6 - 10

19.

Gãy thân xương mác một chân

19.1.

Can tốt

3-5

19.2.

Can xấu

5-7

19.3.

Gãy kiểu Dupuytren (đầu dưới xương mác), can xấu

19.3.1.

Hạn chế vận động khớp cổ chân

6 - 10

19.3.2.

Cổ chân bị cứng khớp

11-15

19.4.

Vỡ mắt cá ngoài không ảnh hưởng vận động khớp cổ chân.

* Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ chân thì tính theo tỷ lệ % TTCT của ảnh hưởng vận động khớp.

1 - 3

20.

Mất xương mác

20.1.

Mất toàn bộ xương mác

11-15

20.2.

Mất đoạn xương mác

4-6

* Ghi chú: Gãy xương chi dưới có di chứng dài chi thì tính tỷ lệ % TTCT như ngắn chi mức độ tương ứng.

IX.

Bàn chân và khớp cổ chân

1.

Tháo khớp cổ chân một bên

45

2.

Tháo khớp cổ chân hai bên: Cộng tỷ lệ % TTCT của từng bên theo phương pháp cộng tại Thông tư

3.

Tổn thương mắt cá trong một bên

3.1.

Không ảnh hưởng khớp

6- 10

3.2.

Gây cứng khớp cổ chân; Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IX.6

3.3.

Trật khớp cổ chân điều trị khỏi

1 -3

4.

Cắt bỏ nửa trước bàn chân (tháo khớp các xương bàn hay thủ thuật Lisfranc)

35

5.

Cắt bỏ giữa bàn chân còn để lại chỗ chống gót (thủ thuật Chopart, Ricard hay Pirogoff)

41

6.

Chấn thương khớp cổ chân dẫn đến hậu quả cứng khớp

6.1.

Cứng khớp ở tư thế cơ năng (0°)

21

6.2.

Cứng khớp ở tư thế bất lợi cho chức năng khớp cổ chân

31

6.3.

Cứng khớp không hoàn toàn (hạn chế vận động khớp)

11 - 15

7.

Đứt gân gót (gân Achille)

7.1.

Đã nối lại, không ngắn gân

11 - 15

7.2.

Gân bị ngắn sau khi nối, bàn chân ngả về phía trước

21-25

7.3.

Không nối lại kịp thời để cơ dép co lại thành một cục, đi lại khó khăn

26-30

8.

Cắt bỏ toàn bộ xương gót

31 -35

9.

Gãy hoặc vỡ xương gót

9.1.

Vỡ xương gót không ảnh hưởng vận động

6- 10

9.2.

Vỡ thân xương gót có ảnh hưởng đến đi lại, lao động

11 - 15

9.3.

Gãy góc Boehler (phần Thalamus của xương gót) làm sập vòm bàn chân, đi lại khó và đau

10.

Cắt bỏ xương sên

26-30

11.

Gãy xương sên làm bàn chân biến dạng, đi lại khó khăn

16-20

12.

Gãy/vỡ xương thuyền

6- 10

13.

Gãy/vỡ xương hộp

11 - 15

14.

Gãy/vỡ nhiều xương nhỏ giữa bàn chân dẫn đến hậu quả cứng/hàn khớp bàn chân

16-20

15.

Gãy hoặc mất đoạn một xương bàn của bàn chân

15.1.

Can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến đi đứng

3-5

15.2.

Bàn chân biến dạng và trở ngại đến việc đi đứng, lao động

11-15

16.

Gãy hoặc mất đoạn nhiều xương bàn của một bàn chân

16.1.

Gãy hai xương bàn chân, can liền tốt, bàn chân không biến dạng, không ảnh hưởng đến vận động

6-10

16.2.

Gãy hai xương bàn, can liên xâu hoặc mất đoạn hai xương bàn

16 - 20

163.

Gãy trên hai xương bàn hoặc mất đoạn xương làm bàn chân biến dạng gây trở ngại nhiều đến việc đi đứng, lao động

21-25

17.

Mảnh dị vật nẳm trong khe khớp cổ chân (chày - gót - sên)

16-20

18.

Còn nhiều mảnh dị vật nhỏ ở phần mềm gan bàn chân hay gãm ở xương bàn chân ảnh hưởng đến đi lại, lao động

18.1.

Có dưới 10 mảnh

11-15

18.2.

Có từ 10 mảnh trở lên

16-20

19.

Bong gân khớp cổ chân điều trị lâu không khỏi

16-20

20.

Viêm khớp cổ chân mạn tính sau chấn thương trật khớp, bong gân cổ chân

16 - 20

X.

Ngón chân

1.

Cụt năm ngón chân

26-30

2.

Cụt bốn ngón chân

2.1.

Cụt bốn ngón II + III + IV + V (còn lại ngón I)

16-20

2.2.

Cụt bốn ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V)

21 -25

2.3.

Cụt bốn ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV)

21 -25

2.4.

Cụt bốn ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III)

21 -25

3.

Cụt ba ngón chân

3.1.

Cụt ba ngón nhưng không mất ngón chân I

11-15

3.2.

Cụt ba ngón trong đó có ngón chân I

16-20

4.

Cụt hai ngón chân

4.1.

Cụt 2 ngón III + IV hoặc 2 ngón III + V hoặc 2 ngón IV + V

6- 10

4.2.

Cụt ngón II và một ngón khác (trừ ngón chân I)

11-15

4.3.

Cụt ngón chân I và một ngón khác

16-20

5.

Cụt ngón chân I

11-15

6.

Cụt một ngón chân khác

3-5

7.

Cụt đốt ngoài của một ngón chân I (đầu ngón chân)

6- 10

8.

Cụt đốt ngoài của ngón chân khác (đầu ngón chân)

1-3

9.

Cụt hai đốt ngoài của một ngón chân khác

2-4

10.

Cứng khớp liên đốt ngón chân I

10.1.

Tư thế thuận

3-5

10.2.

Tư thế bất lợi

7-9

11.

Cứng khớp đốt - bàn của ngón chân I

7-9

12.

Cứng khớp đốt - bàn hoặc các khớp liên đốt với nhau của một ngón chân khác

12.1.

Cứng ở tư thế thuận

1 -3

12.2.

Cứng ở tư thế bất lợi về chức năng

4-5

13.

Gãy xương một đốt ngón chân

1

XI.

Chậu hông

1.

Khuyết xương chậu do lấy xương để điều trị

3 - 5

2.

Gãy (vỡ) gai chậu trước trên

6- 10

3.

Gãy (vỡ) mào chậu

11-15

4.

Gãy (vỡ) một bên cánh chậu

16-20

5.

Gãy (vỡ) xương chậu kiểu Malgaigne dẫn đến méo khung chậu

5.1.

Nam giới

31 -35

5.2.

Phụ nữ

41 -45

5.3.

Người ở độ tuổi vị thành niên hoặc người già

41-45

6.

Gãy ụ ngồi (gây ra mất đối xứng eo dưới)

16-20

7.

Gãy ngành ngang xương mu

7.1.

Gãy một bên

11-15

7.2.

Gãy cả hai bên

16-20

7.3.

Ngành ngồi mu hoặc ngành chậu mu một bên

11-15

8.

Gãy ổ chảo khớp háng

8.1.

Gãy ổ chảo khớp háng (cung trước hoặc sau) mổ kết hợp xương kết quả tốt không ảnh hưởng vận động khớp háng

11-15

8.2.

Gãy ổ chảo khớp háng cả cung trước lẫn cung sau gây di lệch, làm lỏng khớp (dễ trật khớp háng)

21-25

9.

Gãy xương cùng không tổn thương thần kinh

5-7

10.

Gãy xương cụt

10.1.

Gãy xương cụt không tổn thương thần kinh

3-5

10.2.

Gãy xương cụt di lệch, gây đau khi ngồi

4-6

11.

Viêm khớp cùng chậu sau chấn thương

11.1.

Mức độ nhẹ

1 -3

11.2.

Mức độ trung bình

4-6

11.3.

Mức độ nặng

11-13

Gọi luật sư Đặt câu hỏi Đặt hẹn Luật sư - 0911771155 Yêu cầu báo giá - 0911771155

Quý khách liên hệ với chúng tôi

CÔNG TY LUẬT TNHH HOÀNG SA

12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN 0911771155 - 0983017755 Luathoangsa@gmail.com Hotline: 0911771155 (Luật sư Giáp)

Bài viết liên quan

  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của cột sống
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của tay
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương khớp vai
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương đòn và bả vai.
  • Nguyên tắc tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do gãy xương
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ nội tiết
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tiết niệu, sinh dục, sản khoa
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tiêu hoá
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ hô hấp
  • Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tim, mạch
Xem thêm Thong ke
  • Video
  • Thông báo
Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng Sa trả lời kênh truyền hình

Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng...

Luật sư Hoàng Trọng Giáp chương trình

Luật sư Hoàng Trọng Giáp chương trình "Giải quyết tranh...

Luật sư Hoàng Trọng Giáp tư vấn Luật đầu tư và Luật doanh nghiệp 2014

Luật sư Hoàng Trọng Giáp tư vấn Luật đầu tư...

Luật sư Hoàng Trọng Giáp trả lời phỏng vấn kênh truyền hình VITV

Luật sư Hoàng Trọng Giáp trả lời phỏng vấn kênh...

Luật sư Hoàng Trọng Giáp trao đổi về hành lang pháp lý trong hoạt động từ thiện

Luật sư Hoàng Trọng Giáp trao đổi về hành lang...

Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng Sa tư vấn tranh chấp bằng trọng tài

Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng...

Xem tất cả Thành lập và hoạt động chi nhánh tại tỉnh Nghệ An

Thành lập và hoạt động chi nhánh tại tỉnh Nghệ An

Thông báo lịch nghỉ lễ quốc khánh 2/9/2024

Thông báo lịch nghỉ lễ quốc khánh 2/9/2024

Thông báo lịch nghỉ lễ giỗ tổ Hùng Vương & 30/4, 1/5 năm 2024

Thông báo lịch nghỉ lễ giỗ tổ Hùng Vương &...

Lịch nghỉ Tết và lịch làm việc đầu năm Giáp thìn năm 2024

Lịch nghỉ Tết và lịch làm việc đầu năm Giáp...

Thông báo lịch nghỉ tết dương lịch năm 2024

Thông báo lịch nghỉ tết dương lịch năm 2024

Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ Quốc khánh 2023

Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ...

Công ty Luật Hoàng Sa thay đổi văn phòng giao dịch

Công ty Luật Hoàng Sa thay đổi văn phòng giao...

Lịch nghỉ lễ giỗ Tổ Hùng Vương, ngày quốc tế Lao động, ngày giải phòng miền Nam năm 2023

Lịch nghỉ lễ giỗ Tổ Hùng Vương, ngày quốc tế...

Thông báo lịch nghỉ Tết dương và âm lịch năm 2023

Thông báo lịch nghỉ Tết dương và âm lịch năm...

Thông báo lịch nghỉ quốc khánh 2/9/2022

Thông báo lịch nghỉ quốc khánh 2/9/2022

Thông báo lịch nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương, chiến thắng, quốc tế lao động năm 2022

Thông báo lịch nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương, chiến thắng,...

Thông báo lịch nghỉ Tết âm lịch năm 2022

Thông báo lịch nghỉ Tết âm lịch năm 2022

Thông báo lịch nghỉ Tết dương lịch năm 2022

Thông báo lịch nghỉ Tết dương lịch năm 2022

Công ty Luật Hoàng Sa khai trương chi nhánh tại Thanh Hoá

Công ty Luật Hoàng Sa khai trương chi nhánh tại...

Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ Giỗ Tổ, Giải phóng MN, Quốc tế LĐ, Quốc khánh

Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ...

Xem tất cả

Đăng ký luật sư tư vấn

Tên của bạn * Số điện thoại * Nhập email * Để lại lời nhắn cho chúng tôi * Đăng ký ngay

Dịch vụ pháp lý

Luật sư hình sự

Luật sư dân sự, đất đai

Luật sư doanh nghiệp

Đăng ký kinh doanh

Luật sư riêng

Giấy phép con

Tư vấn thuế, kế toán

Tư vấn sở hữu trí tuệ

02466564319 - 0911771155
  • Dịch vụ
  • Thông tin
  • Mới nhất
  • Thành lập hợp tác xã tại tỉnh NAM ĐỊNH
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại ĐIỆN BIÊN
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại PHÚ THỌ
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại THÁI NGUYÊN
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại THÁI BÌNH
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại HẢI PHÒNG
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại YÊN BÁI
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại TUYÊN QUANG
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại LAI CHÂU
  • Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại NINH BÌNH
Xem tất cả
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại AN GIANG
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐẮK NÔNG
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐĂK LẮK
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại KON TUM
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐÀ NẴNG
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại LONG AN
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại QUẢNG NGÃI
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại QUẢNG NAM
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại PHÚ YÊN
  • Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại BÌNH THUẬN
Xem tất cả
  • Dịch vụ bảo hộ thương hiệu tại quận THANH XUÂN
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Nam Từ Liêm
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Mê Linh
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Phú Xuyên
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Thường Tín
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Hoàng Mai
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Mỹ Đức
  • Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Cầu Giấy
Xem tất cả

Khách hàng tiêu biểu

Banner 7 Banner 4 Banner 5 Banner 10 Banner 9 Banner 24 Banner 3 banner 2 banner 1 Banner 11 Banner 12 Banner 13 Banner 14 Banner 15 Banner 16 Banner 17 Banner 18 Banner 19 Banner 20 Banner 21 Banner 22 Banner 23 Banner 24

Chuyên đề luật

  • Kiến thức luật
  • Luật hình sự
  • Luật dân sự
  • Đất đai, làm chứng, ly hôn
  • Thành lập công ty, giải thể
  • Hồ sơ pháp lý
  • Công ty nước ngoài
  • Đăng ký nhãn hiệu
  • Công ty Luật
  • Công bố sản phẩm
  • Thuê luật sư
  • Luật thuế, lao động, hợp đồng
  • Đăng ký doanh nghiệp
  • Xin giấy phép con
  • Dịch vụ pháp lý khác

Dịch vụ pháp lý

Luật sư hình sự

Luật sư dân sự, đất đai

Luật sư doanh nghiệp

Đăng ký kinh doanh

Luật sư riêng

Giấy phép con

Tư vấn thuế, kế toán

Tư vấn sở hữu trí tuệ

Đặt câu hỏi miễn phí

loichaobatdau Luật Hoàng Sa Hỗ trợ trực tuyến Mọi câu hỏi sẽ được trả lời, gọi Luật sư: 0911771155 (Zalo)

Tư vấn và báo giá 0983017755 - 0911771155

Từ khóa » Giám định Thương Tật Bao Nhiêu Phần Trăm