Tính Tỉ Lệ Phần Trăm Tổn Thương Cơ Thể Của Tay - Luật Hoàng Sa
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- CHUYÊN ĐỀ LUẬT
- Kiến thức luật
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của tay
Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của tay.
Kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
(Tham khảo tại Bảng kèm theo: https://luathoangsa.vn/bang-tinh-ti-le-phan-tram-ton-thuong-co-the-theo-thong-tu-so-222019tt-byt-nd89594.html).
III. | Cánh tay | |
1. | Cụt một cánh tay | |
1.1. | Đường cắt 1/3 trên | 66-70 |
1.2. | Đường cắt 1/3 giữa cánh tay trở xuống | 61 -65 |
2. | Gãy đầu trên xương cánh tay (từ cỗ phẫu thuật trở lên) | |
2.1. | Vỡ, tiêu chỏm đầu xương cánh tay hậu quả hàn khớp vai hoặc lủng liếng (chụp phim X quang xác định) | 41 -45 |
2.2. | Can liền tốt, nhưng có teo cơ và hạn chế động tác khớp vai mức độ vừa | 21 -25 |
2.3. | Can liền xấu, teo cơ Delta, đai vai và cánh tay, hạn chế động tác khớp vai nhiều | 31 -35 |
3. | Gãy thân xương cánh tay một bên dưới cổ phẫu thuật. | |
3.1. | Can liên tốt, trục thẳng, không ngắn chi | 11-15 |
3.2. | Can liền xấu, trục hơi lệch, không ngắn chi | 21 -25 |
3.3. | Can liền xấu, trục lệch, ngắn chi | |
3.3.1. | Ngắn dưới 3cm | 26-30 |
3.3.2. | Ngắn từ 3cm trở lên | 31 -35 |
3.4. | Can xấu, hai đầu gãy chồng nhau | 41 -43 |
4. | Gãy đầu dưới xương cánh tay một bên | |
4.1. | Gãy trên lồi cầu hoặc gãy giữa hai lồi cầu, gãy lồi cầu trong hoặc lồi cầu ngoài | 21 -25 |
4.2. | Gãy như mục 4.1 nhưng can liền xấu, di lệch dẫn đến hậu quả cứng, hàn khớp khuỷu: Tính theo tỷ lệ % TTCT của tổn thương khớp khuỷu | |
4.3. | Mẻ hoặc rạn lồi cầu đơn thuần, không ảnh hưởng đến khớp | 3-5 |
4.4. | Mẻ xương dài (các chi trên và chi dưới, chưa đến ống tủy hoặc đến ống tủy nhưng không có biến chứng) * Ghi chú: Nếu có biến chứng viêm tủy xương: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục viêm tủy xương tại Chương Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do bệnh, tật cơ - xương - khớp | 1 -3 |
5. | Mất đoạn xương cánh tay tạo thành khớp giả | |
5.1. | Khớp giả chặt | 31 -35 |
5.2. | Khớp giả lỏng | 41 -45 |
IV. | Cẳng tay và khớp khuỷu tay | |
1. | Tháo một khớp khuỷu | 61 |
2. | Cụt một cẳng tay | |
2.1. | Đường cắt 1/3 trên | 56-60 |
2.2. | Đường cắt 1/3 giữa trở xuống | 51-55 |
3. | Gãy mỏm khuỷu xương trụ | |
3.1. | Gãy đơn thuần không gây ảnh hưởng khớp | 6-10 |
3.2. | Gãy mỏm khuỷu xương trụ gây hậu quả biến dạng cứng một khớp khuỷu | |
3.2.1. | Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 5° đến 145° | 11-15 |
3.2.2. | Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng 45° đến 90° | 26-30 |
3.2.3. | Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 0° đến 45° | 31 - 35 |
3.2.4. | Cẳng tay gấp - duỗi được trong khoảng trên 100° đến 150° | 51 -55 |
4. | Trật khớp khuỷu cũ | |
4.1. | Trật khớp khuỷu điều trị khỏi | 3-5 |
4.2. | Trật khớp khuỷu cũ dễ tái phát | 11-15 |
4.3. | Trật khớp quay - trụ điều trị khỏi | 1 -3 |
5. | Gãy hai xương cẳng tay | |
5.1. | Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả hai xương | |
5.1.1. | Khớp giả chặt | 26-30 |
5.1.2. | Khớp giả lỏng | 31 -35 |
5.2. | Can liền tốt trục thẳng, chức năng cẳng tay gần như bình thường | 11-15 |
5.3. | Một xương liền tốt, một xương liền không tốt | 16-20 |
5.4. | Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn dưới 3cm | 26-30 |
5.5. | Xương liền xấu, trục lệch, chi ngắn trên 3cm, ảnh hưởng đến chức năng sấp - ngửa cẳng tay và vận động của khớp cổ tay | 31 -35 |
5.6. | Bốn đầu xương gãy dính nhau, can xấu, mất sấp ngửa cẳng tay, teo cơ | 31-35 |
6. | Gãy đầu dưới cả hai xương cẳng tay sát cổ tay | |
6.1. | Hạn chế vận động khớp cổ tay ít và vừa (1 đến 2/5 động tác cổ tay | 16-20 |
6.2. | Hạn chế vận động khớp cổ tay nhiều (trên 3 động tác cổ tay) | 21 -25 |
6.3. | Cứng khớp cổ tay tư thế cơ năng (0°) | 21-25 |
6,4. | Cứng khớp cổ tay tư thế gấp hoặc ngửa tối đa | 31 -35 |
6.5. | Cứng khớp cổ tay tư thế còn lại | 26-30 |
6.6. | Trật khớp cổ tay cũ dễ tái phát | 11 - 15 |
6.7. | Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay ít, không ảnh hưởng thẩm mỹ | 1 -3 |
6.8. | Thoát vị bao hoạt dịch khớp cổ tay ảnh hưởng vận động khớp cổ tay nhiều hoặc ảnh hưởng thẩm mỹ | 4 - 6 |
7. | Gãy thân xương quay | |
7.1. | Can liền tốt, trục thẳng, không ngắn chi, chức năng cẳng tay tương đối bình thường | 6- 10 |
7.2. | Can liền xấu, trục lệch hoặc chi bị ngắn trật khớp quay - trụ và hạn chế chức năng sấp - ngửa | 21-25 |
7.3. | Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả xương quay | |
7.3.1. | Khớp giả chặt | 11-15 |
7.3.2. | Khớp giả lỏng | 21 -25 |
8. | Gãy đầu trên xương quay có di chứng gây hạn chế vận động gấp- duỗi khớp khuỷu và hạn chế sấp, ngửa cẳng tay, kèm theo teo cơ | 21-25 |
9. | Gãy đầu dưới xương quay (kiểu Pouteau - Colles) | |
9.1. | Kết quả điều trị tốt | 6- 10 |
9.2. | Hạn chế vận động cẳng tay, cổ tay | 11-15 |
10. | Gãy thân xương trụ | |
10.1. | Can liền tốt, trục thẳng, chức năng cẳng tay không bị ảnh hưởng | 6- 10 |
10.2. | Can liền xấu, trục lệch hoặc hai đầu gãy dính với xương quay làm mất chức năng sấp, ngửa cẳng tay | 21 -25 |
10.3. | Không liền xương hoặc mất đoạn xương tạo thành khớp giả | |
10.3.1. | Khớp giả chặt | 11-15 |
10.3.2. | Khớp giả lỏng | 16-20 |
11. | Gãy 1/3 trên xương trụ và trật khớp đầu trên xương quay (gãy kiểu Monteggia) không để lại di chứng * Ghi chú: Nếu để lại di chứng cứng khớp khuỷu: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục IV.3.2. | 6-10 |
12. | Gãy mỏm trâm quay hoặc trâm trụ không ảnh hưởng vận động khớp cổ tay * Ghi chú: Nếu ảnh hưởng vận động khớp cổ tay, tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ hạn chế vận động khớp. | 6- 10 |
V. | Bàn tay và khớp cổ tay | |
1. | Tháo khớp cổ tay một bên | 52 |
2. | Cứng khớp cổ tay do chấn thương (các ngón tay vẫn bình thường) | |
2.1. | Cổ tay ở tư thế cơ năng (0°) | 21-25 |
2.2. | Cổ tay ở tư thế gấp hoặc ngửa tối đa | h 31 -3:5 |
2.3. | Cổ tay ở tư thế khác (không phải tư thế cơ năng hoặc gấp, ngửa tối đa) | 26-30 |
3. | Gãy, vỡ xương hoặc trật khớp cũ khớp xương cổ tay một bên | |
3.1. | Di chứng ảnh hưởng ít đến động tác khớp cổ tay | 5-9 |
3.2. | Gãy cứng khớp cổ tay: Tính tỷ lệ % TTCT theo mục V.2 Chương này | |
4. | Gãy xương bàn tay | |
4.1. | Gãy một đến hai xương bàn tay, không hạn chế chức năng bàn tay, ngón tay | 6- 10 |
4.2. | Gãy một đến hai xương bàn tay, có biến dạng hoặc ảnh hưởng đến chức năng bàn tay, ngón tay | 11-15 |
4.3. | Gãy nhiều hơn hai xương bàn tay | 16-20 |
4.4. | Mất đoạn xương của nhiều xương bàn tay (hai xương trở lên) | 21 - 25 |
VI. | Ngón tay | |
1. | Cụt (mất) năm ngón tay của một bàn tay | |
1.1. | Cụt (mất) năm ngón tay | 47 |
1.2. | Trường hợp cắt rộng đến xương bàn tay | 50 |
2. | Cụt (mất) bốn ngón của một bàn tay | |
2.1. | Mất ngón I và ba ngón khác | |
2.1.1. | Mất các ngón I + II + III + IV (còn lại ngón V) | 45 |
2.1.2. | Mất các ngón I + II + III + V (còn lại ngón IV) | 43 |
2.1.3. | Mất các ngón I + II + IV + V (còn lại ngón III) | 43 |
2.1.4. | Mất các ngón I + III + IV + V (còn lại ngón II) | 43 |
2.2 | Mất các ngón 11 + III + IV + V (còn lại ngón I) | 41 |
2.3. | Vừa bị mất bốn ngón tay vừa tổn thương (gãy, khuyết...) từ một đến ba xương bàn tay | 45-47 |
3. | Cụt (mất) ba ngón tay của một bàn tay | |
3.1. | Mất ngón I và hai ngón khác | |
3.1.1. | Mất các ngón I + II + III | 41 |
3.1.2. | Mất các ngón I + II + IV | 39 |
3.1.3. | Mất các ngón I + II + V | 39 |
3.1.4. | Mất các ngón I + III + IV | 37 |
3.1.5. | Mất các ngón I + III + V | 35 |
3.1.6. | Mất các ngón I + IV + V | 35 |
3.2. | Mất ngón II và hai ngón khác (còn lại ngón I) | |
3.2.1. | Mất các ngón II + III + IV | 31 |
3.2.2. | Mất các ngón II + III + V | 31 |
3.2.3. | Mất các ngón II + IV + V | 29 |
3.3. | Mất các ngón III + IV + V | 25 |
* Ghi chú: Nếu mất ba ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì tỷ lệ % TTCT được cộng 4-6% theo phương pháp cộng tại Thông tư | ||
4. | Cụt (mất) hai ngón tay của một bàn tay | |
4.1. | Mất ngón I và một ngón khác | |
4.1.1. | Mất ngón I và ngón II | 35 |
4.1.2. | Mất ngón I và ngón III | 33 |
4.1.3. | Mất ngón I và ngón IV | 32 |
4.1.4. | Mất ngón I và ngón V | 31 |
4.2. | Mất ngón II và một ngón khác (trừ ngón I) | |
4.2.1. | Mất ngón II và ngón III | 25 |
4.2.2. | Mất ngón II và ngón IV | 23 |
4.2.3. | Mất ngón II và ngón V | 21 |
4.3. | Mất ngón tay III và ngón IV | 19 |
4.4. | Mất ngón tay III và ngón V | 18 |
4.5. | Mất ngón IV và ngón V | 18 |
* Ghi chú: Nếu mất hai ngón tay kèm theo tổn thương xương bàn tương ứng thì cộng 2 - 4 % theo phương pháp cộng tại Thông tư | ||
5. | Tổn thương, chấn thương một ngón tay | |
5.1. | Ngón I (ngón cái) | |
5.1.1. | Cứng khớp liên đốt | 6-8 |
5.1.2. | Cứng khớp đốt - bàn | 11-15 |
5.1.3. | Mất xương tạo thành khớp giả ngón cái | 11-15 |
5.1.4. | Mất đốt ngoài (đốt hai) | 11-15 |
5.1.5. | Mất trọn ngón I (tháo khớp ngón - bàn) | 21 -25 |
5.1.6. | Mất trọn ngón và một phần xương bàn I | 26-30 |
5.2. | Ngón lI (ngón trỏ) | |
5.2.1. | Cứng khớp đốt bàn | 7-9 |
5.2.2. | Cứng một khớp liên đốt | 3-5 |
5.2.3. | Cứng các khớp liên đốt | 11-12 |
5.2.4. | Mất đốt ba | 3 - 5 |
5.2.5. | Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) | 6-8 |
5.2.6. | Mất trọn ngón II (tháo khớp ngón - bàn) | 11-15 |
5.2.7. | Mất trọn ngón II và một phần xương bàn | 16-20 |
5.3. | Ngón III (ngón giữa) | |
5.3.1. | Cứng khớp đốt - bàn | 5-6 |
5.3.2. | Cứng một khớp liên đốt | 1 -3 |
5.3.3. | Cứng các khớp liên đốt | 7-9 |
5.3.4. | Mất đốt ba | 1 -3 |
5.3.5. | Mất hai đốt ngoài (đốt 2 và 3) | 4-6 |
5.3.6. | Mất trọn ngón III (tháo khớp ngón - bàn) | 8- 10 |
5.3.7. | Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11-15 |
5.4. | Ngón IV (ngón đeo nhẫn) | |
5.4.4. | Cứng khớp bàn - ngón | 4-5 |
5.4.2. | Cứng một khớp liên đốt | 1-3 |
5.4.3. | Cứng các khớp liên đốt | 6-8 |
5.4.4. | Mất đốt ba ngón IV | 1 -3 |
5.4.5. | Mất hai đốt ngoài của ngón IV (đốt 2 và 3) | 4-6 |
5.4.6. | Mất trọn ngón IV | 8-10 |
5.4.7. | Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11-15 |
5.5. | Ngón V (ngón tay út) | |
5.5.1. | Cứng khớp bàn - ngón | 3-4 |
5.5.2. | Cứng một khớp liên đốt | 1-2 |
5.5.3. | Cứng các khớp liên đốt | 5-6 |
5.5.4. | Mất đốt ba, ngón V | |
5.5.5. | Mất đốt hai và ba, ngón V | 4-5 |
5.5.6. | Mất trọn ngón V (tháo khớp ngón - bàn) | 6-8 |
5.5.7 | Mất trọn ngón và một phần xương bàn tương ứng | 11-15 |
6. | Cụt nhiều ngón tay của hai bàn tay: Cộng tỷ lệ % TTCT của cụt của từng ngón theo phương pháp cộng tại Thông tư | |
7. | Gãy, vỡ xương một đốt ngón tay | |
7.1. | Đốt 1 ngón I | 3 |
7.2. | Đột 2 ngón I hoặc đốt I các ngón khác | 2 |
7.3. | Đốt 2; 3 các ngón khác | 1 |
8. | Trật khớp ngón tay cù dễ tái phát | |
8.1. | Ngón I | |
8.1. 1. | Khớp bàn - ngón | 4-6 |
8.1.2. | Khớp liên đốt | 2-4 |
8.2. | Ngón II hoặc III | |
8.2.1. | Khớp bàn - ngón | 4-8 |
8.2.2. | Khớp liên đốt gần | 2-4 |
8.2.3. | Khớp liên đốt xa | 1 -3 |
8.3. | Ngón IV hoặc V | |
8.3.1. | Khớp bàn - ngón | 2-4 |
8.3.2. | Khớp liên đốt gần | 2-4 |
8.3.3. | Khớp liên đốt xa | 1 -3 |
9. | Viêm khớp bàn - ngón tay sau chấn thương | |
9.1. | Ngón I | |
9.1.1. | Viêm khớp bàn - ngón | 5-7 |
9.1.2. | Viêm khớp liên đốt | 3 - 5 |
9.2. | Ngón II và III | |
9.2.1. | Viêm khớp bàn - ngón | 3-5 |
9.2.2. | Viêm khớp liên đốt gần | 2-4 |
9.2.3. | Viêm khớp liên đốt xa | 1 -3 |
9.3. | Ngón IV và V | |
9.3.1. | Viêm khớp bàn - ngón | 1 -3 |
9.3.2. | Viêm khớp liên đốt gần | 1 - 3 |
9.3.3. | Viêm khớp liên đốt xa | 1 |
10. | Cứng nhiều khớp lớn chi trên | |
10.1. | Cứng khớp vai và khớp khuỷu một bên ở tư thế bất lợi về chức năng | 51 -55 |
10.2. | Cứng cả ba khớp vai, khuỷu, cổ tay | 61 |
Quý khách liên hệ với chúng tôi
CÔNG TY LUẬT TNHH HOÀNG SA
12A03, Tòa 24T2, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, HN 0911771155 - 0983017755 Luathoangsa@gmail.com Hotline: 0911771155 (Luật sư Giáp)Bài viết liên quan
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của cột sống
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của chân
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương khớp vai
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của xương đòn và bả vai.
- Nguyên tắc tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do gãy xương
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ nội tiết
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tiết niệu, sinh dục, sản khoa
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tiêu hoá
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ hô hấp
- Tính tỉ lệ phần trăm tổn thương cơ thể của hệ tim, mạch
- Video
- Thông báo
Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng...
Luật sư Hoàng Trọng Giáp chương trình "Giải quyết tranh...
Luật sư Hoàng Trọng Giáp tư vấn Luật đầu tư...
Luật sư Hoàng Trọng Giáp trả lời phỏng vấn kênh...
Luật sư Hoàng Trọng Giáp trao đổi về hành lang...
Luật sư Hoàng Trọng Giáp - Công ty Luật Hoàng...
Xem tất cảThành lập và hoạt động chi nhánh tại tỉnh Nghệ An
Thông báo lịch nghỉ lễ quốc khánh 2/9/2024
Thông báo lịch nghỉ lễ giỗ tổ Hùng Vương &...
Lịch nghỉ Tết và lịch làm việc đầu năm Giáp...
Thông báo lịch nghỉ tết dương lịch năm 2024
Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ...
Công ty Luật Hoàng Sa thay đổi văn phòng giao...
Lịch nghỉ lễ giỗ Tổ Hùng Vương, ngày quốc tế...
Thông báo lịch nghỉ Tết dương và âm lịch năm...
Thông báo lịch nghỉ quốc khánh 2/9/2022
Thông báo lịch nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương, chiến thắng,...
Thông báo lịch nghỉ Tết âm lịch năm 2022
Thông báo lịch nghỉ Tết dương lịch năm 2022
Công ty Luật Hoàng Sa khai trương chi nhánh tại...
Công ty Luật Hoàng Sa thông báo lịch nghỉ lễ...
Xem tất cảĐăng ký luật sư tư vấn
Tên của bạn * Số điện thoại * Nhập email * Để lại lời nhắn cho chúng tôi * Đăng ký ngayDịch vụ pháp lý
Luật sư hình sự
Luật sư dân sự, đất đai
Luật sư doanh nghiệp
Đăng ký kinh doanh
Luật sư riêng
Giấy phép con
Tư vấn thuế, kế toán
Tư vấn sở hữu trí tuệ
02466564319 - 0911771155- Dịch vụ
- Thông tin
- Mới nhất
- Thành lập hợp tác xã tại tỉnh NAM ĐỊNH
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại ĐIỆN BIÊN
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại PHÚ THỌ
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại THÁI NGUYÊN
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại THÁI BÌNH
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại HẢI PHÒNG
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại YÊN BÁI
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại TUYÊN QUANG
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại LAI CHÂU
- Luật sư tư vấn xin giấy phép lữ hành nội địa tại NINH BÌNH
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại AN GIANG
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐẮK NÔNG
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐĂK LẮK
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại KON TUM
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại ĐÀ NẴNG
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại LONG AN
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại QUẢNG NGÃI
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại QUẢNG NAM
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại PHÚ YÊN
- Công ty Luật, Luật sư tư vấn tại BÌNH THUẬN
- Dịch vụ bảo hộ thương hiệu tại quận THANH XUÂN
- Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Nam Từ Liêm
- Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Mê Linh
- Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Phú Xuyên
- Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Thường Tín
- Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Hoàng Mai
- Quy định thành lập chi nhánh tại Huyện Mỹ Đức
- Quy định thành lập chi nhánh tại Quận Cầu Giấy
Khách hàng tiêu biểu
Chuyên đề luật
- Kiến thức luật
- Luật hình sự
- Luật dân sự
- Đất đai, làm chứng, ly hôn
- Thành lập công ty, giải thể
- Hồ sơ pháp lý
- Công ty nước ngoài
- Đăng ký nhãn hiệu
- Công ty Luật
- Công bố sản phẩm
- Thuê luật sư
- Luật thuế, lao động, hợp đồng
- Đăng ký doanh nghiệp
- Xin giấy phép con
- Dịch vụ pháp lý khác
Dịch vụ pháp lý
Luật sư hình sự
Luật sư dân sự, đất đai
Luật sư doanh nghiệp
Đăng ký kinh doanh
Luật sư riêng
Giấy phép con
Tư vấn thuế, kế toán
Tư vấn sở hữu trí tuệ
Đặt câu hỏi miễn phí
Luật Hoàng Sa Hỗ trợ trực tuyến Mọi câu hỏi sẽ được trả lời, gọi Luật sư: 0911771155 (Zalo)Tư vấn và báo giá 0983017755 - 0911771155
Từ khóa » Giám định Thương Tật Bao Nhiêu Phần Trăm
-
Thông Tư 22/2019/TT-BYT Tỷ Lệ Phần Trăm Tổn Thương Cơ Thể Trong ...
-
Cách Xác định Bao Nhiêu Phần Trăm Thương Tật Vụ án Hình Sự
-
Cách Xác định Tỷ Lệ Thương Tật Là Bao Nhiêu Phần Trăm (%)?
-
Giám định Thương Tật Bao Nhiêu Phần Trăm Thì Bị Khởi Tố Hình Sự
-
Cách Xác định Tỉ Lệ Thương Tật Trong Tố Tụng Hình Sự | Luật Hùng Thắng
-
Quy định Của Pháp Luật Về Giám định Tư Pháp Và Cách Tính Tỉ Lệ Phần ...
-
Bảng Tỷ Lệ % Tổn Thương Cơ Thể Do Thương Tích Và Nguyên Tắc Xác định
-
CÁCH TÍNH TỶ LỆ THƯƠNG TẬT? CÁCH XÁC ĐỊNH TỶ LỆ ...
-
Cách Xác định Tỷ Lệ Thương Tật Là Bao Nhiêu Phần Trăm (%)?
-
CÁCH TÍNH TỶ LỆ THƯƠNG TẬT? CÁCH XÁC ĐỊNH TÍNH TỶ LỆ ...
-
Tính Tỉ Lệ Phần Trăm Tổn Thương Cơ Thể Của Chân - Luật Hoàng Sa
-
Quy định Về Tiêu Chuẩn Thương Tật 4 Hạng (mới) Và Hướng Dẫn
-
Bị Rối Loạn Thần Kinh Thực Vật Tỷ Lệ % Thương Tật Khi Trưng Cầu
-
Quy định Tỷ Lệ Tổn Thương Do Thương Tích, Bệnh, Tật Và Bệnh Nghề ...