Tịnh Tiến đồ Thị Hàm Số Y=sin X Theo Vecto Overrightarrowv( -pi 2; 0 )

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Tịnh tiến đồ thị hàm số y=sin x theo vecto overrightarrowv( -pi 2; 0 ) Tịnh tiến đồ thị hàm số y=sin x theo vecto overrightarrowv( -pi 2; 0 )

Câu hỏi

Nhận biết

Tịnh tiến đồ thị hàm số \(y= \sin x \) theo vecto \( \overrightarrow{v} \left( - \frac{ \pi }{2}; \ 0 \right) \) thành đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

A. \(y=\sin \left( x-\pi  \right)\)             B.   \(y=\sin \left( x-\frac{\pi }{2} \right)\)                      C.  \(y=\sin \left( \frac{\pi }{2}-x \right)\)                     D.   \(y=\sin \left( \frac{3\pi }{2}-x \right)\)

Đáp án đúng: C

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

Lấy điểm \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\sin x\)

Gọi \(M'={{T}_{\overrightarrow{v}}}\left( M \right)\Rightarrow \overrightarrow{MM'}=\overrightarrow{v}\Leftrightarrow \left( {{x}_{M'}}-{{x}_{0}};{{y}_{M'}}-{{y}_{0}} \right)=\left( -\frac{\pi }{2};0 \right)\)

\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{M'}} - {x_0} = - \frac{\pi }{2}\\{y_{M'}} - {y_0} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_0} = {x_{M'}} + \frac{\pi }{2}\\{y_0} = {y_{M'}}\end{array} \right.\)

Do \(M\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) thuộc đồ thị hàm số \(y=\sin x\)

\(\Rightarrow {{y}_{M'}}=\sin \left( {{x}_{M}}+\frac{\pi }{2} \right)=\sin {{x}_{M'}}\cos \frac{\pi }{2}+\cos {{x}_{M'}}\sin \frac{\pi }{2}=\cos {{x}_{M'}}=\sin \left( \frac{\pi }{2}-{{x}_{M'}} \right)\)

\(\Rightarrow \) Điểm M’ thuộc đồ thị hàm số \(y=\sin \left( \frac{\pi }{2}-x \right)\)

Chọn C.

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết
  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Tịnh Tiến đồ Thị Theo Vecto