Tính Toán Bản đáy Hồ Nước. - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >
Tính toán bản đáy hồ nước.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 353 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁN4.2. Tải trọng tác dụng.- Tĩnh tải của bản đáy.δiCấu tạo các lớpbản đáy hồ nước(m)Lớp gạch ceramic0.01Lớp vữa lót M750.02Lớp chống thấm0.005flinkoteBản đáy BTCT0.15Lớp vữa trát M750.015γi(KG/m3 )20001800gtc(KG/m2 )20361.21.2gtt(KG/m2 )2443.22200111.112.125001800375271.11.2412.532.4nnttTổng tĩnh tải tính toán g = ∑ δ i .γ i .ni524.21- Hoạt tải.Áp lực nước tác dụng lên bản đáy hồ:P= γn.h.n= 1000x2.45x1.1= 2695 kG/m2.- Tổng tải trọng tác dụng:q= g+p= 524.2+2695= 3219.2 kG/m2.4.3. Sơ đồ tính – nội lực.Nội lực của bản đáy được tính theo sơ đồ đàn hồi.l 2 5.0== 1.04 ≤ 2 bản đáy làm việc theo hai phương.l1 4.8hd 0.40== 3.1 ≥ 3 tính toán theo bản kê 4 cạnh gối tựa ngàm đànMặt khác;hb 0.13Vớihồi theo sơ đồ 9.Quá trình tính toán ta cắt một dảy với bề rộng b=1m để tính.1m1mL1M1MIL2MIIM2SƠ ĐỒ TÍNH.SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028Trang: 48 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁNNội lực của bản đáy tra theo sơ đồ 9 (sách sổ tay kết cấu công trình của tácgiả: PGS. PTS. VŨ MẠNH HÙNG) ta có:+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh ngắn:M1=mi1.P+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh dài:M2=mi2.P+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh ngắn:MI=ki1.P+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh dài:MII=ki2.PTrong đó: mi1, mi2, ki1, ki2 : là các hệ số phụ thuộc vào tỉ số l2/l1.P=q.l1.l2i: ký hiệu số sơ đồ.Vớil 2 5.0== 1.04 tra theo sơ đồ 9 ta có: m91=0.01854, m92=0.01726,l1 4.8k91=0.0433, k92=0.03986.Khi đó:+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh ngắn:M1=mi1.P= 0.01854x3219.2 x5.0x4.8=1432 kG.m+ Momen dương lớn nhất ở giữa bản theo phương cạnh dài:M2=mi2.P=0.01726x3219.2 x5.0x4.8=1334 kG.m+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh ngắn:MI=ki1.P=0.0433x3219.2 x5.0x4.8=3345kG.m+ Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh dài:MII=ki2.P=0.03986x3219.2 x5.0x4.8=3080 kG.m4.4. Tính toán cốt thép bản đáy.- Sử dụng bê tông mác 250 có Rn=110 kG/cm2.- Thép AII có Ra=2300 kG/cm2.- Chọn lớp bảo vệ a=2cm.- Chiều cao làm việc ho=hb-a=13-2=11cm.Tính theo công thức:A=MRn .b.ho2γ = 0,5(1 + 1 − 2.A )MFa =γ .Ra .hoKiểm tra hàm lượng cốt thép trong bản đáy:Theo TCVN qui định hàm lượng cốt thép µ (%) của bản lấy như sau:µ min ≤ µ (%)=Fax100% ≤ µ maxbh0µ min=0.05%, đối với bản thường lấy µ min=0.1%R110µ max = α o . n .100 = 0.58 xx100 = 2.77%Ra2300Kết quả tính toán theo bảng sau:SVTH: LÊ THÀNH CÔNG – MSSV: XLT08028Trang: 49 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG KHÓA: 2008 – 2010GVHD KẾT CẤU : Thầy: VÕ PHÁNM(KG.cm)γAFa(cm2)FaChọn(cm2)6.786.7817.8015.26µ%ThépM1= 1432000.108 0.943 6.000.62Ø12a200M2= 1334000.100 0.947 5.570.62Ø12a200MI= 3345000.251 0.853 15.511.62Ø18a160MII= 308000Ø18a2000.231 0.866 14.051.39Thép cấu tạo chọn Ø8a250.* Kiểm tra độ võng của bản đáy.- Độ võng của bản ngàm 4 cạnh được xác định theo công thức sau:w = α .q.a4DTrong đó:+ α: là hệ số phụ thuộc vào tỉ số (L2/L1) của ô bản, tra bảng phụ lục 17 sáchkết cấu bê tông cốt thép tác giả VÕ BÁ TẦM.L2/L1=5.0/4.8=1.04 ta có: α=0.001356, q=3219.2 kG/m2, a=4.8m+ D: độ cứng trụ. D =Eb .h 312.(1 − µ 2 )E= 2,65.105 kG/ cm2, h=13cm, μ=0.2Ta có: D =E b .h 32.65.10 5 x133== 5.05.10 712.(1 − µ 2 ) 12 x(1 − 0.2 2 )Khi đó độ võng của ô bản:a4480 4−4w = α .q.= 0.001356 x3219.2.10 x= 0.46 cm =0.0046m

Từ khóa » đáy Hồ Nước