TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO ...

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Sức bền vật liệu
  • Vật liệu xây dựng
  • Định mức xây dựng
  • Kết cấu thép
  • Thiết kế kiến trúc
    • Phong thủy nhà ở
  • HOT
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    • CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi Ro Doanh...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Kỹ Thuật - Công Nghệ » Kiến trúc - Xây dựng TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI "

Chia sẻ: Hoàng Đức Thắng | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:8

Thêm vào BST Báo xấu 1.543 lượt xem 184 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 1.1. Yêu cầu về Bê tông: - Cường độ bê tông (Rn) : - Hệ số an Loại xi măng (Nếu XM Pooclăng hỗn hợp, XM xỉ thì điền vào ô chọn số "0";nếu XM Pooclăng Puzơlan thì điền vào ô chọn sau số "1"nếu XM Pooclăng thông thường thì điền vào ô chọn sau số "2")

AMBIENT/ Chủ đề:
  • thành phần cấp phối
  • kết cấu bê tông
  • thành phần bê tông
  • chỉ dẫn kỹ thuật
  • bê tông xi măng
  • phân cấp bê tông

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI "

  1. TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI " I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 1.1. Yêu cầu về Bê tông: - Cường độ bê tông (Rn) : 30 MPa - Hệ số an toàn : 1.15 - Độ sụt bê tông (ĐS) : 5 cm 1.2. Yêu cầu về vật liệu: 1.2.1. Xi măng : + Loại xi măng (Nếu XM Pooclăng hỗn hợp, XM xỉ thì điền vào ô chọn số "0"; nếu XM Pooclăng Puzơlan thì điền vào ô chọn sau số "1" nếu XM Pooclăng thông thường thì điền vào ô chọn sau số "2") => + Tính chất cơ lý của xi măng - Cường độ thực tế của Xi măng (Rx) : 47 MPa - Khối lượng riêng của Xi măng (rx) : 3.1 g/cm3 1.2.2. Đá (hoặc sỏi) 1.2.2. Đá - điền vào ô sau là số "1" (hoặc sỏi - điền vào ô sau số "0") : => - Khối lượng riêng (r đ) : 2.61 g/cm3 - Khối lượng thể tích xốp (r vđ) : 1430 kg/m3 - Đường kính hạt lớn nhất : 20 mm 1.2.3. Cát : - Khối lượng riêng của Cát (r c) : 2.65 g/cm3 - Mô đun độ lớn của cát (Mđl) : 2.50 - Hàm lượng trên 5mm : 0.00 % 1.2.4. Phụ gia : - Không sử dụng 1.2.5. Hệ số chất lượng vật liệu A; A1 (Tra bảng) Chất TCVN4032 -1985 lượng CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TCVN6016 -1995 (PP vöõa nhanh) vật (1) (2) liệu A A1 A -Xi măng hoạt tính cao, không trộn phụ gia thuỷ Tốt -Đá sạch, đặc chắc cường độ 0.54 0.34 0.60 cao cấp phối hạt tốt -Cát sạch, Mđl = 2.4 - 2.7 -Xi măng hoạt tính trung bình, Pooc lăng hỗn hợp, chứa 10 - 15% phụ gia thuỷ Trung 0.50 0.32 0.55 -Đá chất lượng phù hợp với bình TCVN 1771 : 1987 -Cát chất lượng phù hợp với TCVN1771:1986, Mđl=2.0-3.4 -Xi măng hoạt tính thấp, Pooc lăng hỗn hợp, chứa trên
  2. 15% phụ gia thuỷ Kém 0.45 0.29 0.50 -Đá có 1 chỉ tiêu chưa phù vói TCVN 1772 : 1987 -Cát mịn, Mđl < 2.0 + Nếu chất lượng vật liệu Tốt thì điền vào ô chọn sau chữ "T" hoặc "t"; + Nếu chất lượng vật liệu Trung bình thì điền vào ô chọn sau chữ "TB" hoặc "tb"; + Nếu chất lượng vật liệu Kém thì điền vào ô chọn sau chữ "K" hoặc "k" + Phương pháp thử xi măng : - Nếu thử bằng PP TCVN 6016 - 1995 thì điền vào ô chọn sau số "1" - Nếu thử bằng PP TCVN 4032 - 1985 thì điền vào ô chọn sau số "2" - Nếu thử bằng PP nhanh thì điền vào ô chọn sau số "3" => Hệ số chất lượng vật liệu (A) : 0.43 => Hệ số chất lượng vật liệu (A1) : 0.27 II. CÁC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 2.1. Độ sụt (ĐS) : 5 cm 2.2. Xác định lượng nước (N) Bảng lượng nước trộn ban đầu cần cho 1m3 bê tông (lít) Kích thước hạt lớn nhất của cột liệu lớn Dmax (mm) Độ sụt Dmax = 10 Dmax = 20 Dmax = 40 Mô đun độ lớn của cát (cm) 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 1 195 190 185 185 180 175 175 170 165 2 195 190 185 185 180 175 175 170 165 3 205 200 195 195 190 185 185 180 175 4 205 200 195 195 190 185 185 180 175 5 210 205 200 200 195 190 190 185 180 6 210 205 200 200 195 190 190 185 180 7 215 210 205 205 200 195 195 190 185 8 215 210 205 205 200 195 195 190 185 9 220 215 210 210 205 200 200 195 190 10 220 215 210 210 205 200 200 195 190 11 225 220 215 215 210 205 205 200 195 12 225 220 215 215 210 205 205 200 195 200 190 180 => Lượng nước (tra bảng) : 190 lít => - Lượng nước hiệu chỉnh theo loại cốt liệu lớn : 190 => - Lượng nước hiệu chỉnh theo loại xi măng : 190 => - Lượng nước hiệu chỉnh theo mô đun của cát : 190 2.3. Xác định tỷ lệ X/N : 2.2071 => Lượng xi măng : 419.34 kg => - Lượng nước hiệu chỉnh theo lượng xi măng : => Lượng xi măng sau khi hiệu chỉnh: 424.82 kg
  3. 2.4. Lượng cốt liệu lớn (Đ) : - Độ rỗng giữa các cốt liệu lớn (rđ) : 0.45 - Hệ số dư vữa hợp lý (kd) : 1.46 + Tính Vh = 330 l/m3 Bảng : Hệ số dư vữa hợp lý (Kđ) dùng cho hỗn hợp bê tông dẻo (ĐS = 2 - 12 cm) Kd ứng với giá trị VH (lít) bằng Mô đun độ lớn của cát 225 250 275 300 325 350 375 400 3.00 1.33 1.38 1.43 1.48 1.52 1.56 1.59 1.62 2.75 1.30 1.35 1.40 1.45 1.49 1.53 1.56 1.59 2.50 1.26 1.31 1.36 1.41 1.45 1.49 1.52 1.55 2.25 1.24 1.29 1.34 1.39 1.43 1.47 1.50 1.53 2.00 1.22 1.27 1.32 1.37 1.41 1.45 1.48 1.51 1.75 1.14 1.19 1.24 1.29 1.33 1.37 1.40 1.43 1.50 1.07 1.12 1.17 1.22 1.26 1.30 1.33 1.36 + Các thông số phục vụ tính toán (kd) : Khoảng chứa Kd ứng với VH mô đun độ Khoảng chứa VH lớn của cát min TT max thiết kế 325 330 350 max 2.75 1.49 1.50 1.53 TT 2.50 => 1.46 min 2.50 1.45 1.46 1.49 => Hệ số Kd sau khi hiệu chỉnh theo loại cốt liệu lớn: => Lượng Đá: 1185.031 kg 2.5. Lượng cốt liệu nhỏ (C) : 573.6 kg III. CÁC THÀNH PHẦN ĐỊNH HƯỚNG : Thành phần vật liệu cho bê tông (1m3) Thành phần bê tông PG (lít) X (kg) C (kg) Đ (kg) Thành phần 1 - Cơ sở 424.8 573.6 1185.0 Thành phần 2 - Giảm 10% XM 382.3 573.6 1185.0 Thành phần 3 - Tăng 10% XM 467.3 573.6 1185.0
  4. I MĂNG THEO G CÁC LOẠI " o ô chọn số "0"; Chọn 2 Chọn 1 VN4032 -1985 vöõa nhanh) (PP nhanh) (2) (3) A1 A A1 0.38 0.47 0.30 0.35 0.43 0.27
  5. 0.32 0.40 0.25 T" hoặc "t"; chữ "TB" hoặc "tb"; "K" hoặc "k" => Chọn TB u số "1" u số "2" Chọn => 3 ax (mm) Dmax = 70 1.5 - 1.9 2 - 2.4 2.5 - 3 165 160 155 165 160 155 175 170 165 175 170 165 180 175 170 180 175 170 185 180 175 185 180 175 190 185 180 190 185 180 195 190 185 195 190 185 170 lít lít lít 192.4823 lít
  6. S = 2 - 12 cm) 425 450 1.64 1.66 1.61 1.63 1.57 1.59 1.55 1.57 1.53 1.55 1.45 1.47 1.33 1.40 1.46 ho bê tông (1m3) Đ (kg) N (kg) 1185.0 192.5 1185.0 192.5 1185.0 192.5
  7. BIỂU KẾT QỦA THIẾT KẾ I. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 1.1. Yêu cầu về Bê tông: - Cường độ bê tông (Rn) : 30 MPA - Hệ số an toàn : 1.15 - Độ sụt bê tông (ĐS) : 5 cm 1.2. Yêu cầu về vật liệu: 1.2.1. Xi măng : + Loại xi măng (Nếu XM Pooclăng hỗn hợp, XM xỉ thì điền vào ô chọn số "0"; nếu XM Pooclăng Puzơlan thì điền vào ô chọn sau số "1" nếu XM Pooclăng thông thường thì điền vào ô chọn sau số "2") => + Tính chất cơ lý của xi măng - Cường độ thực tế của Xi măng (Rx) : 47 MPA - Khối lượng riêng của Xi măng (rx) : 3.1 g/cm3 1.2.2. Đá (hoặc sỏi) 1.2.2. Đá - điền vào ô sau là số "1" (hoặc sỏi - điền vào ô sau số "0") : => - Khối lượng riêng (r đ) : 2.61 g/cm3 - Khối lượng thể tích xốp (r vđ) : 1430 kg/m3 - Đường kính hạt lớn nhất : 20 mm 1.2.3. Cát : - Khối lượng riêng của Cát (r c) : 2.65 g/cm3 - Mô đun độ lớn của cát (Mđl) : 2.50 - Hàm lượng trên 5mm : 0.00 % 1.2.4. Phụ gia : - Không sử dụng II. KẾT QỦA TÍNH TOÁN CÁC THÀNH PHẦN ĐỊNH HƯỚNG : Thành phần vật liệu cho bê tông (1m3) Thành phần bê tông PG (lít) X (kg) C (kg) Đ (kg) Thành phần 1 - Cơ sở 424.8 573.6 1185.0 Thành phần 2 - Giảm 10% XM 382.3 573.6 1185.0 Thành phần 3 - Tăng 10% XM 467.3 573.6 1185.0
  8. ào ô chọn số "0"; Chọn 2 Chọn 1 ho bê tông (1m3) Đ (kg) N (kg) 1185.0 192.5 1185.0 192.5 1185.0 192.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

LV.15: Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Cơ Khí 65 tài liệu 2431 lượt tải
  • Mạng lưới đường ống cấp nước

    pdf 17 p | 1865 | 640

  • Tính toán thành phần cấp phối bê tông

    pdf 8 p | 1529 | 262

  • Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy - TS. Nguyễn Hữu Lộc

    pdf 312 p | 421 | 117

  • Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 10

    pdf 10 p | 223 | 81

  • Phương pháp thiết kế cấp phối bê tông có sử dụng kết hợp phụ gia khoáng và phụ gia hóa - Nguyễn Thị Thu Hương

    pdf 4 p | 486 | 69

  • thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 14

    pdf 7 p | 431 | 46

  • thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bơm nông nghiệp, chương 16

    pdf 6 p | 438 | 44

  • Tính toán đánh giá tổn thất điện năng trên lưới phân phối điện Việt Nam đến năm 2015

    pdf 8 p | 156 | 21

  • Kỹ thuật an toàn điện: Phần 1

    pdf 276 p | 17 | 7

  • Tính toán tự động hóa mạch vòng cho xuất tuyến 471 và 472 quận ba, thành phố Đà Nẵng sử dụng phần mềm Opcoord

    pdf 5 p | 11 | 4

  • Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành lưới điện phân phối Điện lực Liên Chiểu – thành phố Đà Nẵng

    pdf 6 p | 53 | 3

  • Tính toán lựa chọn thành phần cấp phối bê tông cản xạ cốt liệu barit cho hạng mục che chắn nguồn Cobalt 60

    pdf 8 p | 13 | 3

  • Tính toán lắp đặt tối ưu dao cách ly phân đoạn trên lưới điện phân phối bằng phương pháp quy hoạch động

    pdf 5 p | 33 | 3

  • Phương pháp thiết kế cấp phối bê tông có sử dụng kết hợp phụ gia khoáng và phụ gia hóa

    pdf 4 p | 43 | 3

  • Phần mềm thiết kế thành phần bê tông theo phương pháp ACI ứng dụng cho điện thoại di động

    pdf 3 p | 21 | 2

  • Thiết kế và tính toán hệ thống phân phối cáp cho CDPR

    pdf 8 p | 8 | 2

  • Nghiên cứu thiết kế thành phần bê tông hạt mịn tính năng cao sử dụng cát biển

    pdf 14 p | 2 | 2

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Tính Toán Thành Phần Bê Tông Xi Măng