TÍNH TOÁN XÁC SUẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÍNH TOÁN XÁC SUẤT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tính toán xác suấtcalculate the probabilitytính toán xác suấta calculation of probabilitycalculates the probabilitiestính toán xác suấtcalculates the probabilitytính toán xác suấtcalculating the probabilitytính toán xác suất

Ví dụ về việc sử dụng Tính toán xác suất trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó cho phép đưa ra quyết định mà không cần tính toán xác suất.It allowed a decision to be made without the calculation of a probability.Chúng ta có thể tính toán xác suất hạt này có vị trí này hay vận tốc nọ.We can calculate the probability that the particle has this or that position, or speed.Số s-- Số lần thành côngtối thiểu mà bạn muốn tính toán xác suất( phải là ≤ thử nghiệm).Number_s- The minimum number of successes that you want to calculate the probability for.Chúng là một tính toán xác suất và một nghiên cứu về thống kê,” ông giải thích.They're a calculation of probability and a study of statistics," he explains.Số s-- Số lần thành côngtối thiểu mà bạn muốn tính toán xác suất( phải là ≤ thử nghiệm).Number_s- The minimum number of successes that you want to calculate the probability for(must be≤ trials).Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từphương thức thanh toánhệ thống thanh toándịch vụ thanh toánsức mạnh tính toánthông tin thanh toánhình thức thanh toánhọc toántùy chọn thanh toánphương tiện thanh toánthời hạn thanh toánHơnSử dụng với trạng từthanh toán phổ biến tính toán song song thanh toán tiện lợi Sử dụng với động từthanh toán qua xử lý thanh toánchấp nhận thanh toánthực hiện thanh toányêu cầu thanh toánvề thanh toánxác nhận thanh toánthanh toán thông qua thanh toán xuống gửi thanh toánHơnVí dụ, BINOMDIST có thể tính toán xác suất rằng hai trong số ba em bé tiếp theo là bé trai.For example, BINOM. DIST can calculate the probability that two of the next three babies born are male.Trong ô A4, đối số[ number s2]bị bỏ qua và do đó hàm tính toán xác suất thành công của số số chính xác..In cell A4, the[number_s2]argument is omitted and so the function calculates the probability of exactly number_s successes.Ví dụ, BINOMDIST có thể tính toán xác suất mà hai trong ba đứa trẻ tiếp theo sinh ra là nam giới.For example, BINOM. DIST can calculate the probability that two of the next three babies born are male.Giản đồ Feynman mang lại cho các nhà vật lí sự hỗ trợto lớn trong việc hình dung và tính toán xác suất của những quá trình mà QED mô tả.Feynman diagrams provided physicists with enormous help in visualizing and calculating the probabilities of the processes described by QED.Nhưng chơi các tỷ lệ cược và tính toán xác suất chắc chắn là những kỹ năng có thể giúp bạn giành chiến thắng trong những trò chơi.But playing the odds and calculating probabilities are definitely skills which can help you win these games.Làm việc tại Phòng thí nghiệm Vật lý phức tạp của EPFL,nghiên cứu của ông liên quan đến tính toán xác suất của các ống nano cacbon trao đổi các electron.Working at EPFL's Laboratory of Physics of Complex Matter,his research involved calculating the probabilities of carbon nanotubes exchanging electrons.Nếu bạn chỉ dựa vào cơ hội thắng và tính toán xác suất thắng dựa trên lựa chọn của bàn game thì bạn sẵn sàng để chơi vui.If you just depend on the odds and probability calculations of you winning based on your game choices, then you're already good to go.Các chuyên gia tính toán xác suất rủi ro có thể xảy ra như tử vong, thương tích, tai nạn, hỏa hoạn và bệnh tật khi các công ty bảo hiểm có trách nhiệm thanh toán các khiếu nại.Actuaries calculate the probability of risky events occurring, such as death, injury, accidents, fires, and illnesses, when insurance companies would be liable to pay out claims.Giáo sư Oxford và nhà kinh tế học Ngân hàng Thế giới, Paul Collier,đã tính toán xác suất xảy ra các cuộc nội chiến ở những đất nước như thế này.Oxford professor andWorld Bank economist Paul Collier has calculated the probability of civil war in such countries.Bây giờ, chúng tôi cũng có thể tính toán xác suất phạm vi chuyển đổi dựa vào dự đoán với độ chính xác là 95% nếu chúng ta có lưu lượng truy cập tự nhiên từ cả 4 từ khóa.Now, for bonus points we can also compute a probability based conversion range that would predict with 95% accuracy where the actual values would lie if we got organic web traffic from all four keywords.Không chỉ mỗi người đều có cơ hội được chọn như nhau,chúng ta cũng có thể dễ dàng tính toán xác suất P của một người nhất định được lựa chọn, vì chúng ta biết cỡ mẫu( n) và dân số( N): 1.Not only does each person have an equal chance of being selected,we can also easily calculate the probability(P) of a given person being chosen, since we know the sample size(n) and the population(N): 1.Khó khăn trong việc tính toán xác suất nằm ở việc xác định số sự kiện có thể xảy ra( possible events): đếm số lần xuất hiện của mỗi sự kiện, và đếm số lượng sự kiện có thể xảy ra đó.The difficulty of probability calculations lie in determining the number of possible events, counting the occurrences of each event, counting the total number of possible events.Mô hình máytính của họ dựa trên mạng thần kinh và tính toán xác suất tham nhũng ở các tỉnh Tây Ban Nha, cũng như các điều kiện có lợi cho nó.Their computer model is based on neural networks and calculates the probability of corruption in Spanish provinces, as well as conditions that favor it.Dữ liệu trắc quang kết hợp với tính toán xác suất dương tính giả sử dụng VESPA có thể không đủ để xác nhận kịch bản hành tinh nhưng quang phổ độ phân giải cao được thực hiện bằng máy quang phổ PARAS( 19 quan sát vận tốc hướng tâm) trong khoảng thời gian 420 ngày.[ 1].The photometric data combined with false positive probability calculations using VESPA may not be sufficient to confirm the planetary scenario but high-resolution spectroscopic are taken using the PARAS spectrograph(19 radial velocity observations) over a time-baseline of 420 days.[2].Ví dụ, ở giai đoạn đề xuất bán hàng, hệ thống tính toán xác suất là 80%, và ở giai đoạn đàm phán bán hàng tăng xác suất đến 95%.For example, at the Proposal sales stage, the system calculates the probability as 65%, and at the Negotiation sales stage,probability increases to 80%.Thí dụ, người ta có thể tính toán xác suất mà vũ trụ bành trướng gần như cùng nhịp độ ở mọi hướng khác nhau tại một thời điểm mà mật độ của vũ trụ có trị số hiện nay.For example, one can calculate the probability that the universe is expanding at nearly the same rate in all different directions at a time when the density of the universe has its present value.Ví dụ, dữ liệu đầu vào của bảng trên bên dưới, bạn có thể tính toán xác suất của một nhóm gồm một số mục tiêu, điều rất hữu ích gần như đặt cược để giành chiến thắng.For example by inputting the data above in the form below you can calculate the probability of a team winning by a number of goals, something very helpful for handicap bettors.Lí thuyết của chúng ta cho phép chúng ta tính toán xác suất mà bất kì kết cục nào có thể xảy ra, nhưng ở những năng lượng nằm ngoài tầm với mà ta có thể đạt tới nó dự đoán rằng một số kết cục này xảy ra với xác suất lớn hơn 100%- rõ ràng là phi lí.Our theory allows us to calculate the probability that any particular outcome can occur, but at energies beyond which we have so far achieved it predicts that some of these outcomes occur with a probability of greater than 100%- clearly nonsense.Chương trình này liên quan đến việc sử dụng của một“ thành phố mô hình ngôn ngữ” mà tính toán xác suất mà một số từ và ngôn ngữ trong một truy vấn cho thấy một quan tâm đến thông tin cho một thành phố cụ thể.This program involves the use of a“city language model” that calculates the probabilities that certain words and language in a query indicate an interest in information for a particular city.Nếu giá đạt đến mức A, bây giờ bạn phải tính toán xác suất đạt đến mức B hoặc quay trở lại mức không- điểm vào lệnh( và tất nhiên chúng ta cũng di chuyển SL lên điểm hòa vốn).If we reach level A, we now have to calculate the probabilities of reaching level B or going back down to zero level(we also move our stop-loss up to break-even level).Nhà vật lý học thế kỷ 20 mang tính biểu tượng Richard Feynman đã phátminh ra một phương pháp tính toán xác suất của các tương tác hạt bằng cách mô tả tất cả các cách khác nhau có thể xảy ra tương tác.United States Postal ServiceThe iconic 20th centuryphysicist Richard Feynman invented a method for calculating probabilities of particle interactions using depictions of all the different ways an interaction could occur.Peter Stoner, một nhà toán học ở California, từng tính toán xác suất của tám trong số 300 lời tiên tri mà Chúa Jesus đã hoàn thành với một cơ hội duy nhất.Peter Stoner, a California mathematician, once calculated the probability of just eight of the 300 prophecies Jesus fulfilled coming true in one person due to chance alone.Người đoạt giải Nobel Richard Feynman đã từngyêu cầu các sinh viên Caltech của mình tính toán xác suất rằng, nếu anh ta đi ra ngoài lớp học, chiếc xe đầu tiên trong bãi đậu xe sẽ có biển số cụ thể, theo 6ZNA74.Data Mining-Nobel laureate Richard Feynman once asked his Caltech students to calculate the probability that, if he walked outside the classroom,the first car in the parking lot would have a specific license plate, say 6ZNA74.Trong cuốn sách“ Taking Chances”,John Haigh đã phác thảo một bảng tính toán xác suất của một đội ghi được 0, 1, 2, 3 và 4 hoặc nhiều bàn thắng hơn dựa trên số bàn thắng trung bình của mỗi trận đấu.In his book“Taking Chances”,John Haigh drafted a table that calculates the probabilities of a team scoring 0, 1, 2, 3 and 4 or more goals based on their average number of goals per game.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0205

Từng chữ dịch

tínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonalitytoándanh từmathmathematicspaymentaccountingtoántính từmathematicalxácdanh từbodycorpsexáctính từcorrectaccuratexáctrạng từexactlysuấtdanh từratepowerperformancecapacityyield tính toàn vẹn và bảo mậttỉnh tottori

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tính toán xác suất English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Toán Xác Suất Tiếng Anh Là Gì