Tính Từ So Sánh Hơn - Olm
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học
Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau :
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Clean ................... ..........................
Cheap ................... ...........................
Quiet .................... ..............................
Hot ...................... .............................
fat ...................... ................................
Thin ............... ...............................
Good ....................... .................................
Far ...................... ...............................
#Tiếng anh lớp 5 2 NA Ngoc Anhh 27 tháng 8 2018Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Clean .........cleaner......... ...........the cleanest...............
Cheap .........cheaper.......... .............the cheapest..............
Quiet ........quieter............ .............the quietest.................
Hot ............hotter......... ..............the hottest...............
fat ......fatter................ ................the fattest................
Thin .....thinner.......... ..............the thinnest.................
Good .......best................ ......................the best...........
Far ..........farther............ ..........the farthest.....................
Đúng(0) DT Đào Trần Tuấn Anh 27 tháng 8 2018Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Clean ...........cleaner........ ............cleanest..............
Cheap ........cheaper........... .............cheapest.............
Quiet ..........quieter.......... ..................... quietest.........
Hot ..........hotter............ ...........hottest..................
fat ...........fatter........... ....................fattest............
Thin .........thinnis...... ..............thinnest.................
Good ..........better............. .................best................
Far ..............farrer........ ............farrest...................
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên HN Hoa Nguyen 15 tháng 9 2023 Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:Tính từ/ Trạng từ So sánh hơn So sánh hơn nhất1. beautiful2. hot3. crazy4. slowly5. few6. little7. bad8. good9. attractive10. big11. far12. interesting13. friendly14. small15. wonderfulBài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not...Đọc tiếpBài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not sweet/ an orange.→ ______________________________________________________________________________Ms.Linh – English 4 KidsLuyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 09654458382c. A donkey/ not big/ a horse.→ ______________________________________________________________________________d. This dress/ pretty/ that one.→ ______________________________________________________________________________e. the weather/ not cold/ yesterday.→ ______________________________________________________________________________2. So sánh hơn:a. A rose/ beautiful/ a weed.→ ______________________________________________________________________________b. A dog/ intelligent/ a chicken.→ ______________________________________________________________________________c. Ba/ friendly/ Nam.→ ______________________________________________________________________________d.Your house/ far/ from school / my house.→ ______________________________________________________________________________e. A horse/ strong/ a person.→ ______________________________________________________________________________3. So sánh nhất:a. The Nile/ long/ river/ in the world.→ ______________________________________________________________________________b. Lan/ tall/ student / in my class.→ ______________________________________________________________________________c. English coffee/ bad/ of all.→ ______________________________________________________________________________d. Australia/ small/ continent in the world.→ ______________________________________________________________________________e. That/ high/ mountain in the world→ ______________________________________________________________________________Ms.Linh – English 4 KidsLuyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 09654458383TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠNTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài đểsử dụng cấu trúc tương ứng1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...4. China is far (large) ________________________than the UK...5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.7. Tuan is _________________ than Hung ( good)8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤTTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tínhtừ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tínhtừ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.3. Summer is________________________season of the year (hot)4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?9. He was the (clever) ________________________thief of all.10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
#Tiếng anh lớp 5 1 AD @DanHee 15 tháng 9 2023TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠNTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài đểsử dụng cấu trúc tương ứng1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤTTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tínhtừ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tínhtừ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family
Đúng(1) SN SONG NGƯ 14 tháng 6 2021Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
#Tiếng anh lớp 5 3 DT Đỗ Thanh Hải CTVVIP 14 tháng 6 2021Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Viết lại các dạng từ so sánh (so sánh hơn,so sánh nhất)
#Tiếng anh lớp 5 5 TH TNT học giỏi 22 tháng 5 2018So sánh là đối chiếu sự vật sự việc này
với sự việc khác có nhét tương đòng làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho
sự diễn đạt
\VD : EM lùn hơn các bạn trong lp ( ss hơn )
Bạn thanh cao nhất lp ( ss nhất )
Đúng(0) W Wendy 22 tháng 5 2018Tính từ => SSH => SSHN
1.good => better => best
2.bad => worse => worst
3.many/much => more => most
4.little => less => least
5.far => farther/further => farthest/furthest
Bên trên là một số trường hợp đặc biệt khi chuyển tính từ sang SSH/SSHN
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời L ♥๖Lan_Phương_cute#✖#girl_học_đường๖... 30 tháng 7 2018 - olmBiến đổi các tính từ sau và so sánh hơn và hơn nhất
1 . in telligent
2 . good
3 . big
4 . cheap
5 . chappy
#Tiếng anh lớp 5 3 PV Phan Vũ Như Quỳnh 30 tháng 7 20181. Intelligent-> more intelligent-> the most intelligent
2. Good-> better-> the best
3. Big-> bigger-> the biggest
4. Cheap-> cheaper-> the cheapest
5. Chappy->chappier-> the chappiest
Đúng(0) . 30 tháng 7 20181. intelligent => more intelligent => the most intelligent
2. good => better => the best
3. big => bigger => the biggest
4. cheap => cheaper => the cheapest
5. chappy => more chappy => the most chappy
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NT Nguyễn Thị Thanh Hằng 12 tháng 5 2022 - olm bài 2 hoàn thành những câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất ( cực cấp ) với tính từ 1. Mary / tall / her brother ...................................................... 2. A horse / big / a donkey .......................................................... 3. Our hotel / cheap / all the others in the town ...................................................................... 4. The Nile / long / river / in the...Đọc tiếpbài 2 hoàn thành những câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn và so sánh hơn nhất ( cực cấp ) với tính từ 1. Mary / tall / her brother ...................................................... 2. A horse / big / a donkey .......................................................... 3. Our hotel / cheap / all the others in the town ...................................................................... 4. The Nile / long / river / in the world ........................................................ 5. Everest / high / Fansipan .........................................................
#Tiếng anh lớp 5 4 NT Nguyễn Thùy Anh 12 tháng 5 20221. Mary is taller than her brother.
2. A horse is bigger than a donkey.
3. Our hotel is cheaper than all the others in the town.
4. The Nile is the longest river in the world.
5. Everest is higher than Fansipan.
Đúng(3) QG Quách Gia Như 12 tháng 5 20221. Mary is taller than her brother
2. A horse is bigger than a donkey
3.our hotel is cheaper than all the others in the town
4.the Nile is the longest river in the world
5. Everest is higher than fansipan
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời AH a hi hi 27 tháng 8 2018 - olmViết dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của các từ trong dấu ngoặc :
1 : Linh looks ( thin ) .......... than he did . 2 : Moutains are ( big ........... than hills .
3 : School days are the ( happy ) ............ of my life .
4 : Who is ( good ) ............. , Tom ot Tim ? % : My sister is ( old ) ........... Than I .
#Tiếng anh lớp 5 3 NA Ngoc Anhh 27 tháng 8 20181 : Linh looks ( thin ) ...thinner....... than he did .
2 : Moutains are ( big ....bigger....... than hills .
3 : School days are the ( happy ) ....happiest........ of my life .
4 : Who is ( good ) .....better........ , Tom ot Tim ?
5 : My sister is ( old ) ....older....... Than me
Đúng(0) HG Hương Giang 27 tháng 8 20181.thinner
2.bigger
3.happiest
4.better
%.older
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời T tuan 17 tháng 6 2019 - olmso sánh hơn và hơn nhất của good là gì
#Tiếng anh lớp 5 6 SK Shu Korenai 17 tháng 6 2019Trả lời
Hơn : better
Hơn nhất : best
Hok tốt
Đúng(0) TN Thúy Ngân 17 tháng 6 2019- So sánh hơn: good -> better
- So sánh nhất: good -> the best
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời AN Aoko Nakamori 20 tháng 5 2018 - olmViết lại các công thức của dạng từ so sánh ( so sánh hơn , so sánh nhất ) cho cả ví dụ kèm theo . VD big -> bigger
Giúp mk bga mk đang cần gấp ai đang on thì làm nha ai nhanh mk tk
#Tiếng anh lớp 5 4 NN Nguyễn Ngọc Trúc Ngân 20 tháng 5 2018+Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ ngắn (Short adjective) và tính từ dài (Long adjective):
- Tính từ ngắn (Short adjective): Những tính từ có 1 âm tiết. Ví dụ như: long, short, tall, small, high, big, thick, thin, fat, cheap,...
- Tính từ dài (Long adjective): Những tính từ có 2 âm tiết trở lên. Ví dụ như: careful, excited, boring, beautiful, intelligent, dangerous, difficult,...
+ So sánh hơn (Comparatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức:S + be + short adjective - er + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ to be + tính từ ngắn- er + hơn + danh từ/ đại từ
Lưu ý:Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et (happy, heavy, easy, clever, narrow, simple, quiet) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Big | Lớn | Bigger than | Lớn hơn |
Cheap | Rẻ | Cheaper than | Rẻ hơn |
Narrow | Chật hẹp | Narrower than | Chật hẹp hơn |
Clever | Thông minh | Cleverer than | Thông minh hơn |
Thick | Dày | Thicker than | Dày hơn |
Lưu ý: Các tính từ sẽ được gấp đôi phụ âm khi tính từ đó kết thúc bằng 1 phụ âm và trước phụ âm đó là 1 nguyên âm.
Một số tính từ như happy, easy,.. ta phải đổi y thành i rồi mới được thêm er
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + more + long: adjective + than + noun/ pronoun
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + hơn (trong Tiếng Việt ko cần dịch) + tính từ dài + hơn + danh từ/ đại từ
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh hơn | Nghĩa của tt so sánh hơn |
Beautiful | Xinh đẹp | More beutiful than | Đẹp hơn |
Intelligent | Thông minh | More intelligent than | Thông minh hơn |
Dangerous | Nguy hiểm | More dangerous than | Nguy hiểm hơn |
Difficult | Khó khăn | More difficult than | Khó khăn hơn |
Important | Quan trọng | More important than | Quan trọng hơn |
+ So sánh nhất (Superlatives):
a. Tính từ ngắn:
Công thức: S + be + the + short adjective - est (+ noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + cái + tính từ ngắn thêm est (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tính từ | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Long | Dài | The longest | Dài nhất |
Short | Ngắn | The shortest | Ngắn nhất |
Small | Nhỏ | The smallest | Nhỏ nhất |
Happy | Hạnh phúc | The happiest | Hạnh phúc nhất |
Easy | Dễ dàng | The easiest | Dễ dàng nhất |
Lưu ý: Những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, le, et cũng được so sánh theo công thức này.
Một số tính từ như happy, easy,... ta phải đổi y thành i rồi mới thêm est.
b. Tính từ dài:
Công thức: S + be + the most + long adjective (+noun)
Dịch: Chủ ngữ + động từ tobe + thứ ... nhất + tính từ dài (+noun)
Ví dụ:
Tính từ | Nghĩa của tt | So sánh nhất | Nghĩa của tt so sánh nhất |
Different | Khác biệt | The most different | Khác biệt nhất |
Popular | Phổ biến | The most popular | Phổ biến nhất |
Basic | Cơ bản | The most basic | Cơ bản nhất |
Healthy | Khỏe mạnh | The most healthy | Khỏe mạnh nhất |
Expensive | Đắt | The most expensive | Đắt nhất |
+ Tính từ bất quy tắc (Irregular adjectives):
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good (tốt) | Better than (tốt hơn) | The best (tốt nhất) |
Bad (xấu) | Worse than (xấu hơn) | The worst (xấu nhất) |
Much (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều nhất) |
Many (nhiều) | More than (nhiều hơn) | The most (nhiều hơn) |
Far (xa) | - Farther than (xa hơn, so sánh khoảng cách vật lí, thực tế như độ dài, độ rộng,...)- Further than (xa hơn, so sánh khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) | - The farthest (xa nhất, so sánh khoảng cách vật lí thực tế như độ dài, độ rộng,...)- The furthest (xa nhất, so sán khoảng cách trừu tượng như kiến thức,...) |
Chúc bạn học tốt !
Đúng(0) CB Cô Bé Thiên Bình Thùy Linh 20 tháng 5 2018tall->taller->the tallest
small->smaller->the smallest
short->shorter->the shortest
high->higher->the highest
big->biger->bigest
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời AH a hi hi 27 tháng 8 2018 - olm Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau :Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất Bad ................... ..........................Expensive ................... ...........................Wide .................... ............................Noisy ...................... ...Đọc tiếpViết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau :
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
Bad ................... ..........................
Expensive ................... ...........................
Wide .................... ............................
Noisy ...................... .............................
Exciting ...................... ................................
Little ............... ...............................
Much ....................... .................................
#Tiếng anh lớp 5 2 DL Dương Lam Hàng 27 tháng 8 2018Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Bad | Worse | The Worst |
Expensive | More expensive | the most expensive |
Wide | Wider | the widest |
Noisy | More noisier | the nosiest |
Exciting | more exciting | the most exciting |
Little | Less | the least |
Much | More | The Most |
theo mk học tiếng có âm cuối là ( y ) thì ta chuyển thành ( i ) và thêm ( er ) phía sau ***********@ chuk bn hok tok @********** |
- Tuần
- Tháng
- Năm
- LP Lê Phương Thảo 60 GP
- LM Lê Minh Vũ 50 GP
- NM Nguyễn Minh Dương VIP 40 GP
- 4 456 40 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 30 GP
- DH Đỗ Hoàn VIP 22 GP
- LD LÃ ĐỨC THÀNH 20 GP
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- SV Sinh Viên NEU 4 GP
- G ༺ღ¹⁷⁰⁶²⁰¹⁰H𝚘̷àทջ✎﹏ᑭh𝚘̷ทջღ²ᵏ¹⁰༻ღtea... 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Viết Dạng So Sánh Hơn Good
-
So Sánh Hơn Của Good
-
Cấu Trúc Dạng So Sánh Hơn Của Bad/good Trong Tiếng Anh
-
So Sánh Hơn (Comparative) Trong Tiếng Anh – [cấu Trúc, Cách Dùng ...
-
So Sánh Và So Sánh Hơn Nhất | EF | Du Học Việt Nam
-
So Sánh Hơn Và So Sánh Hơn Nhất Của Tính Từ - Học Tiếng Anh
-
Dạng So Sánh Hơn Của Tính Từ Good - Blog Của Thư
-
Ngữ Pháp - So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ - TFlat
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh (Comparisons)
-
Câu So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh | Các Dạng, Cấu Trúc
-
So Sánh Nhất: Tổng Hợp đầy đủ Cấu Trúc, Công Thức Và Bài Tập
-
Viết Dạng So Sánh Hơn Và So Sánh Hơn Nhất Của Các Tính Và Trạng Từ ...
-
Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Có đáp án
-
Cấu Trúc, Cách Dùng So Sánh Nhất (Superlative) Trong Tiếng Anh
-
So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng