Viết Dạng So Sánh Hơn Và So Sánh Hơn Nhất Của Các Tính Và Trạng Từ ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Hoa Nguyen
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | ||
2. hot | ||
3. crazy | ||
4. slowly | ||
5. few | ||
6. little | ||
7. bad | ||
8. good | ||
9. attractive | ||
10. big | ||
11. far | ||
12. interesting | ||
13. friendly | ||
14. small | ||
15. wonderful |
Bài 2: Hoàn thành các câu so sánh sau:1. So sánh ngang bằng – không ngang bằng:a. Mary/ tall/ her brother.→ ______________________________________________________________________________b. A lemon/ not sweet/ an orange.→ ______________________________________________________________________________Ms.Linh – English 4 KidsLuyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 09654458382c. A donkey/ not big/ a horse.→ ______________________________________________________________________________d. This dress/ pretty/ that one.→ ______________________________________________________________________________e. the weather/ not cold/ yesterday.→ ______________________________________________________________________________2. So sánh hơn:a. A rose/ beautiful/ a weed.→ ______________________________________________________________________________b. A dog/ intelligent/ a chicken.→ ______________________________________________________________________________c. Ba/ friendly/ Nam.→ ______________________________________________________________________________d.Your house/ far/ from school / my house.→ ______________________________________________________________________________e. A horse/ strong/ a person.→ ______________________________________________________________________________3. So sánh nhất:a. The Nile/ long/ river/ in the world.→ ______________________________________________________________________________b. Lan/ tall/ student / in my class.→ ______________________________________________________________________________c. English coffee/ bad/ of all.→ ______________________________________________________________________________d. Australia/ small/ continent in the world.→ ______________________________________________________________________________e. That/ high/ mountain in the world→ ______________________________________________________________________________Ms.Linh – English 4 KidsLuyện thi HSG và thi tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10--ADVANCE-- Ms. Linh | Email: mylinhvuhoang0902.ftu@gmail.com - 09654458383TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠNTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài đểsử dụng cấu trúc tương ứng1. His voice is ( sweet ) ________________________than Hoa2. Dogs are(intelligent) ________________________than cats3. My Math class is (boring) ________________________than my English class...4. China is far (large) ________________________than the UK...5. My hair is (short)________________________ than Betty’s.6. This flower is(beautiful) ________________________than that one.7. Tuan is _________________ than Hung ( good)8. English is ______________________ than Vietnamese ( difficult)9. Lisa’s weight is _________________ than her sister ( heavy)10. Non-smokers’ life is (long) ________________________than smokers’TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤTTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tínhtừ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tínhtừ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất1. My Tam is one of (popular) ________________________singers in my country.2. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen.3. Summer is________________________season of the year (hot)4. Dogs are(intelligent) ________________________in my zoo5. Which is the (dangerous) ________________________animal in the world?6. This is (exciting) ________________________film I’ve ever seen7. The weather this summer is even (bad) ________________________than last summer.8. Who is the (rich) ________________________woman on earth?9. He was the (clever) ________________________thief of all.10. Her daughter is (beautiful) ________________________ in her family
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 1 0 Gửi Hủy @DanHee 15 tháng 9 2023 lúc 19:04TYPE 1: BÀI TẬP CÂU SO SÁNH HƠNTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn sẽ có 2 đối tượng để so sánh và trong câu có từ“than”. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tính từ dài đểsử dụng cấu trúc tương ứng1. His voice is ( sweet ) ______sweeter__________________than Hoa2. Dogs are(intelligent) ________more intelligent________________than cats3. My Math class is (boring) ________more boring________________than my English class...4. China is far (large) _________larger_______________than the UK...5. My hair is (short)____________shorter____________ than Betty’s.6. This flower is(beautiful) _________more beautiful_______________than that one.7. Tuan is ______better___________ than Hung ( good)8. English is _________more difficult_____________ than Vietnamese ( difficult)9. Lisa’s weight is _______heavier__________ than her sister ( heavy)10. Non-smokers’ life is (long) _______longer_________________than smokers’
TYPE 2:BÀI TẬP SO SÁNH HƠN NHẤTTập nhận biết: Các câu ở dạng so sánh hơn nhất thường chỉ có 1 đối tượng duy nhất, sau tínhtừ sẽ là 1 danh từ. Khi làm bài cần lưu ý xác định tính từ trong ngoặc là tính từ ngắn hay tínhtừ dài để sử dụng cấu trúc tương ứng. Các con lưu ý thêm “the” trước tính từ so sánh hơn nhất1. My Tam is one of (popular) _______the most popular_________________singers in my country.2. This is (exciting) ______the most exciting__________________film I’ve ever seen.3. Summer is____________the hottest____________season of the year (hot)4. Dogs are(intelligent) __________the most intelligent______________in my zoo5. Which is the (dangerous) _________most dangerous_______________animal in the world?6. This is (exciting) ________the most exciting________________film I’ve ever seen7. The weather this summer is even (bad) _________worse_______________than last summer.8. Who is the (rich) _________richest_______________woman on earth?9. He was the (clever) _________ cleverest_______________thief of all.10. Her daughter is (beautiful) ________the most beautiful________________ in her family
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Đứcnguvl
Ex 8: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | beautifully | Most beautiful |
2. hot | hotter | |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little |
| |
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | More beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hottest |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little | more litter | most little |
7. bad | badder | baddest |
8. good | gooder | goodest |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Hoài Đức CTVVIP 23 tháng 8 2021 lúc 16:53
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
- _Banhdayyy_
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly |
|
|
5. few |
|
|
6. little |
|
|
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh TEST 1 1 1 Gửi Hủy Phạm Vĩnh Linh 6 tháng 9 2021 lúc 16:49Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hostest |
3. crazy | crazier | craziest |
4. slowly | more slowly | most slowly |
5. few | fewer | fewest |
6. little | less | least |
7. bad | worse | worst |
8. good | better | best |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ....... responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ....... in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful
C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ....... student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
7. English is thought to be ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ....... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. Her office is ....... away than mine.
A. father B . more far C. farther D. farer
13. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
14. Tom is ....... than David.
A. handsome B. the more handsome
C. more handsome D. the most handsome
15. He did the test ……….. I did.
A. as bad as B. badder than C. more badly than D. worse than
16. A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow D. more slower
17. My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably
C. more comfortabler D. comfortable
18. My sister dances ……….. than me.
A. gooder B. weller C. better D. more good
19. My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest
C. the most tidy D. more tidier
20. This road is ....... than that road.
A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
21. He drives ……. his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Akashi Seijuro
PERIOD 3: EXERCISES ON COMPARISON (SUMMER)
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
|
|
2. hot |
|
|
3. crazy |
|
|
4. slowly |
|
|
5. few |
|
|
6. little |
|
|
7. bad |
|
|
8. good |
|
|
9. attractive |
|
|
10. big |
|
|
PERIOD 3: EXERCISES ON COMPARISON (SUMMER)
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
1 more beautiful - most beautiful
2 hotter - hottest
3 crazier - craziest
4 more slowly - most slowly
5 fewer - fewest
6 less - least
7 worse - worst
8 better - best
9 more attractive - most attractive
10 bigger - biggest
Đúng 2 Bình luận (2) Gửi Hủy minh nguyet 16 tháng 6 2021 lúc 20:46so sánh hơn
more beautiful
hotter
crazier
more slowly
fewer
less
worse
better
more attractive
bigger
so sánh nhất
the most beautiful
hottest
craziest
the most slowly
fewest
least
worst
best
the most attractive
biggest
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- linhchitran_954
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big |
|
|
2. Hot |
|
|
3. Sweet |
|
|
4. Few |
|
|
5. Little |
|
|
6. Comfortable |
|
|
7. Important |
|
|
8. Expensive |
|
|
9. Good |
|
|
10. Far |
|
|
1. bigger - the biggest
2. hotter - the hottest
3. sweeter - the sweetest
4. few - the fewest
5. less - thee least
6. more comfortable - the most comfortable
7. more important - the most important
8. expensive - the most expensive
9. better - the best
10. father/further - the farthest/the furthest
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy Thư Phan 6 tháng 11 2021 lúc 10:31ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | bigger | biggest |
2. Hot | hotter | hottest |
3. Sweet | sweeter | sweetest |
4. Few | fewer | fewest |
5. Little | more little | the most little |
6. Comfortable | more comfortable | the most comfortable |
7. Important | more important | the most.. |
8. Expensive | more expensive | the most.. |
9. Good | better | the best |
10. Far | more far | the most far |
ADJ/ADV | So sánh hơn | so sánh nhất |
Big | Bigger | Biggest |
Hot | Hotter | Hottest |
Sweet | Sweeter | Sweetest |
Few | Fewer | Fewest |
Little | More little | Most little |
Comfortable | More comfortable | Most comfortable |
Important | More important | Most important |
good | better | best |
Far | Farther | Farthest |
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Lady Ice
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính và trạng từ sau:
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful
2. hot
3. crazy
4.slowly
5. few
6.little
7. bad
8. good
9. attractive
10. big
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 4 0 Gửi Hủy Hochocnuahocmai 11 tháng 8 2016 lúc 20:34Tính từ/trạng từ:
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy ncjocsnoev 11 tháng 8 2016 lúc 20:37
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính và trạng từ sau:
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful => more beautiful => the most beautiful
2. hot => hotter => the hottest
3. crazy => crazier => the craziest
4.slowly => more slowly => the most slowly
5. few => fewwer => the fewwest
6.little => less => the least
7. bad => worse => worst
8. good => better => best
9. attractive => more attractive => the most attractive
10. big => bigger => the biggest
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo 11 tháng 8 2016 lúc 20:371. beautiful more beautifully/ the most beautiful
2. hot hotter/the hottest
3. crazy crazier/the craziest
4.slowly slower/the slowest
5. few fewer/the fewest
6.little less/the least
7. bad worse/wrost
8. good better/the best
9. attractive more attractive/ the most attactive
10. big bigger/ the biggest
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- duy đab
help tui v
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
|
|
2. hot |
|
|
3. little |
|
|
4. bad |
|
|
5. good |
|
|
6. attractive |
|
|
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.
2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.
3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.
4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.
5. We’re considering (buy) ____________ a new car.
IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.
1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.
2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.
3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?
4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..
1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)
2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)
3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)
4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)
5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)
6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)
7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)
8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)
9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)
VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..
6. I don’t want to go to work this morning.
=> I don’t feel like _____________________________________________________
7. Dave said that “Let’s go to the movies”.
=> Dave suggested ____________________________________________________
8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.
=> It’s better to avoid __________________________________________________
9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.
=> Her explanation was too______________________________________________
10. She felt very sleepy, so she went to bed early.
=> She went _________________________________________________________
12. The flight to London lasted seven hours.
=> It took ____________________________________________________________
13. It is not easy to train horses.
=> Horses are_____________________________________
14. The red car was more beautiful than the blue car.
=> The________________________________
15. You can buy
I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful |
|
|
2. hot |
|
|
3. little |
|
|
4. bad |
|
|
5. good |
|
|
6. attractive |
|
|
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.
2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.
3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.
4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.
5. We’re considering (buy) ____________ a new car.
IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.
1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.
2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.
3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?
4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..
1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)
2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)
3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)
4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)
5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)
6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)
7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)
8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)
9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)
VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..
6. I don’t want to go to work this morning.
=> I don’t feel like _____________________________________________________
7. Dave said that “Let’s go to the movies”.
=> Dave suggested ____________________________________________________
8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.
=> It’s better to avoid __________________________________________________
9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.
=> Her explanation was too______________________________________________
10. She felt very sleepy, so she went to bed early.
=> She went _________________________________________________________
12. The flight to London lasted seven hours.
=> It took ____________________________________________________________
13. It is not easy to train horses.
=> Horses are_____________________________________
14. The red car was more beautiful than the blue car.
=> The________________________________
15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.
=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________
many kinds of tax free goods before getting on the plane.
=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh 2 0 Gửi Hủy Khinh Yên 22 tháng 8 2021 lúc 11:31Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautifully | beautifully | the most beautifully |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. She is ....................................... singer I’ve ever met.
A. worse B. bad C. the worst D. badly
2. Mary is ................................ responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
3. It is ................................. in the city than it is in the country.
A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully
5. She is ............................................. student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
6. The English test was .................................... than I thought it would be.
A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
7. English is thought to be .................................... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest
8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest
9. She runs …................................… in my class.
A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly
10. My house is ............................................... hers.
A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than
11. She ______ working with children.
A. would like B. adores C. would love D. wants
12. Speech is the fastest method of ______ between people.
A. communicate B. communicates C. communicated D. communication
13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.
A. driving B. drives C. drove D. driven
14. I had a really ______ dream last night.
A. important B. fantastic C. weird D. light
15. The technology has enabled development of an online ______ library.
A. virtual B. real C. funny D. fast
16. I like ______ up as soon as I finish eating.
A. wash B. to wash C. washes D. washed
17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.
A. learn B. learning C. learnt D. to learn
18. We should stop ______ because it is harmful to our health.
A. smoke B. smokes C. smoking D. to smoke
19. John isn’t here. Try ______ his home number.
A. phoning B. to phone C. phones D. phoned
20. Did you remember ______ that letter for me?
A. post B. to post C. posting D. posted
1.to think
2.playing
3.not to go
4.swimming
5.buying
more optimistically
worse
better
busier
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy trương phạm đăng khôi 22 tháng 8 2021 lúc 11:36
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Hưng Nguyễn Gia
Viết dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ của từ large
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh On the move 0 0 Gửi Hủy- SONG NGƯ
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh 3 0 Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải CTVVIP 14 tháng 6 2021 lúc 10:54Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Hell0
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- tết đến thật rồi
BÀI 1. LIỆT KÊ 30 ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ 30 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC
BÀI 2. LIỆT KÊ CÔNG THỨC , DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ CÁCH SỬ DỤNG CỦA CÁC THÌ NGỮ PHÁP ĐÃ HỌC
BÀI 3. LIỆT KÊ CÁC DẠNG CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI VÀ ĐẶT CÂU
BÀI 4. VIẾT BẢNG SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ NGẮN THEO SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT
BÀI 5. LIỆT KÊ CÁC CÁCH SỬ DỤNG TRẠNG TỪ CẢI CÁCH VÀ LẤY VÍ DỤ
LÀM GIÙM MIK NHA , BẠN NÀO LÀM ĐƯỢC MIK CẢM ƠN TRƯỚC NHÉ
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 1 Gửi Hủy Lương Gia Phúc 21 tháng 5 2018 lúc 19:38bài 1:
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Viết Dạng So Sánh Hơn Good
-
So Sánh Hơn Của Good
-
Cấu Trúc Dạng So Sánh Hơn Của Bad/good Trong Tiếng Anh
-
So Sánh Hơn (Comparative) Trong Tiếng Anh – [cấu Trúc, Cách Dùng ...
-
So Sánh Và So Sánh Hơn Nhất | EF | Du Học Việt Nam
-
So Sánh Hơn Và So Sánh Hơn Nhất Của Tính Từ - Học Tiếng Anh
-
Dạng So Sánh Hơn Của Tính Từ Good - Blog Của Thư
-
Ngữ Pháp - So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ - TFlat
-
Các Dạng So Sánh Trong Tiếng Anh (Comparisons)
-
Câu So Sánh Hơn Trong Tiếng Anh | Các Dạng, Cấu Trúc
-
So Sánh Nhất: Tổng Hợp đầy đủ Cấu Trúc, Công Thức Và Bài Tập
-
Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Có đáp án
-
Cấu Trúc, Cách Dùng So Sánh Nhất (Superlative) Trong Tiếng Anh
-
So Sánh Nhất Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng
-
Tính Từ So Sánh Hơn - Olm