Tính Từ Tận Cùng Bằng Ing Và Ed Trong Tiếng Anh - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Đang tải... (xem toàn văn)
XEM THÊM TẢI XUỐNG 2 1 / 4 trang TẢI XUỐNG 2THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 4 |
Dung lượng | 25,23 KB |
Nội dung
Tính từ tận cùng bằng ing ed trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Ví dụ mệnh đề ing, mệnh đề ed trong tiếng Anh Có nhiều tính từ tận cùng bởi ing và ed. Ví dụ boring và bored. Hãy xét tình huống sau: Jane has been doing the same job for a very long time. Every day she does exactly the same thing again and again. She doesnt enjoy it any more and would like to do something different. Jane đã và đang làm cùng một công việc trong một thời gian dài. Mỗi ngày cô ấy cứ làm đi làm lại chỉ cùng một công việc đó. Cô ấy không thích công việc đó nữa và muốn làm một việc gì đó khác hơn. Janes job is boring. Công việc của Jane thật nhàm chán. Jane is bored (with her job). Jane đang chán nản (với công việc của mình). Ta nói ai đó bored nếu có điều gì đó (hay ai đó) boring. Hoặc khi có điều gì đó là boring, nó làm cho bạn bored. Vậy ta nói: Jane is bored because her job is boring. Jane đang chán vì công việc của cô ấy nhàm chán. Janes job is boring, so Jane is bored. (không nói Jane is boring) Công việc của Jane nhàm chán, vì vậy Jane thấy chán nản. Nếu một người là boring, thì có nghĩa người đó làm cho người khác bored: Ví dụ: George always talks about the same thing. Hes really boring. George luôn nói về cùng một việc. Cậu ấy thật là chán. B. So sánh các tính từ tận cùng bằng ing và ed Bảng sau so sánh cách sử dụng và ý nghĩa của các tính từ tận cùng bằng ed và ing: Tận cùng bằng ing Tận cùng bằng ed | boring. | | | interesting. | | | My job is | tiring. | | | satisfying. | | | depressing. | Các tính từ đuôi ing nói với bạn về công việc. Im bored with my job. Tôi cảm thấy chán công việc của tôi. Im not interested in my job any more. Tôi không còn hứng với công việc của tôi nữa. Im always tired when I finish work. Tôi luôn thấy mệt mỏi khi làm xong việc. Im not satisfied with my job. Tôi không thỏa mãn với công việc của tôi. My job makes me depressed. Công việc của tôi làm cho tôi nản lòng. ác tính từ có đuôi ed cho bạn biết một người nào đó cảm thấy thế nào (về công việc). Tương tự, bạn so sánh từng cặp tính từ khác như trong bảng dưới đây: Tận cùng bằng ing Tận cùng bằng ed Interesting Julia thinks politics is very interesting. Julia cho rằng chính trị rất thú vị. Julia is very interested in politics. Julia rất quan tâm đến chính trị. Interested Did you meet anyone interesting at the party? Anh có gặp người nào thú vị ở bữa tiệc không? Are you interested in buying a car? Im trying to sell mine. Anh có thích mua xe hơi không? Tôi đang lo bán cái xe của tôi đây. Surprising It was quite surprising that he passed the examination. Thật đáng ngạc nhiên là anh ấy đã thi đậu. Surprised Everybody was surprised that he passed the examination. Mọi người đều ngạc nhiên là anh ấy đã thi đậu. Disappointing The film was disappointing. I expected it to be much better. Bộ phim thật thất vọng. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. Disappointed I was disappointed with the film. I expected it to be much better. Tôi thất vọng về bộ phim. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. Shocking The news was shocking. Tin tức đã gây chấn động. Shocked We were very shocked when we heard the news. Chúng tôi đã rất sốc khi nghe tin. Bài tập tính từ tận cùng bằng ing và ed Để làm bài tập tính từ tận cùng bằng ing và ed, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập tính từ tận cùng bằng ing và ed. Các loạt bài khác: Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) I Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) II Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) III Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) IV Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) V Mệnh đề ing, mệnh đề ed Tính từ tận cùng bằng ing ed Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ Tính từ Trạng từ (I) Follow https:www.facebook.comhoc.cung.vietjack để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi. Trang trước Trang sau Bài viết liên quan 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất 160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất 72 bài ngữ pháp thực hành 50 tình huống tiếng Anh thông dụng 120 bí kíp luyện phần V TOEIC 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
Tính từ tận ing ed tiếng Anh Trang trước Trang sau A Ví dụ mệnh đề -ing, mệnh đề -ed tiếng Anh Có nhiều tính từ tận -ing -ed Ví dụ boring bored Hãy xét tình sau: - Jane has been doing the same job for a very long time Every day she does exactly the same thing again and again She doesn't enjoy it any more and would like to something different Jane làm công việc thời gian dài Mỗi ngày cô làm làm lại cơng việc Cơ khơng thích cơng việc muốn làm việc khác - Jane's job is boring Công việc Jane thật nhàm chán - Jane is bored (with her job) Jane chán nản (với cơng việc mình) Ta nói bored có điều (hay đó) boring Hoặc có điều boring, làm cho bạn bored Vậy ta nói: - Jane is bored because her job is boring Jane chán cơng việc nhàm chán - Jane's job is boring, so Jane is bored (khơng nói 'Jane is boring') Cơng việc Jane nhàm chán, Jane thấy chán nản Nếu người boring, có nghĩa người làm cho người khác bored: Ví dụ: - George always talks about the same thing He's really boring George ln nói việc Cậu thật chán B So sánh tính từ tận -ing -ed Bảng sau so sánh cách sử dụng ý nghĩa tính từ tận -ed -ing: Tận -ing Tận -ed | boring - I'm bored with my job | Tôi cảm thấy chán công việc | | interesting - I'm not interested in my job any more | Tơi khơng hứng với cơng việc | | My job is | tiring - I'm always tired when I finish work Tôi thấy mệt mỏi làm xong việc | | - I'm not satisfied with my job | satisfying Tôi không thỏa mãn với công việc | | - My job makes me depressed | depressing Công việc tơi làm cho tơi nản lòng | Các tính từ -ing nói với bạn cơng việc ác tính từ có -ed cho bạn biết người cảm thấy (về cơng việc) Tương tự, bạn so sánh cặp tính từ khác bảng đây: Tận -ing Tận -ed Interesting Interested - Julia thinks politics is very interesting - Did you meet anyone interesting at the party? Julia cho trị thú vị Anh có gặp người thú vị bữa tiệc không? - Julia is very interested in politics - Are you interested in buying a car? I'm trying to sell mine Julia quan tâm đến trị Anh có thích mua xe không? Tôi lo bán xe Surprising Surprised - It was quite surprising that he passed the examination - Everybody was surprised that he passed the examination Thật đáng ngạc nhiên anh thi đậu Mọi người ngạc nhiên anh thi đậu Disappointing Disappointed - The film was disappointing I expected it to be much better - I was disappointed with the film I expected it to be much better Bộ phim thật thất vọng Tôi nghĩ hay nhiều Tơi thất vọng phim Tơi nghĩ hay nhiều Shocking Shocked - The news was shocking - We were very shocked when we heard the news Tin tức gây chấn động Chúng sốc nghe tin Bài tập tính từ tận -ing -ed Để làm tập tính từ tận -ing -ed, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập tính từ tận -ing -ed Các loạt khác: Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - I Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - II Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - III Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - IV Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed Tính từ tận -ing & -ed Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ Tính từ & Trạng từ (I) Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi loạt ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile Trang trước Trang sau Bài viết liên quan 160 học ngữ pháp tiếng Anh hay 160 tập ngữ pháp tiếng Anh hay 72 ngữ pháp thực hành 50 tình tiếng Anh thơng dụng 120 bí kíp luyện phần V TOEIC 155 học Java tiếng Việt hay ... same thing He's really boring George ln nói việc Cậu thật chán B So sánh tính từ tận -ing -ed Bảng sau so sánh cách sử dụng ý nghĩa tính từ tận -ed -ing: Tận -ing Tận -ed | boring - I'm bored with... Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) - V Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed Tính từ tận -ing & -ed Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ Tính từ & Trạng từ (I) Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/... Shocking Shocked - The news was shocking - We were very shocked when we heard the news Tin tức gây chấn động Chúng sốc nghe tin Bài tập tính từ tận -ing -ed Để làm tập tính từ tận -ing -ed, mời bạnNgày đăng: 29/01/2019, 10:55
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
- cách phát âm s và ed trong tiếng anh
- cách đọc đuôi es và ed trong tiếng anh
Từ khóa » Tính Từ Tận Cùng Ed Và Ing
-
Cách Hiểu Sai Lầm Với Tính Từ Hậu Tố 'ed' Và 'ing' - VnExpress
-
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI -ING Và -ED DỄ HIỂU NHẤT
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi ING Và ED đơn Giản & Dễ Hiểu
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi Ing Và Ed - Quy Tắc Và Cách Sử Dụng Trong ...
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi "ing" Và "ed" – Quy Tắc, Cách Dùng Chi Tiết
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi -ING Và -ED Chi Tiết Và Dễ Hiểu Nhất
-
TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED – CÁCH PHÂN BIỆT, BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
-
Tính Từ Tận Cùng Bằng -ing & -ed Trong Tiếng Anh
-
Thành Thạo Cách Dùng Tính Từ đuôi "-ING" Và "-ED" Trong 5 Phút
-
Bài Tập phân Biệt Tính Từ đuôi Ing Và Ed (Có đáp án)
-
Tính Từ Có đuôi -ED Và đuôi -ING - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Cách Sử Dụng Tính Từ đuôi Ing Và Ed Chi Tiết Nhất - Reach For Pro
-
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI "ED" & "ING" | Ms Hoa Giao Tiếp - YouTube
-
[TIPS] Phân Biệt Tính Từ đuôi “Ing” Và “ed”