TÌNH YÊU MẾN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÌNH YÊU MẾN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từtình yêu mếnlovetình yêuyêuthíchtình thươngthươngaffectiontình cảmtình yêuyêu thươngtình thươngcảm xúcyêu mếntrìu mếnthương mếnlòng cảm mếntình cảm yêu thương

Ví dụ về việc sử dụng Tình yêu mến trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đã thấy những thân tình yêu mến.I have seen this body of love.Với tình yêu mến tôi đồng hành tất cả anh chị em bằng phép lành của tôi.With affection I accompany all of you with my blessing.Khiến người ta buồn khổ vì thiếu tình yêu mến.It causes sadness for lack of love.Ngài không thể phủ nhận tình yêu mến mà Ngài dành cho mỗi người chúng ta.He cannot deny the love that He has for each one of us.Bạn sẽ biết đó Chúa nếu trái tim bạn bắt đầu bừng cháy lên tình yêu mến.You will know it's him if your heart begins to burn with love.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từmến khách Sử dụng với danh từtrìu mếnmến yêu tình yêu mếnVà thưa các bạn thân mến, lời cầu nguyện, lòng khoan dung, tình yêu mến, niềm tin, niềm cậy của các bạn cùng đi với tôi.And your prayers, my dear friends, your indulgence, your love, your faith and your hope accompany me.".Vassula ơi, con hãy cầu nguyện không ngừng để đạt được các điều Cha mong muốn nơi con nhất,đó là tình yêu mến, niềm tin tưởng và hy vọng1.Vassula, pray hundreds of times to attain what I seek in you most andthat is love, belief and hope;1.Đấng Cứu Độ mà chúng ta đang đợi chờ, có khả năng biến đổi đời sống chúng ta, bằng ơn sủng của Người, bằng quyền năng của Thánh Thần,với sức mạnh của tình yêu mến.The Saviour we await is able to transform our life with the strength of the Holy Spirit,with the strength of love.Mỗi người phải vâng theo lề luật ấy,luật đang âm vang trong lương tâm mình, và thực hiện trong tình yêu mến Thiên Chúa và tha nhân.Everyone is obliged to follow this law,which makes itself heard in conscience and is fulfilled in the love of God and of neighbor.Điều này có nghĩalà mọi sự được hoàn thành trong tình yêu mến Chúa Kitô đều trông chờ cuộc phục sinh sau hết và việc nước Chúa trị đến.This means that everything accomplished in the love of Christ anticipates the final resurrection and the coming of the kingdom of God.Mỗi người phải vâng theo lề luật ấy, luậtđang âm vang trong lương tâm mình, và thực hiện trong tình yêu mến Thiên Chúa và tha nhân.Everyone is bound to follow this law,which resonates in the conscience and is fulfilled in the love of God and of neighbour.Xin giúp con trong tình yêu mến Ngài và đừng bao giờ để con lạc xa khỏi Sự Thật về những giáo huấn của Ngài bất kể bao nhiêu cám dỗ đang đặt ra trước mặt con.Sustain me in my love for Him and never allow me to wander away from the Truth of His Teachings, no matter how many temptations are placed before me.ZENIT: Đức Hồng y có mong chờ chuyến viếng thăm của Đức Thánh Cha Phanxicođến Thái Lan giúp các tín hữu Công giáo phát triển trong đức tin và tình yêu mến Giáo hội?ZENIT: Do you expect Pope Francis' visit in Thailand tohelp the Catholic faithful grow in their faith and love for the Church?Tình yêu mến của một người cha, sự hiền dịu của một bà me,tình bằng hữu dịu ngọt giữa anh chị em, tất cả những điều này, tuy rất tốt lành và hợp pháp, nhưng nó không thể được đặt trước Chúa Kitô.The affection of a father, the tenderness of a mother, the sweet friendship between brothers and sisters, all this, though being very good and legitimate, cannot be put before Christ.Một người chồng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu này bằng cách nói với vợ mình rằng cô ấy thật xinh đẹp, tán tỉnh cô,thể hiện tình yêu mến và chỉ hướng mắt về phía cô.A husband fulfills this need by telling her she's beautiful, flirting with her,showing affection, and also by having eyes only for her.Thánh Kinh dạy ta rằng tình yêu mến Thiên Chúa không thể tách rời với tình yêu anh em:"… nếu có điều răn nào khác đi nữa cũng gồm tóm trong lời này: hãy thương yêu anh em như chính mình….Sacred Scripture, however, teaches us that the love of God cannot be separated from love of neighbour:"If there is any other commandment, it is summed up in this saying: Thou shall love thy neighbour as thyself….Khi cuộc thanh tẩy gia tăng đều đều và trở nên lan rộng trên khắp thế giới thì những Linh Hồn cũng vậy,trống rỗng tình yêu mến Cha, lại mở lòng ra một lần nữa.As the Purification steadily increases and becomes more widespread around the world, so too will these souls,empty of love for Me, open their hearts again.Trong Năm Thánh này, chúng ta một lần nữa hồi tưởng con người và công việc của người anh em Tu sĩ Clêmentê,người“ có cuộc sống được dựa trên tình yêu mến dành cho Thiên Chúa và Hội Thánh cũng như sự khao khát dẫn đưa các linh hồn đến với Thiên Chúa”- như những người quen biết Ngài đã khẳng định.During this Jubilee, we remember once again the person and work of our brother Clement,whose“life was based on love for God and the Holy Church and the desire to lead souls to God”- as those who knew him personally affirmed.Các bạn trẻ thân mến, Thiên Chúa cũng nhìn tới các bạn và mời gọi các bạn, và khi Thiên Chúa làm như thế,Ngài đang nhìn thấy trọn tình yêu mến mà các bạn có thể cống hiến.Dear young people, God is also watching over you and calling you, and when God does so,he is looking at all the love you are able to offer.Bằng cách đòi hỏi một cách chính xác các tiêu chuẩn xây cất bao gồm cả các chi tiết nhỏ nhặt nhất,chúng ta không những bày tỏ tình yêu mến và lòng kính trọng của mình dành cho Chúa Giê Su Ky Tô, mà còn cho tất cả những người quan sát thấy rằng chúng ta kính trọng và thờ phượng Đấng mà ngôi nhà này thuộc về Ngài.By requiring exacting standards of construction down to the smallest of details,we not only show our love and respect for the Lord Jesus Christ, but we also hold out to all observers that we honor and worship Him whose house it is.Chút từng chút, Người tiến gần đến Giêrusalem, không có nơi nào mà Người không thăm viếng, không có điều gì màNgười không để mắt đến với lòng thương xót và tình yêu mến.Little by little, He is getting close to Jerusalem, there is nothing which He does not visit,does not touch with His look of love and of mercy.Các Con hãy cảm thấy trách trách nhiệm phải lo lắng huấn luyện trongcác Hội Dòng của các Con theo giáo huấn lành mạnh của Giáo Hội, trong tình yêu mến Giáo Hội và trong tinh thần của Hội Thánh.Feel strongly the responsibility that you have to care for theformation of your Institutes in the sound doctrine of the Church, in the love of the Church and in the ecclesial spirit.Trong một gia đình, khi có một người con chào đời, người con ấy làm cho lịch trình của gia đình trở nên rối loạn, em bé làm chúng ta mất ăn mất ngủ, nhưng em bé cũng mang lại niềm vui và đổi mới cuộc sống chúng ta,thúc đẩy chúng ta mở rộng trong tình yêu mến.In a family, when a new baby is born, it upsets our schedules, it makes us lose sleep, but it also brings us a joy that renews our lives, driving us on,expanding us in love.Tôi cảm thấy thể chất mình không dễ dàng trong những ngày này, chính sức mạnh từ lờicầu nguyện của anh chị em và tình yêu mến Giáo Hội đã giữ đứng tôi đây.I have felt, almost physically, your prayers in these days which are not easy for me,the strength which the love of the Church and your prayers brings to me.Ðiều này có ý nói tới một cam kết tìm cách bắt chước trái tim của Ðức Maria, một trái tim mà các Kitô hữu tin rằng rất trong sạch và không phân chia, khôn ngoan và vâng lời, trung thành và thận trọng, một trái tim yêu mến Thiên Chúa với tất cả những gì mình có vàyêu thương người khác bằng tình yêu mến Thiên Chúa.What this means is a commitment to seek to imitate the heart of Mary, which Christians believe is pure and undivided, wise and obedient, faithful and watchful, one that loves God with all it has and loves others with the love of God.Hiện tại họ đã có bốn đứa con và lấy cầu nguyện làm trung tâm cho cuộc sống của họ, dạy cho con cái họ biết cầu nguyện,khuyến khích chúng bày tỏ tình yêu mến duy nhất dành cho Thiên Chúa.They now have four children and place prayer at the center of their lives, teaching their children how to pray,encouraging them to express their own unique love of God.Tôi hết lòng cảm ơn quý huynh giám mục củatôi và tất cả các cộng sự viên cho công việc vĩ đại này được hoàn thành và vì tình yêu mến Giáo Hội.I thank from my heart the Bishops andall the collaborators for the great work undertaken and for the love of the Church that animated it.Bởi thế ngài đã thành một thành viên của phái Nhị Nguyên Thuyết, tin tưởng rằng ngài đã tìm thấy được sự tổng hợp giữa lý trí,việc tìm kiếm chân lý và tình yêu mến Chúa Giêsu Kitô.He therefore became a Manichaean, convinced that he had found the synthesis between rationality,the search for the truth and the love of Jesus Christ.Hãy dạy con cái chúng ta đóng tiền thập phân ngay cả từ số tiền được cha mẹ cho hoặc các khoảnthu nhập khác, và rồi dẫn chúng đi với chúng ta đến buổi họp giải quyết tiền thập phân để chúng biết về tấm gương và tình yêu mến của chúng ta đối với Chúa.Teach our children to pay tithing even on their allowance or other income,and then take them with us to tithing settlement so they know of our example and our love for the Lord.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0177

Từng chữ dịch

tìnhdanh từlovefriendshipsexsituationintelligenceyêudanh từlovedearloveryêutính từbelovedyêuđộng từlovedmếndanh từmếnlovedearmếnđộng từadorecherished S

Từ đồng nghĩa của Tình yêu mến

thích love tình thương thương tình yêu mẹtình yêu mình

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tình yêu mến English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tiếng Anh Cảm Mến Là Gì