Tịt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
| 1 | 2 1 tịt Nốt đỏ ngứa nổi trên da. | : ''Muỗi đốt nổi '''tịt''' cả người.'' | Không nổ, không kêu. | : ''Pháo '''tịt'''.'' | Không nói được gì (thtục). | : ''Hỏi câu nào cũng '''tịt'''.'' [..]
|
| 2 | 2 1 tịtd. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịt" [..]
|
| 3 | 2 1 tịtd. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người. t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.
|
| 4 | 2 1 tịt1. không đẻ, không sinh con được, vô sinh 2. trong chơi bài tá lả, khi tổng điểm 3 cây bài thành 1 điểm thì gọi là tịt. Ví dụ 9 cơ+ 6 bích + 6 tép= 21 = 1= tịt
|
| 5 | 1 1 tịt(Khẩu ngữ) mẩn muỗi đốt, nổi tịt đầy chân Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái bị bịt kín hoàn toàn, không có chỗ hở thông ra với bên ngo&a [..]
|
| ||||||||||
| << tịch biên | tọa độ >> |
Từ khóa » Nói Từ Tít
-
Từ Điển - Từ Tít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tít - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ Tít, Mẫu Câu Có Từ 'tít' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
TÍT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TIT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Tít – Wiktionary Tiếng Việt - EduZ 4.0
-
Nghĩa Của Từ Tít Tắp - Từ điển Việt
-
Tit | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Tit Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "tịt" - Là Gì?
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster - #nguphaptienganh Bạn Muốn Giỏi ...
-
Tịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giữ Gìn Sự Trong Sáng Của Tiếng Việt: Tít Và Tai-tồ - Báo Lao Động
tịt Nốt đỏ ngứa nổi trên da. | : ''Muỗi đốt nổi '''tịt''' cả người.'' | Không nổ, không kêu. | : ''Pháo '''tịt'''.'' | Không nói được gì (thtục). | : ''Hỏi câu nào cũng '''tịt'''.'' [..]