Từ điển Tiếng Việt "tịt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tịt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tịt

- d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.

- t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.

nd. Nốt đỏ trên da, thường gây ngứa. Ngứa nổi tịt khắp người.nt.1. Kín, không có chỗ hở, chỗ thông ra. Lấp tịt cửa hang. 2. Thấp, sát dưới bề mặt. Ấn cho tịt xuống, bẹp gí. Người lùn tịt. 3. Hết khả năng hoạt động, bị tắc nghẹt, bị chặn lại. Pháo tịt ngòi. Nói được hai câu thì tịt. 4. Ở nguyên một trạng thái, không phản ứng hay động tĩnh gì. Ở tịt trong nhà. Lờ tịt. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tịt

tịt
  • adj
    • dud
Lĩnh vực: xây dựng
blind
  • bích tịt: blind flange
  • lỗ khoan tịt: blind hole
  • lỗ khoan tịt: blind bore
  • lỗ tịt: blind bore
  • lỗ tịt (khoan): blind hole
  • bích tịt
    blank flange
    gương lò tịt
    dead face
    lô tịt (xương trán)
    foramen cecum
    tịt lỗ mũi
    atretorrhinia
    tịt lỗ nang trứng
    follicie atresia
    tịt thanh quản
    atretolemia

    Từ khóa » Nói Từ Tít