Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Thuật Ngữ Tổ Chức Sự ... - VietPower
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã biết tổ chức sự kiện tiếng anh là gì chưa? Hay những thuật ngữ tổ chức sự kiện được sử dụng trong ngành sự kiện ở Việt Nam? Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về vấn đề này, VIETPOWER với kinh nghiệm nhiều năm tổ chức sự kiện đã tổng hợp lại và chia sẻ đến các bạn qua bài viết dưới đây!
Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0867.12.8688
Tư vấn cho tôi 0867.12.8688Mục lục
- Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
- Thuật ngữ tổ chức sự kiện
- Thuật ngữ tổ chức sự kiện về ban tổ chức sự kiện, người tham dự
- Top 50 thuật ngữ tổ chức sự kiện phổ biến thường được dùng ở Việt Nam
Tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
Để có thể hiểu được tổ chức sự kiện tiếng anh là gì thì trước hết bạn phải hiểu về khái niệm tổ chức sự kiện là gì? Tổ chức sự kiện là hoạt động thực hiện các công việc như lên kế hoạch triển khai, kịch bản chương trình sự kiện, thiết kế, chi phí,… kiểm soát sự kiện từ lúc bắt đầu đến kết thú, xử lý các tình huống phát sinh đảm bảo cho sự kiện diển ra thành công nhất. Tổ chức sự kiện thông qua các hình thức hội nghị, triển lãm, hội chợ,… nhằm mục đích truyền đạt những thông điệp nhất định đến những người tham gia sự kiện và xã hội.
Tổ chức sự kiện được dịch sang tiếng anh có nghĩa là: Event Management. Ngoài ra, event management còn mang nhiều nghĩa tiếng việt khác trả lời cho các câu hỏi:
+ Ban tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Nghề tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Người tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
+ Ngành tổ chức sự kiện tiếng anh là gì?
Điều bạn đã biết: Các mẫu kịch bản tổ chức sự kiện chuyên nghiệp nhất 2024
Thuật ngữ tổ chức sự kiện
Thuật ngữ tổ chức sự kiện về ban tổ chức sự kiện, người tham dự
- Event Manager: Quản lý sự kiện
- Event Coordinator: Điều phối sự kiện
- Event Planner: Lên kế hoạch tổ chức sự kiện
- Artistic Director: Chỉ đạo nghệ thuật
- Director: Đạo diễn
- Celebrity: Người nổi tiếng, khách mời nổi tiếng
- Singer: Ca sĩ
- Master of the Ceremonise: Người dẫn chương trình
- Target audience: Đối tượng tham dự
- Translator: Phiên dịch viên
- PG (Promotion girl): người mẫu quảng cáo, tiếp thị cho sản phẩm, thương hiệu tại sự kiện
- Photographer: nhiếp ảnh gia
Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0867.12.8688
Tư vấn cho tôi 0867.12.8688Top 50 thuật ngữ tổ chức sự kiện phổ biến thường được dùng ở Việt Nam
- Agency: Các công ty cung cấp dịch vụ truyền thông
- Audio visual system: Hệ thống âm thanh ánh sáng
- Budget: Ngân sách
- Backstage: Hậu trường sân khấu
- Banquet event order (BEO): Bảng tóm tắt để sắp xếp sự kiện
- Agenda: Lịch trình cần làm
- Check-list: Danh sách công việc cần làm
- Concept: Ý tưởng chủ đạo
- Conference: hội nghị
- Delegate: Đại biểu, khách VIP
- Door gif: Quà tặng khách khi kết thúc chương trình
- Deadline: Thời gian hoàn thành sự kiện
- Proposal: Nội dung kế hoạch, tổng thể chương trình
- Podium: Bục sân khấu
- Rehearsal: Tổng duyệt, chạy thử chương trình
- Stage platform: Sàn sân khấu
- Deadline: Thời gian hoàn thành sự kiện
- Exhibition: Triển lãm
- Event Flow: Kịch bản chương trình
- Feedback: Phản hồi của khách hàng
- F&B (Food and beverage): Đồ ăn và nước uống
- Indoor event: Sự kiện trong nhà
- Outdoor event: Sự kiện ngoài trời
- Schedule: Tiến đội
- SpotLight: Ánh sáng được sử dụng để chiếu 1 người biểu diễn
- Event venue: Địa điểm tổ chức sự kiện
- Wings: Cánh gà sân khấu
- Hidden cost: Chi phí ngầm
- VAT: Thuế giá trị gia tăng
- Gala dinner: Tiệc liên hoan vào buổi tối
- Rounds: Bàn tiệc dạng hình tròn
- Theme of event: Chủ đề của sự kiện
- Lavaliver mic: Mic nhỏ cài áo
- Standee: Biển quảng cáo, chỉ dẫn tự đứng
- Showcase: trưng bày, giới thiệu sản phẩm
- Red carpet: Thảm đỏ
- Pize: giải thưởng
- Tea break: Tiệc trà
- Invitation: thiệp mời
- Key moment: điểm nhấn quan trọng nhất của chương trình
- KOLs: Người có tầm ảnh hưởng
- I.C.E: du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo
- Networking: Hoạt động kết nối những người tham gia sự kiện
- Opening ceremony: lễ khai trương’
- Opening speech: bài phát biểu khai mạc
- Payment terms: điều khoản thanh toán
- Par-led: đèn chiếu sáng
- Q&A (Questions and Answer): Hỏi và đáp
- Unit price: đơn giá
- Waitlist: Danh sách chờ
Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn viết & 15 mẫu thư mời tham dự sự kiện ấn tượng
Trên đây là chia sẻ về một số thuật ngữ tổ chức sự kiện, VIETPOWER hy vọng đã giúp bạn hiểu hơn về tổ chức sự kiện tiếng anh là gì và có thêm nhiều thông tin thực sự bổ ích. Bạn còn bất kì câu hỏi gì về tổ chức sự kiện hãy để lại bình luận hoặc tin nhắn, chúng tôi sẽ giải đáp đến bạn một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0243 9054 999 hoặc 0867 128 688
Website: https://viet-power.vn
Email: contact@viet-power.vn
Trụ sở chính: Tầng 4, Tòa nhà Hàn Việt – 203 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng
Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM
Tùng Cầu HồTôi là Tùng Cầu Hồ, hiện đang là người sáng lập CÔNG TY CỔ PHẦN SỰ KIỆN VIETPOWER. Xuất thân là một hướng dẫn viên/MC với gần 10 năm kinh nghiệm trong nghề, tôi hiểu được mong muốn và nhu cầu của khách hàng trong các chương trình sự kiện – Team Building.
Trải nghiệm của khách hàng là thứ mà tôi luôn đi tìm giải pháp tốt nhất. Và thương hiệu VietPower ra đời, trở thành địa chỉ uy tín tin cậy của rất nhiều khách hàng là các doanh nghiệp lớn nhỏ qua các sự kiện và chương trình team building gắn kết đồng đội. VietPower luôn đầu tư về cơ sở vật chất và chuyên môn nghề nghiệp cho nhân sự để đem đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Rate this postTừ khóa » Sự Kiện Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Thuật Ngữ Tổ Chức Sự Kiện
-
#1 Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Những Thuật Ngữ Cần Biết
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành
-
Người Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì - HTTL
-
Phép Tịnh Tiến Sự Kiện; Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Sự Kiện; In English - Event - Glosbe
-
SỰ KIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Kiện Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"Tổ Chức Sự Kiện" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
TOP 50 Thuật Ngữ Tổ Chức Sự Kiện Hay Dùng Dịch Từ Tiếng Anh
-
Tên Tiếng Anh Của Các Dịp Lễ Và Sự Kiện Quan Trọng - VnExpress
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TỔ CHỨC SỰ KIỆN
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Liên Quan
-
Ban Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì, Tổ ...
-
Nhân Viên Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tổ Chức Sự Kiện
-
Ý Nghĩa Của Event Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
TÊN SỰ KIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex